intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

89
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập thi đh & cđ môn vật lí đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 8 (sửa rồi) I – PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC : 1. – Chọn câu phát biểu chưa chính xác. A. Một con lắc lị xo dao động điều hịa lực đàn hồi luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng. B. Một con lắc lị xo dao động điều hịa chu kì dao động riêng không phụ thuộc cách kích thích. C. Con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc đi ngang vị trí cân bằng thì gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. D. Một con lắc lị xo, muốn tăng tần số dao đđộng gấp đđôi thì phải giảm khối lượng 4 lần. 2. – Khi một vật dao động điều hịa thì : vectơ vận tốc và gia tốc luôn là vectơ hằng số. A. vectơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. B. vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. C. D. vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn câu phát biểu đúng. 3. – Hình dưới là hình dạng sĩng trn sợi dy ở thời điểm t. Nhận xt no chính xc ? A. Các điểm A, B, C, D, E dao động cùng pha với nhau. B. Các điểm A, C, E dao động cùng pha với nhau và ngược pha với B, D. C. Các điểm A, B, C dao động cùng pha với nhau và ngược pha với D, E. D. Các điểm B, D dao động ngược pha với nhau. 4. – Chọn cu chính xc nhất. A. Vận tốc âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng nhỏ hơn trong chất khí. B. Vận tốc âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhưng nhỏ hơn trong chất rắn. C. Vận tốc m trong chất lỏng lớn hơn trong chất rắn , nhưng nhỏ hơn trong chất khí. D. Vận tốc âm trong chất khí nhỏ hơn trong chất lỏng, nhưng lớn hơn trong chất rắn. 5. – Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế không đổi UDC. Để dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dịng điện không đổi qua nó ta phải : mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. A. mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. C. mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. 6. – Đối với mạng điện xoay chiều ba pha 220V, 50Hz ; phát biểu nào dưới đây là sai : A. Tổng gi trị tức thời của cc dịng điện bằng không nếu các tải đối xứng. B. Cch mắc hình tam gic địi hỏi một sự đối xứng thật tốt nới các tải. C. Mạng điện này cho phép sử dụng hai hiệu điện thế là 220V và 220 3 V. D. Từ trường quay của dịng điện tạo ra sẽ có tần số 50Hz hoặc 50 3 Hz ty theo mắc hình sao hay tam gic.
  2. 7. – Cho mạch điện gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở R. Đặt một hiệu điện thế u = 20 2 sin 2ft(V). Khi tần số của dịng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dịng điện sẽ : tăng. giảm. A. B. C. không thay đổi. tăng hay giảm tùy thuộc vo f > f0 hay f < f0 (tần số riêng của mạch điện ). D. 8. – Chọn phương án trả lời đúng. Trong mạch dao động điện từ LC năng lượng điện từ trường của cả mạch : A. không biến thiên điều hịa theo thời gian. T B. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ . 2 C. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ T. D. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kỳ 2T Trong đó : T  2 LC – Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động LC: 9. A. Mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C mắc với nhau thành mạch kín. B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm cũng là hiệu điện thế hai bản tụ điện. C. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hịa cĩ tần số f phụ thuộc vo nguồn điện kích thích. D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. – Chọn cu sai. 10. A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng là tần số. B. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. C. Sĩng nh sng cĩ tần số cng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. D. Chiết suất môi trường tỉ lệ nghịch với bước sóng. – Tia hồng ngoại : 11. A. làm đen kính ảnh ion hĩa chất khí. B. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. kích thích sự pht quang của nhiều chất. – Chỉ ra cu pht biểu sai. 12. A. Phơtơn cĩ kích thước xác định. B. Thuyết lượng tử giải thích tốt hiện tượng quang điện trong. C. Thuyết lượng tử giải thích tốt sự phát quang và hiện tượng quang hóa. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích hiện tượng quang điện. D. – Chọn pht biểu chính xc. 13. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êléctrôn bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào : A. bước sóng của bức xạ tới. hiệu điện thế hm. B. C. số phôtôn chiếu đến kim loại trong một giy. D. cường độ chùm ánh sáng chiếu đến kim loại – Trong một thí nghiệm để t ìm hiểu bản chất của nguyn tử, một bản vng rất mỏng được bắn 14. phá bởi các hạt . Sự lệch hướng nào của các hạt  được quan sát : A. Tất cả cc hạt  bị lệch hướng so với hướng đi ban đầu của chúng. B. Một ít hạt  bị lệch hướng với các góc lớn hơn một góc vuông. C. Phần lớn cc hạt  bị lệch hướng các góc lớn hơn một góc vuông. D. Khơng hạt  nào bị lệch hướng một góc lớn hơn một góc vuông.
