intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 17

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

97
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập thi đh & cđ môn vật lí đề số 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 17

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 17 I – PHẦN CÂU HỎI BẮT BUỘC : Còn câu 29 và câu 32 chưa sửa 1. – Chọn câu phát biểu chính xác nhất . A. Con lắc lò xo dao động điều hòa giữa hai điểm A, B phương trình chuyển động, vận tốc và gia tốc là những hàm số tuần hoàn cùng chu kỳ. B. Một con lắc lò xo đang dao động, trong quá trình đi từ vị trí biên dương qua vị trí cân bằng để tới biên độ âm thì vận tốc của vật có độ lớn tăng. C. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc đi ngang vị trí cân bằng thì động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau. D. Một bàn cân đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trên bàn cân có đặt một vật nhỏ cùng dao động theo bàn cân. Vật sẽ tác dụng lên bàn cân một lực nén nhỏ nhất tại vị trí khi bàn cân xuống ngang qua vị trí cân bằng. 2. – Trong khi làm thí nghiệm dùng con lắc đơn để đo gia tốc trọng lực, nếu thấy g có giá trị nhỏ hơn lí thuyết, thì có thể là do : A. Quả cầu treo vào con lắc có khối lượng quá lớn. B. Biên độ có giảm đi trong khi con lắc dao động. C. Đếm sai số lần dao động, n dao động bị đếm nhầm thành (n + 1) dao động. D. Trong khi đo chiều dài con lắc chỉ quan tâm tới chiều dài của dây treo mà không tính tới bán kính quả cầu. 3. – Hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì bin độ dao động tổng hợp tại một điểm đạt cực đại khi hiệu đường đi đến hai nguồn sóng l à : A. Một số nguyên lần nửa bước sóng. B. Một số nguyên chẵn lần bước sóng. C. Một số nguyên lần bước sóng. Một số lẻ lần bước sóng. D. 4. – Trong hiện tượng giao thoa cơ học, các điểm đứng yên thì : A. Cách đều hai nguồn. B. Ở trên những hyperbol nhận hai nguồn làm hai tiêu điểm. C. Có hiệu số khoảng cách đến hai nguồn là bội số lẻ của bước sóng. D. Có hiệu số khoảng cách đến hai nguồn là bội số chẵn của bước sóng. 5. – Một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 110V được áp vào giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC. Nhận định các yếu tố :
  2. I) Tần số dòng điện f. Điện trở R. II) III) Độ tự cảm L. IV) Điện dung C. Công suất trung bình tiêu thụ bởi đoạn mạch phụ thuộc : A. I + II + III + IV B. II + III + IV C. I + II D. III + IV 6. – Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto bằng n vòng/phút thì tần số dòng điện xoay chiều do máy tạo ra : 60n A. f  60np B. f p 60 p np C. f  f D. n 60 7. – Điều nào sau đây là không chính xác ? A. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây. B. Lõi thép của máy biến thế ghép bằng những lá thép kỷ thuật (thép silic) cách điện để tránh dòng Fucô và hiện tượng từ trễ. C. Tần số suất điện động ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau. D. Máy hàn điện thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp. 8. – Khi có sự cộng hưởng điện từ trong một mạch dao động không lí tưởng thì : A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch là lớn nhất. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch là nhỏ nhất. C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch ở mức trung bình. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. 9. – Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ : Sóng điện từ truyền được trong chất cách điện . A. B. Sóng điện từ có bản chất như ánh sáng. C. Sóng điện từ bị phản chiếu trên các mặt phẳng kim loại. D. Sóng điện từ có mang điện tích. 10. – Khi nói về của hiện tượng giao thoa ánh sáng, nhận định nào sau đây là sai ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo chính xác bước sóng ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
