intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 -2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 1: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> B.<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> C. <br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> D. –<br /> <br /> Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2 .<br /> <br /> C. y  2 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> D. y  3 .<br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc<br /> 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối chóp<br /> S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> A. D  .<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> B. D   \ 0 .<br /> <br />  <br /> <br /> C. D   \ <br /> D. D   \ k , k   .<br />   k , k   .<br />  2<br /> <br /> Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. R  3a .<br /> <br /> B. R  a .<br /> <br /> C. R  a 2 .<br /> <br />   <br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  2a .<br /> <br />   <br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 4;1 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 2; 2 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> B. SD  AC<br /> Câu 8: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên<br /> tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ thị<br /> như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> C. SA  BD<br /> <br /> D. CD  SD<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 208<br /> <br /> A. 3<br /> B. 2<br /> Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 6720<br /> B. 56<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> C. 336<br /> <br /> D. 40320<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> A. 2 .<br /> B. 1.<br /> C. 3 .<br /> D. 4.<br /> Câu 11: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> <br /> <br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 46<br /> C. 2<br /> D. 23<br /> Câu 10: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = x + 2<br /> <br /> B. y = x -1<br /> <br /> Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. – 5.<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. y = - x + 2<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. – 2<br /> <br /> D. y = - x – 3.<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (1; ).<br /> B. (; ).<br /> C. (; 1).<br /> D. (1;1).<br /> Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> x 1<br /> x 2<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. y <br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> D.<br /> <br /> x3<br /> .<br /> 1x<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> <br /> B. m = - 4<br /> <br /> C. m = 0<br /> <br /> D. m = 4<br /> <br /> Câu 18: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k 2<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 19: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> y<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br />  k<br /> 3<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 2.<br /> Câu 20: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 3<br /> Câu 21: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. Q(1;10)<br /> B. M (0; 1)<br /> C. P (1; 0)<br /> D. N (1; 10)<br /> Câu 22: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -212540500.<br /> B. -312540500.<br /> Câu 23: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540600.<br /> D. -312540600.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 4.<br /> B. 2<br /> C. 1.<br /> D. 3<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (1;2).<br /> B. (-2;1).<br /> C. (2;1).<br /> D. (1;-2).<br /> Câu 25: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  8;14 <br /> B. AB  7; 4 <br /> C. AB  7; 4 <br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> D. AB  8;14 <br /> <br /> Câu 27: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 28: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u 3  9<br /> <br /> B. u1  3<br /> <br /> Câu 29: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. n  2018 .<br /> <br /> C. u2  6<br /> <br /> D. u 4  12<br /> <br /> .<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> .<br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> B. n  2019 .<br /> <br /> C. n  2016 .<br /> <br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> A. 0<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> Câu 31: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 8cm 3<br /> C. 6cm 3 .<br /> <br /> D. n  2017 .<br /> <br /> Câu 30: Hàm số f (x ) <br /> <br /> D. 3<br /> D. 6cm 2<br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> Câu 33: Cho hàm số y <br /> A. y/ = 2.<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> B. y / <br /> C. y /  <br /> D. y / <br /> 2<br /> 2<br /> (x  1)<br /> (x  1)<br /> (x  1)2<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br />  1 1<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br />  <br /> Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. 0<br /> B. 4<br /> C. -4.<br /> D. 2<br /> Câu 36: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> y<br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br /> C. 2; 1 .<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> Câu 37: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4 mặt phẳng.<br /> B. 6 mặt phẳng.<br /> C. 9 mặt phẳng.<br /> D. 3 mặt phẳng.<br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. 2x  y  0.<br /> B. x  2y  0.<br /> C. x  2y  0.<br /> D. y  2x .<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 39: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm Q.<br /> B. Điểm N .<br /> C. Điểm P .<br /> D. Điểm M .<br /> Câu 41: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 208<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2