Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Thanh Bình 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
lượt xem 3
download
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Sinh học lớp 10 của trường THPT Thanh Bình 1 (2012-2013) - Kèm đáp án dành cho các bạn học sinh phổ thông lớp 10 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1, giúp các bạn có thêm tài liệu để tham khảo. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Thanh Bình 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
- ưSỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: SINH HỌC – LỚP 10 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 1 trang) Đơn vị ra đề: Trường THPT Thanh Bình 1 I. PHẦN CHUNG: (7điểm) Câu 1:(1điểm): Cho biết các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống. Câu 2:( 1điểm): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Câu 3:( 3điểm): Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa 2 loại bào quan là ti thể và lục lạp. Câu 4:( 2điểm): Nêu cấu trúc và chức năng của phân tử ATP. II. PHẦN RIÊNG: (3điểm) Học sinh chỉ chọn 1 một trong 2 chương trình: * Chương trình Cơ bản: Câu 5:( 1.5điểm): Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ? Câu 6:( 1.5điểm): a/ Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào? (0.5đ) b/ Mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng bất thường? Chất nào sẽ gây độc cho tế bào? (1đ) A B C E F H D G * Chương trình Nâng cao: Câu 7:(1điểm): Nêu cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi. Câu 8:(2điểm): Chiều dài của một đoạn phân tử ADN 5100A0 , trong đó A chiếm 30% tổng số Nucleotit a. Tính tổng số Nu của phân tử ADN. b. Tính số Nu từng loại. - HẾT-
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: SINH HỌC – LỚP 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: Trường THPT Thanh Bình 1 I. PHẦN CHUNG: (7điểm) CÂU NỘI DUNG YÊU CẦU ĐIỂM Câu 1 Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống: Tế bào, Cơ Mỗi ý (1đ) thể, Quần thể, Quần xã, Hệ sinh thái đúng đạt 0.2đ Câu 2 Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: Mỗi ý (1đ) - Chưa có nhân hoàn chỉnh đúng đạt - Tế bào chất không có hệ thống nội màng 0.25đ - Không có các bào quan có màng bao bọc - Kích thước khoảng 1-5 micromet, nhỏ hơn hoặc bằng 1/10 của tế bào nhân thực Câu 3 * Giống nhau: (3đ) - Có 2 lớp màng bao bọc 0.5đ ( nếu - Chất nền chứa ADN và Riboxom đúng 2 ý - Đều tạo ra năng lượng ATP cũng đạt 0.5đ) * Khác nhau: - Ti thể: 2.5đ + Màng ngoài trơn nhẵn ( Mỗi ý + Màng trong gấp khúc ăn sâu vào chất nền tạo thành đúng đạt mào. 0.25đ) + Trên mào có chứa enzim hô hấp + Có ở mọi loại tế bào + Cung cấp nguồng năng lượng chủ yếu cho các hoạt động sống của tế bào dưới dạng ATP. - Lục lạp: + Cả 2 màng đều trơn nhẵn + Hạt Grana được tạo thành từ các túi dẹp tilacoit xếp chồng lên nhau + Trên màng tilacoit có chứa enzim quang hợp. + Chỉ có ở tế bào quang hợp + ATP được tổng hợp ở pha sáng và dùng cho quang hợp ở pha tối. Câu 4 Nêu cấu trúc và chức năng của phân tử ATP: Mỗi ý (2đ) - Cấu trúc: + ATP gồm 3 thành phần chính: bazo nito đúng đạt
- Adenin, đường ribozo và 3 nhóm photphat. 0.5đ + Có 2 liên kết cuối cùng của nhóm photphat là liên kết cao năng. + Khi ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác sẽ mất đi 1 nhóm photphat cuối cùng trở thành ADP. Ngay lập tức ADP nhận 1 photphat thành ATP. - Chức năng: Cung cấp đủ năng lượng cho tất cả mọi hoạt động của tế bào. II. PHẦN RIÊNG: (3điểm) Học sinh chỉ chọn 1 một trong 2 chương trình: * Chương trình Cơ bản: Câu 5 - Kích thước tế bào nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn Mỗi ý đúng (1.5đ) - Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách đạt 0.5đ nhanh chóng. - Giúp tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn. Câu 6 - G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất C sẽ Mỗi ý đúng (1.5đ) tăng bất thường. đạt 0.5đ - Chất C sẽ quay lại ức chế chất A, không cho chất A chuyển thành B, mà A chuyển thành H - Chất H tích lũy gây độc cho tế bào. * Chương trình Nâng cao: Câu 7 - Cấu trúc của bộ máy Gôngi: Là 1 chồng túi màng 0.25đ (1đ) dẹp . 0.75đ - Chức năng: Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào. Câu 8 a) Tổng số nuclêotit của gen (2đ) L = N/2.3,4 → N = 2L/3,4 = 2.5100/3,4 = 3000 (nu). b) Số lượng từng loại nuclêotit của gen 1 điểm A = T = 30%.3000 = 900 (nu) G = X = 20%.3000 = 600 (nu) 1 điểm - HẾT-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Giồng Thị Đam 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 436 | 63
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 188 | 19
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Lấp Vò 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 126 | 16
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 176 | 13
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 98 | 9
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Lấp Vò 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 112 | 7
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 76 | 6
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - Tr. Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 74 | 6
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Châu Thành 2 (2012-2013) - kèm đáp án
3 p | 59 | 5
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 84 | 5
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Cao Lãnh 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 89 | 5
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Đỗ Công Tường 2012-2013 (kèm đáp án)
2 p | 66 | 5
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 63 | 4
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
9 p | 72 | 4
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Hồng Ngự 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 125 | 4
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THPT Chu Văn An 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 91 | 4
-
Đề KTCL HK1 Sinh học 10 - THCS-THPT Bình Thạnh Trung 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 71 | 4
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THCS-THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn