intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 301<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> x  2017<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> x2  1<br /> B. 4.<br /> <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 2: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> 2<br /> <br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> 0m<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> n<br /> <br /> Câu 3: Tính lim<br /> A.<br /> <br /> 2 1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> 1<br /> nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br />  x  6  k 2<br /> B. <br /> C. <br />  x     k 2<br />  x  5  k 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 4: Cho phương trình s inx <br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> A. <br />  x    k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> m<br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> C.<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Hàm số y  x  3 x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (;0).<br /> C. (2; ).<br /> D. (0; 2).<br /> Câu 7:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> A.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  2; 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> D.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br />  <br /> Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  AK bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 3 A C<br /> B. 2 AC<br /> C. 3 AC<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 301<br /> <br /> Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện A BC D cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một tam giác.<br /> B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> C. một hình bình hành.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 10: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1<br />  1 <br /> A.  1; <br /> B. 0; <br /> C. 1;  <br /> D.   ;1<br />  2<br />  2<br />  2 <br /> Câu 11:<br /> Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 12: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 13: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1.<br />  <br /> Câu 14: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. -20<br /> B. 20<br /> C. 40<br /> D. 10<br /> Câu 15: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4610<br /> 4651<br /> 4615<br /> 4615<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5236<br /> B. 5236<br /> C. 5236<br /> D. 5263<br /> Câu 16: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> A. 4 .<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> C. 1.<br /> <br /> B. 2 .<br /> D. 3 .<br /> x 1<br /> Câu 17: Đồ thị của hàm số y <br /> cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB<br /> x 1<br /> ( O là gốc tọa độ bằng)<br /> 1<br /> 1<br /> A. 1.<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 2 .<br /> 2<br /> 4<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 301<br /> <br /> Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> <br />  ;   .<br /> 5<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 7 9<br />  ; .<br /> B.  5 5 <br /> <br /> 7<br />  7<br /> <br />  1;  .<br />   ;  .<br /> 5<br /> C.  5 <br /> D. <br /> 2x  1<br /> Câu 20: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> 1; 2 .<br /> 0; 2 .<br /> A. <br /> B. <br /> C.  <br /> D.  <br /> Câu 21: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. CM  SB .<br /> B. CM  AN .<br /> C. AN  BC .<br /> D. MN  MC .<br /> <br /> Câu 22: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 9<br /> 1<br /> .<br /> B. 1.<br /> C. 8<br /> D. 9<br /> <br /> Câu 23: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un <br /> <br /> 3<br /> n4 <br />  un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> C. -312540500.<br /> D. -212540500.<br /> <br /> A. -212540600.<br /> B. -312540600<br /> Câu 24: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 56<br /> B. 336<br /> C. 65<br /> Câu 25: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> B. un  3n 2  2017 .<br /> C. un  3n .<br /> A. un  3n  2018 .<br /> <br /> D. 40<br /> D. un   3<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> 2<br /> Câu 27: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Câu 28: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> 144<br /> 12<br /> .<br /> .<br /> 41<br /> 41<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> 41<br /> .<br /> D. 12<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> <br /> B.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V  4a 3 3.<br /> <br /> D. V  2a 3 3.<br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y 2  9. Ảnh của của C  qua<br /> phép vị tự VO ;2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?<br /> A. 18 .<br /> B. 36 .<br /> Câu 32:<br /> Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 33: Nghiệm của phương trình: 3sin2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> A. x <br /> B. x <br /> x   k .<br />  k 2<br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 34: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 3<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> A. m  2 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  4 .<br /> D. m  3 .<br /> Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của A B , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> <br /> Câu 35: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> <br /> phẳng  SCD  là<br /> a 3<br /> .<br /> A. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> B. 6<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 4<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Câu 37: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x 7 bằng<br /> <br /> A.  2099520 .<br /> B. 2099520 .<br /> C. 414720 .<br /> Câu 38: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br />  <br />  <br />  <br /> A. BA  C D<br /> B. A C  BD<br /> C. BC  D A<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> A. m  5<br /> <br /> B. m  10<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. 414720 .<br /> <br />  <br /> D. AB  CD<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17<br /> 4<br /> <br /> 2x 1<br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PA B đều.<br /> <br /> Câu 40: Cho hàm y <br /> <br /> A. 7 .<br /> B. 5 .<br /> Câu 41: Cho bảng biến thiên<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D.  4 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 301<br /> <br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  6 x  12 x. B. y   x  6 x  12 x. C. y   x  4 x  4.<br /> D. y   x  4 x  4 x.<br /> Câu 42: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x 4  2 mx 2  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> A. P  4<br /> C. P  1<br /> B. P  2.<br /> D. P  0<br /> Câu 43: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1<br /> 3<br /> <br /> C. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> D. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 44: Cho hàm số y  x  ax  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 5.<br /> <br /> B. 6 .<br /> C. 3 .<br /> mx  8<br /> Câu 45: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> A. 2  m  2 .<br /> C. 2  m  2<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> 2  m <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> Câu 46: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 12<br /> 6<br /> Câu 47: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 301<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2