intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP 12 MÔN: VẬT LÍ MÃ ĐỀ : 001

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

88
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập thi tốt nghiệp 12 môn: vật lí mã đề : 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP 12 MÔN: VẬT LÍ MÃ ĐỀ : 001

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP 12 MÔN: VẬT LÍ MÃ ĐỀ : 001 Mạch R,L,C mắc nố i tiếp ( cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U0 cos  t (V) 01 Ta đo được hiệu điện thế UR = 40 V, UL = 60 V, UC = 30 V. Thay R bằng R1 thì đo được UR1 = 30 V, khi đó hiệu điện thế 2 đầu ống dây và 2 đầu tụ điện đo được lần lượt là: A. 45 V và 22,5 V B. 80 V và 40 V C. 50 V và 20 V D. 70 V và 20 V Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong không gian, véc tơ cường độ điện trường biến thiên tuần 02 hoàn với tần số f1, véc tơ cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn với tần số f2 thì: D. Chưa đủ dữ kiện để xác định A. f1 < f2 B. f1 = f2 C. f1 > f2 03 4 Hạt nhân hêli 2 He có khối lượng mHe = 4,0015 u, prôtôn mp = 1,0073 u, nơtrôn mn = 1,0087 u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hai nhân hêli là: D. 4,54.10-12 J A. 7,1 MeV B. 14,2 MeV C. 28,4 MeV Trong mạch R,L,C mắc nố i tiếp ( cuộn dây thuần cảm) thì: 04   A. pha của uC trễ pha hơn pha của uL là B. pha của uC nhanh pha hơn pha của uL là 2 2  Cả A,B,C đều sai C. pha của uC trễ pha hơn pha của uR là D. 2 Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nố i tiếp, với R là biến trở. Thay đổ i R khi R = R1 thì công 05 suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Lúc đó: A. tổng trở của mạch đạt cực tiểu Zmin = R1 . B. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu mạch. C. hệ số công suất của mạch cực đại D. Cả A,B,C đều sai Chọn câu trả lời đúng 06 Một mạch điện xoay chiều gồ m R,L,C mắc nố i tiếp, với R là biến trở. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Hệ số công suất k của mạch khi đó bằng: 2 1 A. k = 0 B. k = C. k= D. k = 1 2 2 07   . Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình u  A cos  5 t   cm trong đó t đo bằng 2  3 giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau là 2 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lượt là A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s Độ phóng xạ H(t) của một khối chất phóng xạ xác định phụ thuộc vào: 08 B. nhiệt dộ A. khối lượng chất phóng xạ C. áp suất D. B và C đúng 09 . Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là l1 và l2  l  l1 . Con lắc đơn với chiều dài dây bằng l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo l2 bằng bao
  2. nhiêu ?A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s 10 Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim lo ại có công thoát êlectron bằng A  2eV . Hứng r chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B  104 T , theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ? A. 0, 75 m B. 0, 6 m C. 0,5 m D. 0, 46 m Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 11 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB. Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 40cm. Hệ được đặt trên 1 mặt phẳng 12 nghiêng một góc   30 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu dưới lò xo cố định, đầu trên gắn với vật M có khối lượng m = 200g. Lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài lò xo khi ở vị trí cân bằng là: D. Tất cả đều sai A. 39cm B. 40cm C. 41cm Lượng năng lượng sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc 13 với phương truyền là: A. độ to của âm C. mức cường độ âm D. công suất âm B. cường độ âm Điện năng truyền tải từ máy biến thế ở A ( tăng thế) tới 1 máy hạ thế ở B ( nơi tiêu thụ) bằng đường 14 dây dẫn có điện trở tổng cộng là 50  . Cường độ dòng điện (hiệu dụng) trên đường dây tải là 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. 800W B. 8kW C. 80kW D. 800kW Dao động tự do là: 15 A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn B. dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động. C. dao động có chu lì phụ thuộc vào cách kích thích cho hệ dao động. D. dao động của vật được mô tả bằng hàm sin (hoặc cosin ) đối với thời gian. Chọn câu Đúng: Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ 16 A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đ icủa tia sáng. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng. Chọn câu trả lời sai 17 A. Nguyên tử hidro có hai đồng vi là đơtêri và triti. B. Đơtêri kết hợp với oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử . C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon. D. Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp nhiều đồng vị. Vận tốc truyền âm: 18 A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. B. tăng khi mật độ môi trường giảm. C. tăng khi truyền vào trong môi trường có độ đàn hồi lớn hơn. D. Tất cả đều sai Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? 19 A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ. C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng
  3. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại có đặc tính sau: 20 A. Càng lớn nếu cường độ của nguồn sáng càng lớn. B. Càng lớn nếu bước sóng của ánh sáng chiếu lên kim loại càng lớn C. Càng lớn nếu tần số của ánh sáng chiếu lên kim loại càng lớn D. Câu B và C đúng Từ nguồn S phát ra 1 âm có công suất P không đổi và truyền về mọ i phương như nhau. 21 .Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10m , mức cường độ âm là: D. Thiếu dữ kiện dể xác định. A. 7 dB B. 70 dB C. 50 dB 22 Ban đầu có 256 mg 88 Ra có chu kì bán rã là 600 năm. Hỏi sau bao lâu có 240 mg 266 Ra đã bị phân 266 88 rã: A. 150 năm B. 300 năm C. 600 năm D. 2400 năm Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu đợc là 40m. Để thu được sóng có 23 bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào? A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lam là nl = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh 24 đối với nước là n21 = 1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là: A. 2,56 .108 m/s B. 1,97 .108m/s C. 3,52 .108m/s D. Tất cả đều sai Một mạch LC có điện trở không đáng kể,dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ2.10-4s. Năng 25 lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: B). 2,0.10-4 s C). 4,0.10-4 s D).1,0.10-4 s A). 0 s 26  7 Một prôtôn (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 600. Giá trị v’ là: 3m p v mpv mv 3m x v A. v'  x B. v'  C. v'  D. v'  mp mp mx mx Trong các vạch quang phổ của Hiđrô: 27 A. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ly man lớn hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dãy Ban me B. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ban me lớn hơn bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Pa sen C. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ly man bé hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dãy Pa sen D. Cả A,B,C đều sai. 28 Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng  thì các quang điện bật ra có động năng ban đầu cực đại là Eđ = 4.10-20J. Hiệu điện thế hãm êlectron của kim lo ại đó có giá trị bằng: A. 25mV B. 0,25V C. 2,5V D. 25V Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính: 29 A. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục B. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng C. Tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất D. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng truyền qua là cực tiểu giao thoa 30
  4. khi hiệu đường đi của sóng từ 2 nguồn kết hợp tới là:   A. d 2  d1  k d 2  d1  (2k  1) B. 2 2  C. d 2  d1  k D. d 2  d1  (2k  1) 4 Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,39 lần. giới hạn 31 quang điện của kẽm: A. 0,7 m B. 0,36 m C. 0,9 m D. Một kết quả khác Trong máy phát điện xoay chiều, nếu tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần và giảm tốc độ quay 32 của ro to đi 4 lần thì suất điện động cực đại của máy phát sẽ: A. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. không đổi B. giảm 2 lần Mạch R,L,C mắc nố i tiếp ( cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U0 cos(  t 33  + )(V), dòng điện trong mạch là i = I0 cos  t (A). Biết R = 50  , LC  2 = 2. Cảm kháng và dung 4 kháng của mạch lần lượt là: A. ZL = 100  và ZC = 50  B. ZL = 75  và ZC = 25  C. ZL = 75  và ZC = 125  D. ZL = 25  và ZC = 75  Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng 34  đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là x = 4cos(  t - ) (cm) . 3 Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồ i cực đại và lực đàn hồ i cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g =  2 m/s2 = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t= 0 là: A. 28cm B. 32cm C. 62cm D. 58cm 35 Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại trên mỗ i bản tụ là Q0 = 4.10 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2  mA. Chu kì dao động điện từ trong mạch là: A. 0,004 s B. 0,04 s C. 0,002 s D. 0,02 s Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh 36 sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:  A. 4  C.  