  3. 15. – Chất phĩng xạ cĩ thể nguy hiểm bởi nhiều tia phĩng xạ pht ra.Khi chng ta sử dụng nguồn phĩng xạ phải cĩ một số cch phịng ngừa nhất định. Cách nào sau đây cần phải có trong một phịng thí nghiệm trường học. A. Rửa tay sau khi lm thí nghiệm. mang kính an tồn. B. C. để nguồn phóng xạ cách li người. để chất phóng xạ càng xa càng D. tốt. 16. – Một chất điểm dao động điều hịa cĩ li độ :  x = 4sin(t + ), x tính bằng cm v t tính bằng giy. Vận tốc trung bình khi vật di chuyển 6 từ bin m đến biên dương là A. 0cm/s B. 8cm/s C. 4cm/s D. 16cm/s 17. – Một chất điểm dao động điều hịa trn trục Ox cĩ phương trình vận tốc v = 5cos(t +  )cm/s. Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 0,5s : 2 A. 5cm B. 5cm C. 0cm D. 50cm – Một con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m/s2 với chu kỳ 18. 4s. Độ dài dây treo của con lắc là A. 0,25m B. 0,39m C. 0,995m D. 3,92m 19. – Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k = 150N/m, khối lượng m và có năng lượng dao động E = 0,48J. Khi con lắc có li độ là 2cm, vận tốc là 1m/s thì bin độ là : A. 0,08cm B. 4cm 4 2 cm C. D. 8cm 20. – Một người quan sát trên mặt biển thấy một chiếc phao nhô lên cao 16 lần trong khoảng thời gian 45(s), và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 6(m). Tính vận tốc truyền sóng trn mặt biển. A. 6m/s B. 2(m/s) C. 2,13m/s D. 1m/s 21. – Một dây đàn hồi AB dài vô tận, căng thẳng nằm ngang. Làm cho đầu A của dây dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm và chu kỳ 1,6s. Sau 3s thì dao động tr ên dây AB truyền được 12m. Tìm bước sóng. A. 6,4m B. 4m C. 2,5m D. 0,4 m 22. – Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8m/s. Phương trình dao động của nguồn A : uA = 3sin 200.t (cm). Bước sóng có giá trị : A. 8cm B. 4cm C. 40cm D. 80cm 23. – Một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100t)V được đặt vào hai đầu của một tụ điện có điện dung bằng 1F qua một ampe kế xoay chiều có điện trở không đáng kể. Chỉ số của ampe kế là A. 10mA B. 20mA C. 40mA D. 80mA
  4. 24. – Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm L = 104 1 H và một tụ điện C  F nối tiếp. Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = 2  100 2 sin100t(V). Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch l :  i = 1sin (100.t + )A A. 4  i = 1 2 sin(100t – )A B. 4  C. i = 1 2 sin (100.t + )A 4  D. i = 1sin (100t – )A 4 25. – Một tụ điện có dung kháng ZC = 100 nối tiếp với cuộn dy thuần cảm khng ZL = 200. Biết cường độ hiệu dụng I = 1A chạy qua mạch thì cơng suất trung bình tiu thụ l : A. 0 B. 100W C. 200W D. 300W 26. –Ba bóng đèn giống nhau có hiệu điện thế định mức là 120V công suất định mức 180W. Khi mắc nối tiếp chng vo một nguồn có điện thế hiệu dụng 120V thì cơng suất mỗi bóng đèn là bao nhiêu ? A. 6,7W B. 540W C. 20W D. 60W 27. –Trong việc truyền tải điện năng, nếu tăng hiệu điện thế U giữa hai đầu dây tải lên 10 lần thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trn dy tải sẽ : A. Giảm 10 lần Tăng 10 lần. B. C. Giảm 100 lần Tăng 100 lần. D. 28. – Một mạch dao động điện LC, điện tích cực đại của tụ là qo = 2.10-6C v dịng điện cực đại trong mạch l Io = 0,4A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. A. 44,3s B. 22,3s C. 1,26.106s D. 31,4s 29. – Lấy 2 = 10. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số dịng điện f = 50Hz. Với L = 10mH mà ta muốn có cộng hưởng điện thì điện dung C phải bằng : A. 10-3F B. 0,01F C. 0,001F D. Không định được C vì khơng biết R. 30. – Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện C = 4nF. Mạch dao động trên thu được sóng có bước sóng 7,5m. Điện tích cực đại trên tụ điện là 40.10-9C. Cường độ ḍng điện hiệu dụng trong mạch : A. 7,1A B. 14,1A C. 10A D. 0,25A 31. – Một tia sng trong khơng khí khc xạ qua một chất trong suốt cĩ gĩc tới l 490, gĩc khc xạ l 300. Vận tốc của tia sng trong khối ấy l bao nhiu ? A. 2,83.108m/s 2.105m/s B. C. 2,83.106m/s 2,0.108m/s D. 32. –Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp, coi như một tia sáng, vào một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Điểm tới ở gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,54 và đối với tia đỏ là 1,50. Quang phổ
  5. được hứng tr ên một màn ảnh đặt song song và cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2,5m. Thì chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh là 10mm.Tính A. A. A = 1rad B. A = 0,1rad C. A = 0,2rad D. A = 0,01rad – Thí nghiệm giao thoa nh sng bằng hai khe Young (Ing). Hai khe S1, S2 cách nhau một 33. khoảng a = 1,4mm, cách màn một khoảng D = 1,0m, bước sóng ánh sáng thí nghiệm là  = 0,70 m.Xác định khoảng cch từ vn sng thứ 1 v vn sng thứ 9 cng bn ? A. 5mm B. 16mm C. 4mm D. 4,5mm – Thực hiện thí nghiệm giao thoa nh sng với khe Young, cc khe hẹp S1, S2 cách nhau một 34. đoạn a = 1,0mm. Nguồn sáng S cách đều hai khe. Các vân giao thoa hứng được trên màn (E) cách hai khe đoạn D = 3,0m. Xét khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,720 m v 0,410 m. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 3mm là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 – Để làm tế bào quang điện có thể hoạt động với ánh sáng nhìn thấy. Bạn sẽ chọn chất no 35. trong cc chất sau : A. đồng (4,2eV) nhơm (3,43eV) B. C. liti (2,3eV) D. tungsten (4,5eV) –Phôtôn mang năng lượng 6,74.10–19J có bước sóng trong chân không là 36. 0,34.10–7m. A. 2,95m B. C. 0,295.10-6 m 0,34m D. h 37. – Tính vận tốc của electrôn mà động lượng của nó bằng động lượng của phôtôn ( p  ) c có bước sóng 5200Ao ? A. 700m/s B. 1000m/s C. 1400m/s D. 2800m/s 38. –Trong phản ứng hạt nhn : 1 235 144 89 x 01n thì : n  Ba   U Kr 0 92 Z 36 A. x = 56 ; z = 3 B. x = 2 ; z = 56 C. x = 3 ; z = 56 D. x = 3 ; z = 57 39. – Trong số cc hạt nhn : 7 16 72 235 Li 8O Ge ; U ; ; 3 32 92 hạt nhn bền vững nhất l 7 16 Li O A. B. 3 8 72 235 Ge U C. D. 32 92 216 -1 40. – Hạt nhn Po cĩ hằng số phn r l 4,78s .Chu kỳ phn r của nĩ l A. 0,15s B. 3,31s C. 0,145s D. 7,03s II – PHẦN TỰ CHỌN : (học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B dưới đây) A. CHƯƠNG TRÌNH KHƠNG PHN BAN. 1. – Giả sử tại địa điểm Trái Đất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu đúng ? A. Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày. B. Người đứng tại đó không nhìn thấy Mặt Trời. C. Nơi đó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
