intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc<br /> 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối chóp<br /> S.DBC<br /> 5a 3 2<br /> 5a 3 3<br /> 5a 3<br /> B.<br /> C.<br /> 96<br /> 96<br /> 96<br /> Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />    <br /> A. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br />   <br /> B. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />   <br /> C. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> D. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4.<br />  <br /> Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. -4.<br /> D. 0<br /> Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> Câu 3: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> A. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> Câu 6: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> B. V <br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 2<br /> B. –<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 7: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> <br /> A. <br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 3<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4.<br /> <br />   <br /> Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> 19<br /> 3<br /> A. max f x   , min f x  <br /> .<br /> B. max f x   , min f x   3 .<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 27<br /> 4 x D<br /> 19<br /> C. max f x   1, min f x   3 .<br /> D. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 27<br /> Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> Câu 11: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k <br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 12: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 6cm 2<br /> C. 6cm 3 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br />  k 2<br /> 6<br /> <br /> D. 8cm 3<br /> <br /> Câu 13: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u 3  9<br /> <br /> B. u 4  12 .<br /> <br /> Câu 14: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> <br /> C. u2  6<br /> <br /> D. u1  3<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> A. n  2016 .<br /> B. n  2018 .<br /> C. n  2019 .<br /> D. n  2017 .<br /> Câu 15: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. R  2a .<br /> <br /> B. R  a 2 .<br /> <br /> C. R  a .<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  3a .<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 4;1 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 6720<br /> B. 56<br /> Câu 19: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> C. 336<br /> <br /> D. 40320<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 20: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> <br /> B. SD  AC<br /> <br /> Câu 21: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = x + 2<br /> <br /> C. SA  BD<br /> <br /> D. CD  SD<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. y = x -1<br /> <br /> C. y = - x + 2<br /> D. y = - x – 3.<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm P .<br /> B. Điểm Q.<br /> C. Điểm N .<br /> D. Điểm M .<br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  0.<br /> <br /> B. f  0   2018.<br /> <br /> C. f  0  2018!.<br /> <br /> D. f  0  2018 !.<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 206<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. y  2x .<br /> B. x  2y  0.<br /> C. 2x  y  0.<br /> D. x  2y  0.<br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> a 3<br /> 2a<br /> a<br /> a<br /> B.<br /> C. .<br /> D. .<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 27: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 11<br /> 13<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> 360<br /> 630<br /> 630<br /> 360<br /> A.<br /> <br /> Câu 28: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -212540500.<br /> B. -312540500.<br /> Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. – 5.<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> Câu 31: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540600.<br /> D. -312540600.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x3<br /> .<br /> 1x<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. – 2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A. <br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. D   \ <br />   k , k  <br /> .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. D  .<br /> <br /> A. D   \ k , k   .<br /> C. D   \ 0 .<br /> <br /> Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> Câu 34: Cho hàm số y <br /> <br /> B. (1;2).<br /> <br /> C. (1;-2).<br /> <br /> D. (2;1).<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 206<br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> Câu 35: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> B. y / <br /> <br /> A. y/ = 2.<br /> <br /> C. y /  <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> D. y / <br /> <br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> (x  1)2<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> <br /> B. m = - 4<br /> <br /> C. m = 0<br /> <br /> D. m = 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> A. 0<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> Câu 37: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> Câu 36: Hàm số f (x ) <br /> <br /> D. 3<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> C. 2; 1 .<br /> <br />  1 1<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br /> Câu 39: Hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (1; ).<br /> B. (; ).<br /> C. (; 1).<br /> D. (1;1).<br /> <br /> Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  8;14 <br /> B. AB  7; 4 <br /> C. AB  7; 4 <br /> D. AB  8;14 <br /> Câu 41: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 23<br /> C. 46<br /> D. 2<br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 206<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0