  3. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo chính xác chiết suất của bản mỏng song song. D. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng có bản chất sóng. 11. – Chọn câu phát biểu đúng. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là : A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thụ. C. quang phổ phát xạ. D. Một loại quang phổ khác. 12. – Chỉ ra câu khẳng định sai. A. Phôtôn có động lượng. B. Phôtôn có khối lượng. C. Phôtôn có năng lượng. Phôtôn có kích thước xác định. D. 13. – Chọn phát biểu chính xác. 1 hf  A  mv 2 Trong công thức của Einstein : 2 Trong đó v là : A. vận tốc ban đầu của êlectrôn khi bị bứt ra khỏi kim loại. B. vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn khi bị bứt ra khỏi kim loại. C. vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại. D. vận tốc cực đại của êlectrôn đến anốt. 14. – Chọn câu sai : 232 Nguyên tử thôri Th sau một chuỗi phóng xạ  và  biến thành nguyên tử chì 90 208 Pb . 82 A. Số nơtrôn trong hạt nhân chì ít hơn số nơtrôn trong hạt nhân thôri 16 đơn vị. B. Số prôtôn trong hạt nhân chì ít hơn số hạt nhân trong hạt nhân thôri 8 đơn vị. C. Có tất cả 6 lần phóng xạ  và 4 lần phóng xạ . D. Có tất cả 4 lần phóng xạ  và 6 lần phóng xạ . 15. – Phát biểu nào sau đây là sai : A. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. B. Trong lò phản ứng hạt nhân, các thanh urani được đặt trong chất làm chậm nơtron là cadimi. C. Trong nhà máy điện nguyên tử phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
  4. D. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành điện năng. 16. – Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 4cm. Vật này đi được quãng đường bao nhiêu trong thời gian bằng 2,5 chu kỳ dao động. A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 40cm 17. – Con lắc đơn dao động trên mặt Trái Đất có tần số là f1. Nếu đưa con lắc đó lên đỉnh núi ở độ cao h so với mặt đất thì tần số sẽ là f2. Gọi R là bán kính Trái f Đất, tỉ số 2 sẽ bằng : f1 2 Rh R A. B.   Rh R 2 Rh R C. D.   R Rh 18. – Treo một vật khối lượng m vào đầu một lò xo thì lò xo có độ dãn l = 16cm. Lấy g = 2 (đơn vị SI). Sau đó nếu vật dao động ở đầu lò xo thì tần số dao động có trị số : A. 0,8Hz B. 0,125Hz C. 1,25Hz D. 50Hz 19. – Một vật nặng có khối lượng m = 100g, gắn vào một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 40N/m, đầu kia treo vào một điểm cố định. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động độ dài của lò xo lúc ngắn nhất là 40cm, lúc dài nhất là 44cm. Thì lực đàn hồi cực tiểu của lò xo : A. 17,6N B. 0,2N C. 16N D. 1,78N 20. – Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1S2 giống nhau. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại hay hai điểm đứng y ên trên đoạn S1S2 là : A. k. (2K + 1). B.   C. k D. (2K + 1). 2 2 21. – Một dây AB dài 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s thì tần số là
