ĐỀ ÔN TẬP THI CĐ-ĐH MÔN: VẬT LÝ
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập thi cđ-đh môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP THI CĐ-ĐH MÔN: VẬT LÝ
- ĐỀ ÔN TẬP THI CĐ-ĐH MÔN: VẬT LÝ 1 . Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 5F. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng a. 4.10-5J b . 5.10-5J c. 9.10-5J d. 10-5J 2 . Đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, u L, uC tương ứng là hiệu đ iện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là a. u R sớm pha so với u L b . uL sớm pha so với u C c. u R trễ pha so với uC d. u C trễ pha so với uL 2 2 2 3 . Trên một sợi dây có chiều dài , hai đ ầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 2v v v v a. b. c. d. 2 4 4 . Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J. a. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. b . phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. c. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. d. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J, mà ch ỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. 5 . Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đ ầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá tri là a. 20V b . 10V c. 500V d. 40V 6 . Một ống Rơnghen phát ra b ức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số plăng lần lượt là 1,6.10 -19C, 3.10 8m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa Anốt và catốt của ống là a. 2,00kV b . 20,00kV c. 2,15kV d. 21,15kV 7 . Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không co dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc có biểu thức là a. mg (3 – 2cos) b . mg (1 – sin) c. mg (1 + cos) d. mg (1 - cos) 8 . Khi đưa một con lắc đơn lean cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) th ì tần số dao động điều hòa của nó a. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. b . giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. c. không đ ổi vì chu kì dao đ ộng điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. d. tăng vì chu kì dao động điều hoà giảm theo độ cao. 9 . Phóng xạ - là a. Sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử. b . Phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. c. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. d. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 10. Đặt vào hai đ ầu đọan mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xaoy chiều u = U0sint. Kí hiệu UR, U L, UC tương ứng là hiệu 1 đ iện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C. Nếu UR = UL = UC thì dòng đ iện qua đọan mạch 2 a. sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch. b . trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch. 2 4 c. sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch. d. trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch. 4 2 11. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? a. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. b . Ánh sáng tr ắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. c. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. d. Ánh sáng do mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 12. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24g. Khối lượng m0 là a. 5,60g b . 8,96g c. 35,84g d. 17,92g 13. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đọan mạch trên hiệu điện thế u = U0sint, với có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi = 1 = 200 rad/s hoặc = 2 = 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số b ằng a. 40rad/s b . 125 rad/s c. 100 rad/s d. 250 rad/s 14. Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3 .108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là Trang 1
- b . 0,66.10 9m a. 0,33 m c. 0,22 m d. 0,66 m 15. Đặt một hiệu điện thế u = 125 2 sin100t (V) lên đầu một đọan mạch gồm điện trở thuần R = 30, cuộn dây thuần cảm có độ tự 0, 4 cảm L = (H) và ampe kế mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là a. 1,8A b . 2,5A c. 2,0A d. 3,5A 16. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế b ào quang điện là 0 = 0,50m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có b ước sóng = 0,35m, thì động năng b an đ ầu cực đại của các electrong quang điện là a. 70,00.10-19J b . 17,00.10-19J c. 1,70.10 -19J d. 0,70.10 -19J 17. Hạt nhân càng bean vững khi có a. năng lượng liên kết riêng càng lớn. b . năng lượng liên kết càng lớn. b . số nuclôn càng lớn. d. số nuclôn càng nhỏ. 18. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng 1 và 2 (với 1 < 2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ a. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1. b . mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2. c. hai ánh sáng đơn sắc đó. d. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2. 19. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đầy là đúng? a. Vectơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng đ ộ lớn. b . Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. c. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 2 d. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. 20. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên a. chúng b ị lệch khác nhau trong từ trường đều. b . chúng b ị lệch khác nhau trong điện trường đều. c. có khả năng đâm xuyên khác nhau. d. chúng được sử dụng trong y tế để chụp X quang (chụp điện) 21. Một con lắc lò xo gồm v ật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. N ếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao đ ộng của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng a. 800g b . 200g c. 50g d. 100g 22. Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu k ì dao đ ộng T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi T được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là 4 A A a. b . 2A c. A d. 2 4 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai chứa hai khe đ ến màn quansát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có b ước sóng = 0,6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ) a. 4 b. 6 c. 2 d. 3 24. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3 .108m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? a. Vùng ánh sáng nhìn thấy. b . Vùng tia tử ngoại. c. Vùng tia Rơnghen. d. Vùng tia hồng ngoại. 25. Đặt một hiệu điện thế u = U0sin t với U 0, không đổi vào hai đ ầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đ ầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này b ằng a. 220V b . 140V c. 100V d. 260V 3 26. Hạt nhân Triti ( 1T ) có a. 3 nơtrôn và 1 prôtôn b . 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. c. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. d. 3 prô tôn và 1 nơtrôn. 27. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần a. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đ ầu luôn bằng 0. b . có giá tr ị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. c. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. d. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2 28. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sint (V) với không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị 50mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đ ầu đ oạn mạch vào các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Trang 2
- c. 100 2 d. 100 3 a. 300 b . 100 31. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất n ào dưới đây? a. Truyền được trong chân không b . Mang năng lượng c. Khúc xạ d. Phản xạ 34. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L v à một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng UMax. Giá trị cực đại IMax của cường độ dòng điện trong mạch đ ược tính bằng công thức C L U Max LC a. IMax = U Max b . IMax = U Max c. IMax = U Max d. a. IMax = L C LC 36. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 -4s. Năng lượng đ iện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là a. 1,0.10-4s b . 2,0.10-4s c. 4,0.10-4s d. 0,5.10-4s Trang 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi CD&DH môn Địa lý 2011 PHẦN 1
21 p | 273 | 117
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ
6 p | 108 | 18
-
ĐỀ ÔN TẬP THI TN THPT MÔN: VẬT LÍ - Đề số 1
5 p | 76 | 11
-
ĐỀ ÔN TẬP THI TN THPT MÔN: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 2
6 p | 57 | 8
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 20
7 p | 122 | 8
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH MÔN TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ 3
4 p | 120 | 7
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8
8 p | 88 | 7
-
ĐỀ ÔN TẬP THI TN THPT MÔN VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 3
5 p | 76 | 7
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 17
12 p | 96 | 6
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ NĂM 2010-2011 MÔN THI : VẬT LÝ - Mã đề : 357
5 p | 61 | 5
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7
16 p | 83 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 16
12 p | 61 | 4
-
ÔN TẬP THI CĐ & ĐH MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 2
6 p | 59 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP THI TN – ĐH NĂM 2011
3 p | 59 | 3
-
ÔN TẬP THI CĐ & ĐH MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 3
6 p | 58 | 3
-
ÔN TẬP THI CĐ & ĐH MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 4
6 p | 50 | 3
-
ÔN TẬP THI CĐ & ĐH MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 5
6 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn