intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 303<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> A.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  2; 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> D.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> A. m  3 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  4 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 3: Cho hàm số y  x  ax  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> <br /> Câu 2: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 6 .<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> 41<br /> .<br /> B. 12<br /> <br /> 12<br /> .<br /> C. 41<br /> <br /> 144<br /> .<br /> D. 41<br /> <br />  <br /> Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  AK bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 3 A C<br /> B. 2 AC<br /> C. 3 AC<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 5: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> A. 3 .<br /> Câu 6: Tính lim<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> <br /> 1<br /> .<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> 2<br /> Câu 7: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4610<br /> 4651<br /> 4615<br /> 4615<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5236<br /> B. 5236<br /> C. 5236<br /> D. 5263<br /> Câu 8: Cho bảng biến thiên<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 303<br /> <br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  6 x  12 x. B. y   x  6 x  12 x. C. y   x  4 x  4.<br /> D. y   x  4 x  4 x.<br /> Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện A BC D cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> B. một tam giác.<br /> C. một hình bình hành.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> 1<br /> Câu 10: Cho phương trình s inx  nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br />  x  6  k 2<br /> <br /> A. <br /> B. <br /> C. x   k 2<br /> 2<br />  x     k 2<br />  x    k 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> D. <br />  x  5  k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> <br />  ;   .<br /> <br /> A.  5<br /> <br /> 7 9<br />  ; .<br /> B.  5 5 <br /> <br />  7<br />  1;  .<br /> C.  5 <br /> <br /> 7<br /> <br />   ;  .<br /> 5<br /> D. <br /> <br /> Câu 12: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> A. P  4<br /> C. P  1<br /> B. P  2.<br /> D. P  0<br /> Câu 13: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> 9<br /> A. 8<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 1<br /> .<br /> B. 1.<br /> D. 1.<br /> C. 9<br /> <br /> Câu 14: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 0<br />  <br /> Câu 15: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 20<br /> B. 40<br /> C. 10<br /> <br /> D. 2.<br /> D. -20<br /> <br /> Câu 16: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> 2x  1<br /> Câu 17: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> 1; 2 .<br /> 0; 2 .<br /> A. <br /> B. <br /> C.  <br /> D.  <br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 303<br /> <br /> Câu 18:<br /> Cho hàm số<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 3<br /> n4 <br /> Câu 21: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un   un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> A. -212540600.<br /> B. -312540500.<br /> C. -212540500.<br /> D. -312540600<br /> Câu 22: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. 0<br /> B. -2<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 23: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 56<br /> B. 336<br /> C. 65<br /> D. 40<br /> Câu 24: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> n 1<br /> B. un  3n 2  2017 .<br /> C. un  3n .<br /> D. un   3 .<br /> A. un  3n  2018 .<br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 1<br /> 4<br /> m .<br /> m<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 26:<br /> Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 có đồ thị như hình<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> C.<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> B. 2 .<br /> A. 3 .<br /> Câu 27: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông<br /> S . ABC .<br /> a3 5<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> A. 24<br /> B. 24<br /> <br /> D. 4<br /> C. 5 .<br /> giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> <br /> a3 6<br /> a3 5<br /> .<br /> .<br /> C. 12<br /> D. 8<br /> Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của A B , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> <br /> phẳng  SCD  là<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 303<br /> <br /> a 3<br /> a 6<br /> a 6<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> Câu 29: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 4<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Hàm số y  x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (2; ).<br /> C. (0;2).<br /> D. (;0).<br /> Câu 31: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 32: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1 <br />  1<br /> A. 1;  <br /> B. 0; <br /> C.   ;1<br /> D.  1; <br />  2<br />  2 <br />  2<br /> Câu 33: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. AN  BC .<br /> B. CM  SB .<br /> C. MN  MC .<br /> D. CM  AN .<br /> 2<br /> Câu 34: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> 1 là:<br /> x2<br /> <br /> A. 3<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C.  1<br /> Câu 36: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br />  <br />  <br />  <br /> A. A C  BD<br /> B. BC  D A<br /> C. AB  CD<br /> 1 x<br /> Câu 37: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> là:<br /> 2x  1<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> D. 0.<br /> <br />  <br /> D. BA  C D<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Câu 38: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x7 bằng<br /> <br /> A.  414720 .<br /> <br /> B. 2099520 .<br /> <br /> C.  2099520 .<br /> <br /> D. 414720 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 303<br /> <br /> 2x 1<br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PA B đều.<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm y <br /> <br /> B. 5 .<br /> <br /> A. 7 .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D.  4 .<br /> <br /> Câu 40: Nghiệm của phương trình: 3sin 2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 5<br /> <br /> <br /> B. x <br /> x    k .<br /> x   k .<br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> D. x <br /> 2<br /> <br /> 2<br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 42: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1 C. y '  2sin  2 x  1 .<br /> Câu 43: Cho hàm số y  x  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> D. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> A. Hình 4<br /> <br /> B. Hình 3<br /> C. Hình 1<br /> mx  8<br /> Câu 44: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> A. 2  m  2 .<br /> C. 2  m  2<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> D. Hình 2<br /> <br /> 2  m <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> Câu 45: Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> A. V  2a 3 3.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V  4a 3 3.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> B.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 303<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1