  5. A. 25 Hz. B. 20 Hz C. 50 Hz D. 4 Hz 22. – Moät soùng hình sin coù ñoà thò nhö hình veõ, trong thôøi gian 0,2s truyeàn sang phaûi ñöôïc moät quaõng 10cm. Keát luaän naøo sau ñaây laø chính xaùc : A. Taàn soá cuûa soùng laø 1,6Hz. y(m) P 0,2 B. Trong thôøi gian noùi treân, chaát ñieåm P ñi sang phaûi O 0, ñöôïc 10cm. 0,8 x(m) – 0,2 4 ñi xuoáng döôùi ñöôïc 10cm. C. Trong thôøi gian noùi treân, chaát ñieåm P D. Töø traïng thaùi ñang bieåu dieãn treân ñoà thò, sau 0,4s chaát ñieåm P seõ ñi qua vò trí caân baèng. 23. – Dòng điện xoay chiều có dạng : i = 5 2 sin100t(A) chạy qua một tụ điện C có dung kháng 200 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện có dạng :  A. u = 1000 2 sin(100t+ )V 2  B. u = 2000sin(100 t + )V 2 C. u = 1000 2 sin100t (V)  D. u = 1000 2 sin(100t – )V 2 24. – Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50, nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa một lít nước. Sau 7 phút, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng thêm 20oC nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/kgK. Xác định cường độ cực đại của dòng điện. A. 4A B. 2A C. 2A D. 2 2 A 2 25. – Lấy  = 10. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện f = 50Hz. Với C = 0,01F mà ta muốn có cộng hưởng điện thì hệ số tự cảm L phải bằng : A. 1000H B. 0,01H C. 0,001H D. Không định được L vì không biết R. 26. – Dòng điện xoay chiều i = 2sin100 t(A) qua một điện trở R=100. Nhiệt lượng tỏa ra ở R trong thời gian 2 phút là : A. 48000J B. 24000J
  6. C. 12000J D. 800J 27. – Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 160, một cuộn dây chỉ có cảm kháng là 120. Khi dòng điện qua mạch có dạng : i = 0,5 2 sin100t. Công suất trung bình của đoạn mạch là : A. 100W B. 96W C. 70W D. 40W 1 28. – Cho mạch điện xoay chiều. Cuộn dây có r = 10, L  H . Đặt vào hai 10 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50V và tần số f = 50Hz.Khi điện dung của tụ điện có giá trị l à C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là 2.103 A. R = 50 và C1  F.  103 B. R = 50 và C1  F.  103 C. R = 40 và C1  F.  2.103 D. R = 40 và C1  F.  29. –Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 4 H và một tụ điện C = 4nF. Mạch dao động trên thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ? A.  = 23,8m B.  = 238m C.  = 7,5m  = 30m D. 30. – Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 1pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 36 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu c ường độ dòng điện đạt cực đại bằng 50mA. Điện tích cực đại trên các bản tụ : A. 3.108C B. 6,3nC D. 0,3.10-9C C. 0,21nC 31. – Một thấu kính mỏng có chiết suất n thay đổi theo bước sóng của ánh sáng nguồn sáng S phát ra một bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m với chiết suất n1 =1,5 tiêu cự của thấu kính là 42cm khi nguồn sáng S phát ra một bức xạ có bước sóng 2 = 0,4m với chiết suất n2 = 1,6 thì tiêu cự của thấu kính là : A. 22,4cm B. 35cm C. 50,4cm D. 78,8cm
  7. 32. – Hai khe Iâng S1, S2 cách nhau a = 1,2mm được chiếu bởi nguồn sáng S phát ánh sáng trắng. Điểm M cách vân sáng trung tâm O một khoảng OM = 1,4mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M mắt ta trông thấy là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 33. – Trong một thí nghiệm Iâng ; khoảng cách hai khe a = 2,0mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát E là D = 1,0m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m chiếu vào khe hẹp F, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn M là i1 = 0,30mm. Tắt bức xạ có bước sóng 1, chiếu vào F bức xạ đơn sắc 2 < 1 thì tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ bước sóng 1, ta F1 (E) quan sát được một vân sáng của bức xạ a O F có bước sóng 2. Bước sóng 2 : D F2 A. 2 = 0,40m B. 2 = 0,6m hoặc 2 = 0,48m C. 2 = 0,40m hoặc 2 = 0,48m D. 2 = 0,48m 34. – Thí nghiệm Iâng được thực hiện với ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khoảng cách giữa hai khe 1,20mm và màn quan sát cách các khe là 2,5m. Chiều rộng