intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 305<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> Câu 2: Cho bảng biến thiên<br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> <br /> -∞<br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  6 x  12 x. B. y   x  6 x  12 x. C. y   x  4 x  4.<br /> D. y   x  4 x  4 x.<br /> Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của A B , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 3<br /> .<br /> A. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> B. 4<br /> <br /> Câu 4: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> 9<br /> A. 8<br /> <br /> mx  8<br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> C. 2  m  2<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> Câu 6: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> A. m  4 .<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 6<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 1<br /> .<br /> B. 1.<br /> D. 1.<br /> C. 9<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm sô y <br /> A. 2  m  2 .<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 3<br /> <br /> B. m  3 .<br /> <br /> 2  m <br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> C. m  3 .<br /> D. m  2 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Câu 7: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.<br /> Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> D. P  4<br /> C. P  1<br /> A. P  2.<br /> B. P  0<br /> Câu 8: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4651<br /> 4615<br /> 4615<br /> 4610<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5236<br /> B. 5263<br /> C. 5236<br /> D. 5236<br /> Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br />  <br /> Câu 10: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 20<br /> B. 10<br /> C. 40<br /> m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D. -20<br /> <br /> 3<br /> n4 <br />  un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> A. -212540600.<br /> B. -312540500.<br /> C. -212540500.<br /> D. -312540600<br />  <br /> Câu 12: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  A K bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> 3 <br /> A. AC<br /> B. 3 AC<br /> C. 2 A C<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 13: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> <br /> Câu 11: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un <br /> <br /> S . ABC .<br /> a3 3<br /> .<br /> A. 24<br /> <br /> a3 6<br /> a3 5<br /> a3 5<br /> .<br /> .<br /> .<br /> B. 12<br /> C. 24<br /> D. 8<br /> Câu 14: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> <br /> 12<br /> .<br /> A. 41<br /> <br /> 144<br /> .<br /> C. 41<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> 41<br /> .<br /> D. 12<br /> <br /> Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> <br /> 7 9<br /> 7<br /> <br />   ;  .<br />  ; .<br />  ;   .<br /> 5<br /> <br /> A. <br /> B.  5 5 <br /> C.  5<br /> Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> <br /> A. un  3n  2018 .<br /> <br /> B. un  3n 2  2017 .<br /> <br /> C. un  3n .<br /> <br /> 2<br /> Câu 18: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br />  7<br />  1;  .<br /> D.  5 <br /> <br /> D. un   3<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện A BC D cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> B. một hình bình hành.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 305<br /> <br /> C. một tam giác.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> 2n<br /> <br /> Câu 20: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x 7 bằng<br /> <br /> A. 414720 .<br /> B. 414720 .<br /> C.  2099520 .<br /> D. 2099520 .<br /> Câu 21: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. CM  SB .<br /> B. CM  AN .<br /> C. MN  MC .<br /> D. AN  BC .<br /> Câu 22:<br /> bình hành<br /> Tứ giác<br />  ABCD là hình<br />  khi và chỉ khi  <br />  <br /> A. BA  C D<br /> B. A C  BD<br /> C. AB  CD<br /> D. BC  D A<br /> Câu 23: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 12<br /> 6<br /> Câu 24: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 40<br /> B. 65<br /> C. 336<br /> D. 56<br /> Câu 25: Tính lim<br /> A. 1.<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C.  1<br /> D. 0<br /> Câu 27: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> x  2017<br /> Câu 28: Đồ thị hàm số y <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> x 2 1<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4.<br /> Câu 29: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (2; ).<br /> C. (0;2).<br /> D. (;0).<br /> Câu 30: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 31: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1 <br />  1<br /> A. 1;  <br /> B. 0; <br /> C.   ;1<br /> D.  1; <br />  2<br />  2 <br />  2<br /> 1<br /> Câu 32: Cho phương trình s inx  nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> x   k 2<br /> x   k 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> A. x   k 2<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 2<br />  x     k 2<br />  x    k 2<br />  x  5  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 33: Nghiệm của phương trình:<br /> <br /> 3sin2 x  cos 2 x  2 là:<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 305<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. x <br />  k .<br /> x   k .<br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 34: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> D. x <br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C.  1<br /> Câu 35:<br /> Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> 2<br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Câu 36: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> A. 4 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 37: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> D. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> Câu 38:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> 2; 1 .<br /> 1;0  .<br /> C. <br /> D. <br /> 2x  1<br /> Câu 39: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> 1; 2 .<br /> 0; 2 .<br /> A. <br /> B. <br /> C.  <br /> D.  <br /> <br /> A.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 41: Cho hàm số y  x  2 x  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> A. Hình 4<br /> B. Hình 3<br /> C. Hình 2<br /> D. Hình 1<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 42: Cho hàm số y  x  2 x  3 x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> Câu 43: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 6 .<br /> B. 5.<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 44: Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> A. V  2a 3 3.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V  4a 3 3.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 45:<br /> Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 305<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0