D. 2  B. 2 Tring thí nghiệm Young(lâng), các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng, Biết khoảng vân của ánh 37 sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,6 mm. Độ rộng quang phổ bậc hai (khoảng cách từ vân sáng tím bậc 2 đến vân sáng đỏ bậc 2) quan sát được trên màn là: D. Một giá trị khác A. 0,4 mm B. 0,8 mm C. 1,2 mm Trong tế bào quang điện, cường độ của dòng quang điện bão hòa: 38 A. tỉ lệ với năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích B. càng lớn thì cường độ chùm ánh sáng kích thích càng nhỏ C. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt D. tỉ lệ với số phôtôn ánh sáng đập vào catốt trong mỗi giây Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 39 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 80dB C). 100dB D). 120dB
  5. Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ 40 A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. B. giảm t ỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. 41  Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động T  ( s ) . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồ i 25 truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc trục lò xo thì vật dao động dao động điều hòa có biên độ: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Để tạo ra động cơ không đồng bộ 3 pha từ 1 máy phát điện xoay chiều 3 pha, về nguyên tắc ta có thể: 42 A. giữ nguyên phần Roto, thay đổi phần stato B. giữ nguyên phần stato, thay đổi phần Roto C. Chỉ cần bỏ bộ góp điện D. không có giải pháp đúng 43 Hạt nhân phóng xạ 234U (đứng yên) phát ra tia  có động năng K  = 1,5MeV. Biết rằng tỉ số khố i 92 lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng có thể thay bằng t ỉ số của số khố i. Năng lượng tỏa ra do phân rã của hạt nhân 234U : 92 A. 1,526 MeV B. 4,07 MeV C. 1,526 eV D. 4,07 eV Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi đến mọ i điểm trên trái đất là sóng: 44 D. cực ngắn A. dài B. trung C. ngắn Một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 100 V, khi cho qua 1 máy biến thế ta thu 45 được ở mạch thứ cấp 1 hiệu điện thế hiệu dụng U’ = 10V. Bỏ qua mọ i sự mất mát năng lượng. A. Đó là máy giảm thế, có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộo sơ cấp. B. Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần công suất điện bên cuộn thứ cấp C. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp gấp 10 lần Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp D. Cả A,B,C đều sai Một mạch dao động LC lí tưởng của máy thu gồm tụ điện có điện dung C = 50pF và cuộn dây có độ 46 tự cảm L biến thiên trong khoảng 0,05mH đến 5mH. Mạch dao động này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng : A. 9,425m đến 94,25m B. 94,25m đến 942,5m C. 942,5m đến 9425m D. Tất cả đều sai Một người đi xe đạp chở 1 thùng nước đi trên vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5m có 1 rảnh nhỏ. Khi người đó 47 chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung tóe mạnh nhất. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là: D. Một giá trị khác A. 1,5 Hz B. 2/3 Hz C. 2,4 Hz Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt: 48 A. là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc của nó khi truyền trong môi trường đó B. là một đại lượng đo bằng tỉ số tần số của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với tần số của nó khi truyền trong môi trường đó C. có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau D. Cả A,B,C đều đúng. Trong dao động điều hòa của vật: 49 A. vận tốc của vật luôn luôn hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn t ỉ lệ với li độ của vật. B. gia tốc của vật luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật.
  6. C. lực tác dụng gây ra dao động luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật D. Cả A,B,C đều đúng 50 . Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 sin 100 t  (V ) . Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là     A. i  5 2 cos  100 t   ( A) B. i  5 2 sin  100 t   ( A) 2 2   C. i  5sin 100 t  ( A) D. i  5 cos 100 t  ( A) Dap an : 1B 2B 3C 4C 5D 6C 7 8A 9C 10C 11D 12A 13B 14D 15B 16D 17C 18C 19C 20C 21C 22D 23A 24D 25D 26C 27C 28B 29D 30B 31B 32B 33A 34C 35A 36D 37B 38D 39C 40C 41A 42B 43A 44C 45D 46D 47B 48A 49C 50A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2