trường giao thoa là 14mm. Số vân sáng có trong trường giao thoa là : A. 12 vân B. 11 vân C. 10 vân D. 9 vân 35. – Chiếu phôtôn mang năng l ượng 4,1eV vào catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát êlectrôn bằng 2,5eV. Điện tử thoát ra khỏi catốt và bay đến anốt .Cho biết U AK = 0,8V. Vận tốc cực đại của điện tử khi tới anốt : A. 0,92.106m/s 0,42.106m/s B. 6 0,84.106m/s C. 0,65.10 m/s D. 36. – Natri phát ra ánh sáng đđơn sắc với bước sóng 5,89.10-7m. Tính soá photon đdo đèn khí natri 10W phát ra. A. 3,5.1019photon/s 3,0.1019photon/s B. C. 2,5.1019photon/s 2,0.1019photon/s D. 37. – Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hydrô lần lượt là EK = – 13,60eV ; E L= – 3,40eV ; EM = – 1,51eV ; EN = – 0,85eV ; EO = – 0,54eV. Cho biết nguyên tử hydrô đang ở trạng thái EO = – 0,54eV. Dựa vào số liệu
  8. trên hãy tìm bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme do nguyên tử hydrô trên phát ra. Cho biết h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s. A. 0,398m B. 0,411m C. 0,486m D. 0,434m 38. – Chu kỳ bán rã của 286 Rn là 3,8 ngày đêm. Khi phóng xạ tia , rađôn biến 22 thành pôlôni. Tìm khối lượng pôlôni được tạo thành trong thời gian 11,4 ngày. Cho khối lượng ban đầu là 44,4mg 286 Rn . 22 A. 5,55mg B. 38,85mg C. 38,15mg D. 5,45mg 39. – Dùng hạt proton có động năng là 3,5MeV bắn phá hạt nhân 23 Na đứng yên 11 20 tạo ra hạt  và hạt nhân 10 Ne : 20 1 23 4  + + Ne p Na He 10 1 11 2 Phản ứng trên tỏa ra năng lượng 2,38MeV đồng thời vận tốc của hạt  và hạt 20 20 10 Ne có cùng độ lớn.Động năng của hạt 10 Ne là A. 0,98MeV B. 0,187MeV C. 4,9 MeV D. 0,93MeV 40. – Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã là 285ngày. Một mẫu chất đồng vị này lúc ban đầu trong mỗi giây phát ra 1600 hạt . Sau 855 ngày, trong mỗi giây số hạt  do mẫu chất ấy phóng xạ sẽ là : A. 400 B. 200 C. 100 D. 50 II – PHẦN TỰ CHỌN : (học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B dưới đây) A. CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN. 1. – Chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng: A. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng. B. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. C. góc tới và góc khúc xạ phụ htuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng. D. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. 2. – Tia sáng chiếu đến gương cầu lồi theo hướng đi qua tâm gương, sau khi phản xạ trên mặt gương sẽ cho tia phản xạ theo hướng nào ? A. Tiếp tục truyền thẳng. B. Vuông góc với tia tới. C. Đối xứng với tia tới qua pháp tuyến. D. Bật ngược trở lại theo phương cũ và ngược hướng với tia tới.
  9. 3. – Tính chất nào trong các tính chất sau không phải là tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm : A. Nhỏ hơn vật. B. Bằng vật. C. Lớn hơn vật. D. Anh và gương bằng nhau. 4. – Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác ? Cận thị là mắt : A. không nhìn rõ được những vật ở xa. B. khi không điều tiết thì tiêu điểm của thủy tinh thể nằm trước võng mạc. C. có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. D. thủy tinh thể có độ tụ lớn hơn so với mắt bình thường. 5. – Mắt của một người có các đặc điểm sau: OCc = 12cm, OCv = 2m. Vậy mắt người này : A. cận thị. B. viễn thị. C. lão thị. D. loạn thị. 6. – Một người mắt thường, điểm cực cận cách mắt 18cm, dùng kính lúp mà trên vành kính có ghi X5. Độ bội giác trong trường hợp người ấy ngắm chừng ở vô cực. A. 5 ; B. 1,4 C. 3,6 ; D. 4 7. – Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ của mắt khi không đeo kính cách mắt từ 8cm đến 40cm. Người này quan sát vật nhờ một kính lúp có tiêu cự 4cm , kính lúp đặt cách mắt 2cm. Vật phải đặt cách kính lúp từ : A. 3cm đến 3,65cm B. 2,69cm đến 3,636cm C. 2,4cm đến 3,619cm D. 4,47cm đến 12cm 8. – Tia sáng Mặt Trời hợp với phương nằm ngang một góc 30o. Muốn hướng tia sáng này S chiếu vào đáy giếng sâu theo phương thẳng đứng thì phải đặt gương phẳng chếch với tia sáng Mặt Trời một góc : iI o 30o A. 60 ; B. i’ C. 20o 10o N D. ; Chọn kết quả đúng. R
