Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 858
lượt xem 1
download
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 858 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 858
- Trang1/4 – Mã đề 858 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 20162017 – MÔN VẬT LÍ 12 MÃ ĐỀ: 858 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh……………………... Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình. Vận tốc của vật ở thời điểm t=0 là A. 100 cm/s. B. cm/s. C. 100 cm/s. D. cm/s. Câu 2. Trong số các đặc trưng của âm: tần số âm, mức cường độ âm, độ cao của âm và đồ thị dao động âm thì đặc trưng nào là đặc trưng sinh lí? A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm. C. Độ cao của âm. D. Tần số âm. Câu 3. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì ampe kế trong mạch chỉ 2A. Tổng trở của mạch là A. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. Câu 4. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f=18Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 3,6m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa một điểm nút và một điểm bụng là A. 10cm. B. 5cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 5. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z L = 60 Ω, ZC = 20 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 2500 Ω. B. Z = 110 Ω. C. Z = 50 Ω. D. Z = 70 Ω. Câu 6. Trên bề mặt một chất lỏng có một sóng cơ lan truyền từ nguồn sóng O với bước sóng 10 cm. Điểm A trên mặt chất lỏng với OA=68 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trong khoảng OA là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 7. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: và. Biên độ dao động của vật là A. 3,5cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 7cm. Câu 8. Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với li độ dài s và li độ góc α. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 9. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng và biên độ của dao động. B. khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo. C. độ cứng của lò xo và biên độ của dao động. D. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Câu 10. Tốc độ của vật dao động điều hòa đạt giá trị cực đại khi A. vật ở biên. B. vật ở vị trí có động năng bằng thế năng. C. vật ở vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng. D. vật ở vị trí cân bằng. Câu 11. Khi tăng chiều dài dây treo con lắc đơn thì A. tần số của con lắc tăng. B. chu kì của con lắc giảm. C. chu kì của con lắc không thay đổi. D. chu kì của con lắc tăng. Câu 12. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn chỉ chứa điện trở thuần R=100 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 13. Dây đàn hồi AB với 2 đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ=24 cm. Hai điểm M, N trên dây cách A lần lượt 2 cm và 16 cm thì A. dao động ngược pha nhau. B. dao động cùng pha nhau. C. dao động lệch pha nhau góc . D. dao động lệch pha nhau góc . Câu 14. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
- Trang2/4 – Mã đề 858 A. lực cản của môi trường đủ lớn. B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đủ lớn. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình . Lấy g=10 m/s2; . Chiều dài dây treo là A. 1,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m. Câu 16. Khi hai nguồn sóng kết hợp cùng pha giao thoa với nhau thì tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn, các phần tử môi trường luôn A. dao động ngược pha với hai nguồn. B. dao động với biên độ cực đại. C. dao động với biên độ cực tiểu. D. dao động cùng pha với hai nguồn. Câu 17. Khi biên độ của một con lắc lò xo tăng lên 2 lần thì A. năng lượng dao động tăng 4 lần. B. năng lượng dao động tăng 2 lần. C. năng lượng dao động giảm 2 lần. D. năng lượng dao động giảm 4 lần. Câu 18. Dao động nào có biên độ giảm dần theo thời gian? A. Dao động duy trì. B. Dao động tắt dần. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức. Câu 19. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dung kháng của mạch là 80 Ω. Tính điện dung của tụ điện. A. B. C. D. Câu 20. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nào nhanh pha hơn dòng điện trong mạch góc 0,5π trong các đoạn mạch sau? A. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện. B. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần. C. Đoạn mạch RLC. D. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Câu 21. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động của vật không phụ thuộc vào A. độ lệch pha giữa hai dao động. B. tần số của hai dao động. C. biên độ của dao động thứ hai. D. biên độ của dao động thứ nhất. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. ZLR. C. ZL>ZC. D. ZL
