intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (Đề 2)

Chia sẻ: Vũ Bình An | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp đến các bạn với hơn 22 bài tập được biên soạn và trình bày dựa trên đề thi chính thức nhằm củng cố, rèn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 11 trong phạm vi chương trình học kì 1. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để củng cố kiến thức, vượt qua kì thi với kết quả như mong đợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 (Đề 2)

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ 1  ĐỀ 2 Câu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch  ngoài gồm điện trở  mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài  lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A.   B.  C.  D.  Câu 2: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch  ngoài gồm điện trở  mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở  R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. B.  C.  D.  Câu 3: Dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. B.  C.  D.  Câu 4: Điện tích của electron là , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn  trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s là A. B.  C.  D.  Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r mắc với điện trở  thành  mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là A.   B.  C.  D.  Câu 6: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm? A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng B. Tỉ lệ thuận với tích hai độ lớn hai điện tích C. Lực tương tác có độ lớn bằng nhau D. Là lực hút và hướng vào nhau Câu 7: Cho hai điện tích  và đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí. Lực  do  và  tác dụng lên điện tích  đặt tại trung điểm I của AB có đặc điểm: A. 1,8N hướng từ B đến A C. 3,6N hướng từ A đến B B. 1,8N hướng từ A đến B D. 5,4N hướng từ A đến B Câu 8: Điều kiện để có dòng điện chạy qua một vật dẫn là phải có: A. Một điện trường C. Một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn B. Một độ cao sao với mặt đất D. Một suất điện động Câu 9: Đặt vào hai đầu mặt điện gồm biến trở R nối tiếp với điện trở  một hiệu điện thế  không đổi, khi biến trở R có giá trị  hoặc  thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là như nhau.  Tìm   A.   B.  C.  D.  Câu 10: Suất điện động của một pin là 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích  +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là: A. B.  C.  D.  Câu 11: Tính chất cơ bản của điện trường là: A. Tác dụng lực lên các điện tích khác đặt trong điện trường B. Đẩy các điện tích đặt trong điện trường C. Hút các điện tích khác đặt trong điện trường D. Làm các vật  phát sáng khi các vật đó đặt trong điện trường Câu 12: Chọn phát biểu đúng về vật dẫn điện A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều electron bên trong vật dẫn B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều nguyên tử bên trong vật dẫn
  2. C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều ion dương và electron bên trong vật dẫn D. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do bên trong vật dẫn Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong  được mắc với điện trở  thành mạch kín. Khi  đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là: A.   B.  C.  D.  Câu 14: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện tích của tụ điện C. Hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ B. Cường độ điện trường trong tụ D. Điện dung của tụ Câu 15: Để bóng đèn loại  sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 180V, người  ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị: A.   B.  C.  D.  Câu 16: Một bóng đèn có ghi , khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế  thì cường độ dòng  điện qua bóng đèn là A. 1A B. 12A C. 0,5A D. 6A Câu 17: Một điện tích thử  được đặt không vận tốc ban đầu trong một điện trường. Chọn  kết luận đúng về chuyển động của điện tích q đó A. Chuyển động vuông góc với các đường sức B. Chuyển động dọc theo một đường sức C. Chuyển động về nơi có điện thế nhỏ hơn D. Chuyển động về nơi có điện thế cao hơn Câu 18: Một điện tích thử  được đặt gần một quả cầu kim loại tích điện âm. Biết quả  cầu kim loại tác dụng lên điện tích thử một lực có độ lớn . Hướng và độ lớn cường độ  điện trường tại điểm đặt điện tích thử là: A.  hướng vào quả cầu C.  hướng ra xa quả cầu B. hướng ra xa quả cầu D. hướng vào quả cầu Câu 19: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. Thực hiện công của điện trường C. Duy trì dòng điện của tụ B. Tích điện của tụ D. Phóng điện của tụ Câu 20: Chọn câu sai. Công của lực điện trường di chuyển điện tích giữa hai điểm trong  điện trường có độ lớn tỉ lệ thuận với: A. Độ dài đường đi của điện tích C. Hình chiếu tọa độ điểm đầu và điểm  cuối B. Cường độ điện trường D. Hiệu điện thế giữa điểm đầu và  điểm cuối Câu 21: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tác dụng lực mạnh hay yếu của  điện trường? A. Cường độ điện trường C. Hiệu điện thế B. Công của lực điện trường D. Điện thế Câu 22: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện C. Khả năng thực hiện công của nguồn  điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó D. Khả năng tác dụng lực của nguồn  điện
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0