  10. 9. – Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm G. Ảnh của S tạo bởi gương G trùng với S. Bây giờ đặt một bản thủy tinh mỏng hình chữ nhật, có độ dày e, chiết suất n giữa gương G và điểm sáng S. Để cho ảnh của S lại trùng với S thì phải dịch gương : A. về phía S đoạn (n – 1)e. 1 B. về phía S đoạn (1 – )e. n C. ra xa S đoạn (n – 1)e. 1 D. ra xa S đoạn (1 – )e. n 10. – Cho hai thấu kính, một thấu kính hội tụ có tiêu cự +10cm và một thấu kính phân kì có tiêu cự –20cm. Làm thế nào để thấu kính cho ảnh thật và nhỏ hơn vật? A. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 5cm. B. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 15cm. C. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 25cm. D. Đặt vật cách thấu kính phân kì 25cm. B. CHƯƠNG TRÌNH PHN BAN. 1. – Cánh quạt nhỏ ở đuôi máy bay trực thăng có tác dụng : A. thay đổi tốc độ máy bay. B. làm cho thân máy bay không bị quay khi bay. C. thay hướng bay. D. thay đổi độ cao máy bay. 2. – Tìm câu đúng. A. Khi tổng momen các lực đặt lên vật rắn bằng không thì tổng hình học vectơ lực cũng bằng không. B. Momen của hai lực đồng quy đối với một trục bất kì là bằng không vì chúng có cùng điểm đặt. C. Khi tổng hình học các vectơ lực đặt lên vật rắn bằng không thì tổng momen của chúng đối với một điểm bất kì cũng bằng không. D. Ta có thể di chuyển điểm đặt của lực dọc theo đường tác dụng mà không làm thay đổi tác động của lực lên vật. 3. – Vật rắn hình cầu đặc quay xung quanh trục cố định. M là mômen lực,  vận tốc góc. Vật sẽ quay nhanh dần. Nếu : A. M. > 0. M. < 0 B. C. M  0 ;  = 0 M=0; 0 D. 22 4. –Đại lượng vật lí nào không thể tính bằng kg.m /s ? A. Momen lực. B. Công.
  11. C. Momen quán tính. D. Động năng. 5. – Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm dần đều lại vì có ma sát với ổ trục. Sau một giây vận tốc chỉ còn 0,9 vận tốc ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai. A.  = 4 rad/s  = 5 rad/s B. C.  = 8,1 rad/s  = 8 rad/s D. 6. – Một thanh đồng chất khối l ượng m = 1kg, dài 3m quay xung quanh trục vuông góc với thanh. Mômen quán tính I đối với trục qua đầu thanh 3(kgm2) 9,75(kgm2) A. B. 0,75(kgm2) 5,25(kgm2) C. D. 7. – Một em bé có khối lượng M đứng trên mép một chiếc xích đu quay ngựa gỗ bán kính R và momen quán tính I. Cả hai ban đầu đứng yên. Em bé đi bộ xung quanh với vận tốc v (so với đất). vận tốc góc của xích đu là bao nhiêu ? MRv A. 0 B.   I MRv C.  = v/R D.   I  MR 2 8. – Một vòng tròn đồng chất có khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc hình trụ có vận tốc v thì biểu thức động năng của nó là : 7 3 Mv 2 Mv 2 A. B. 10 4 1 Mv 2 C. Mv 2 D. 2 9. – Một khối hình trụ đặc đồng chất lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao 1m, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc : 2 30 v v  10m / s m/s A. B. 3 10 7 v v  5 7m / s m/s C. D. 7 10. – Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong AO B hai lực có giá trị 13N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn của lực kia. G 2 = 24,6N G A. F2 = 9,5N B. F C. F2 = 8,5N D. F2 = 19,5N
  12. 11.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2