  6. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 2. – Một nguồn sáng điểm được đặt ở tiêu điểm chính của một thấu kính lõm . Điều nào sau đây sẽ đúng với ánh sáng khúc xạ ? I. Nó sẽ phân kỳ II. Nó sẽ song song với trục chính. III. Nó sẽ dường như đến từ một điểm cách thấu kính khoảng d = 0,5f. IV. Nó sẽ đồng qui. A. Chỉ I, II và III. Chỉ I và ; B. III. C. Chỉ II và IV. ; D. Chỉ IV. E. Không điều nào kể trên. 3. – Gương cầu lồi được dùng để làm kính chiếu hậu của xe môtô vì : A. dễ chế tạo. B. cho ảnh lớn bằng vật. C. cho ảnh ảo cùng chiều với vật. D. cho vùng nhìn thấy lớn hơn của gương phẳng cùng kích thước. 4. – Chọn phát biểu sai. A. Điểm cực cận của mắt là điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc của mắt. B. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì thủy tinh thể phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc. C. Độ bội giác G của kính lúp là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt. D. Máy ảnh Tiêu cự của hệ thấu kính máy ảnh không thể thay đổi 5. – Môt người dùng một thấu kính hội tụ như một kính phóng đại, thì khoảng cách từ vật thể đến thấu kính phải A. nhỏ hơn một tiêu cự B. lớn hơn f nhưng nhỏ hơn 2f C. bằng 2f D. lớn hơn 2f nhưng nhỏ hơn 4f 6. – Một người đứng tuổi khi không đeo kính, mắt có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 40cm. Xác định hiệu số giữa độ tụ cực đại và độ tụ cực tiểu của thủy tinh thể của mắt. A. 2dp ; B. – 2dp C. 5dp ; D. 0,02dp 7. – Ở một đài thiên văn có một kính thiên văn lớn, tiêu cự của vật kính bằng 19m và của thị kính bằng 1,0m. Người ta dùng kính đó quan sát Mặt Trăng và điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực. Ảnh của Mặt Trăng tạo bởi vật kính có đường kính bằng bao nhiêu ? Biết đường kính của Mặt Trăng là 3,5.106m và bán kính quỹ đạo của Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất là 3,8.108m. A. 10cm ; B. 12,5cm C. 15cm ; D. 17,5cm. Vẽ hình 8. – Chiếu một tia sáng từ không khí vào khối kính mờ chiết suất 1,5. Hãy tính góc khúc xạ ứng với góc tới là 40o. A. 40o ; B. 25o
  7. C. 59o ; D. 75o 9. – Một vật được đặt 4cm trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 9cm. Hãy tính vị trí ảnh nhận được và xác định ảnh đó có thực hay không. A. d’= – 7,2cm ; ảo ; B. d’ = 1,8cm ; thực C. d’ = 4cm ; thực D. d’ = 9cm ; ảo ; 10. – Trong một thí nghiệm , vật thật được đặt vuông góc trục chính của thấu kính hộ tụ , cách thấu kính 25 cm, thu được ảnh thật có độ lớn gấp 4 lần độ lớn vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 20(cm). B. 100(cm) C. 33(cm) D. 50(cm) B. CHƯƠNG TRÌNH PHN BAN. 1. – Vật rắn đồng chất quay xung quanh trục. Vận tốc góc là , gia tốc góc , vận tốc dài v. Khi vật quay đều thì A. . > 0. B. . < 0. C. v.  > 0 và  = 0 D. v < 0 và  = 0 2. – Ba ống hình trụ đồng chất có khối lượng là M lăn không trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có độ cao h. Các ống được mô tả : Ống I : rỗng, có bán kính R. Ống II : đặc, có bán kính R. Ống III : đặc, có bán kính R/2. Nếu đặt cả ba ống trên cùng độ cao, ống nào (hoặc những ống nào) sẽ lăn xuống chân mặt phẳng nghiêng sau cùng ? A. I B. II C. III D. II và III 3. – Chọn câu đúng : Xét momen quán tính của một chất điểm đối với trục. A. Nếu dịch trục quay cho xa chất điểm một khoảng gấp hai lần và tăng khối lượng gấp ba lần thì momen quán tính của chất điểm tăng gấp sáu lần. B. Nếu giảm khối lượng chất điểm bốn lần, tăng khoảng cách hai lần thì momen quán tính của chất điểm giảm một nửa. C. Nếu tăng khối lượng hai lần và giữ nguyên khoảng cách thì momen quán tính của chất điểm tăng bốn lần. D. Nếu tăng khối lượng hai lần và giảm khoảng cách hai lần thì momen quán tính giảm một nửa. 4. – Phát biểu nào sau đây sai : A. Momen lực đối với một trục quay có cùng dấu với gia tốc góc mà vật đó gây ra cho vật. B. Khi gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc thì vật quay nhanh dần. C. Động năng của vật tăng lên hai lần khi vận tốc góc của vật tăng lên hai lần. D. Trong chuyển động tịnh tiến, các chất điểm của vật rắn chuyển động theo những quỹ đạo như nhau. 5. – Một trục máy đồng chất gồm ba phần hình trụ : phần I đường kính 20cm, dài 30cm ; phần II đường kính 15cm, dài 40cm ; phần III đường kính 10cm, dài 30cm (hình vẽ). Tìm khối tâm của trục. A. xC = 11,25cm B. xC = 21,25cm
  8. C. xC = 31,25cm D. xC = 41,25cm 6. – Một đĩa đặc đồng chất bán kính 0,4m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó. Một sợi dây mảnh, nhẹ được quấn quanh vành đĩa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi 12N. Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đĩa quay, vận tốc góc của đĩa bằng 24rad/s. Tính góc quay được của đĩa. A.  = 12rad B.  = 18rad C.  = 32rad D.  = 24rad 7. – Một đĩa đồng chất khối lượng M = 200g, bán kính R = 5cm đang quay quanh trục của nó với vận tốc 60 vòng/s không đổi. Tác dụng vào đĩa một lực hãm F tiếp xúc với vành ngoài của đĩa sao cho đĩa quay chậm dần đều và ngừng lại sau 3 phút chọn chiều dương là chiều chuyển động của đĩa. Trước khi ngừng lại đĩa tiếp tục quay được một số vòng : A. 270 vòng B. 540 vòng C. 2700 vòng D. 5400 vòng 0   60.2 2 rad / s 2    Gia tốc góc : t 3.60 3 2 2  (60.2 ) Góc quay :   .3  5400.(2 ) rad = 5400 vòng  2 2.2 8. – Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m ; khối lượng 3kg. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng bao nhiêu ? A. v = 8,67 m/s B. v = 9,6 m/s C. v = 12 m/s D. v = 6,8m/s 9. – Một đĩa đồng chất khối lượng m = 1kg, bán kính R = 20cm đang quay quanh trục của nó với vận tốc góc 180rad/s. Tác dụng vào đĩa một lực hãm F tiếp xúc với vành ngoài của đĩa sao cho đĩa quay chậm dần đều và ngừng lại sau 3 phút chọn chiều dương là chiều chuyển động của đĩa. ur Lực F có độ lớn là : A. 0,63N B. 1,26N C. 0,063N D. 0,314N 10. – Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc  = 45o. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg như hình. Xác định áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. A. 1,4N B. 14N α α C. 20N D. 28N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2