- Trang3/4 – Mã đề 858 cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 22 cm. B. 23 cm. C. 20 cm. D. 21 cm. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,06. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 8cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Độ dãn cực đại của lò xo là A. 7,2cm. B. 7,4cm. C. 6,2cm. D. 6,8cm. Câu 28. Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 50 dB. Nếu chuyển nguồn âm tới M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là A. 42,1 dB. B. 65,2 dB. C. 35,6 dB. D. 56,9 dB. Câu 29. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Ở thời điểm t, khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là A. 165 V. B. C. D. Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R=20Ω, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp , thì điện áp trên đoạn MB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 31. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB : Đoạn AM có một điện trở thuần 50 và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như đồ thị bên. Cảm kháng của cuộn dây là A. B. C. D. Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, thơi gian ngăn nhât đê đ ̀ ́ ́ ̉ ộng năng giam t ̉ ừ giá ̣ ực đai xuông con m tri c ̣ ́ ̀ ột nửa gia tri c ́ ̣ ực đai la ̣ ̀0,6 s. Thơi gian ng ̀ ắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng 4 cm là A. 0,6 s. B. 1,6 s. C. 0,8 s. D. 1,2 s. Câu 33. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình và . Phương trình dao động tổng hợp. Biết . Giá trị của là A. B. C. D. Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều gôm ba đoan măc nôi tiêp. Đoan AM gôm điên tr ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ở thuân R, đoan ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ MN gôm cuôn dây thuân cam, đoan NB gôm tu xoay co thê thay đôi điên dung. Măc vôn kê th ́ ́ ứ nhât́ vao AM, vôn kê th ̀ ́ ứ hai vao NB. Đi ̀ ều chỉnh giá trị của C thì thấy khi số chỉ của V 1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại va co gia tri U ̀ ́ ́ ̣ 2Max=250 V thì số chỉ của V1 là A. 60 V. B. 120 V. C. 125 V. D. 100 V. Câu 35. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tôc đô ́ ̣ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điêm M va N thu ̉ ̀ ộc măt thoang, trên cùng m ̣ ́ ột phương truyên song, cach ̀ ́ ́ nhau 26 cm (M năm gân nguôn song h ̀ ̀ ̀ ́ ơn). Tai th ̣ ơi điêm t, điêm M ha xuông thâp nhât. Kho ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ảng thời ́ ̉ ̣ gian ngăn nhât sau đó điêm N ha xuông thâp nhât là ́ ́ ́ ́ A. B. C. D.
- Trang4/4 – Mã đề 858 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm đến thời điểm, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 8,0 cm.@ B. 5 cm C. 5,7 cm. D. 7,0 cm. Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm giảm liên tục đến 14,4 mJ. Tiếp tục đi thêm một đoạn S thì động năng giảm liên tục đến 6,9 mJ. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn S thì động năng của chất điểm là A. 2,4 mJ. B. 4,8 mJ. C. 6,4 mJ. D. 7,2 mJ. Câu 38. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua hai điểm A,B thì gia tốc của vật là 40 cm/s2 và 160 cm/s2. Xác định gia tốc của vật khi qua trung điểm M của AB? A. 100 cm/s2. B. 60 cm/s2. C. 60 cm/s2. D. 100 cm/s2. Câu 39. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m=300 g treo vào đầu sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ℓ=90 cm. Vật nhỏ được tích điện q = 2.10 5 C dao động tại nơi có g=10 m/s 2. Đặt con 3 lắc vào trong điện trường đều có phương ngang và có độ lớn E=5 .104 V/m. Kéo vật sao cho dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 35 rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại 0 của vật khi dao động là A. 12,1 cm/s. B. 25,4 cm/s. C. 32,1 cm/s. D. 28,1 cm/s. Câu 40. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ=36 cm, N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 3 cm và 48 cm. Ở thời điểm t, P có li độ. Li độ của Q ở thời điểm t là A. B. 3cm. C. D. 3cm. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130
4 p | 36 | 3
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125
4 p | 52 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121
4 p | 39 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130
4 p | 50 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129
4 p | 30 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 126
4 p | 68 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125
4 p | 27 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124
4 p | 39 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 123
4 p | 32 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 122
4 p | 53 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121
4 p | 41 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 120
4 p | 42 | 2
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 128
4 p | 43 | 1
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125
4 p | 48 | 1
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán 12 năm 2018 - Trường THPT Lê Xoay
6 p | 59 | 1
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129
4 p | 34 | 0
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 126
4 p | 25 | 0
-
Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130
4 p | 16 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn