intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 3

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 3 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 đề 3

  1. ĐỀ SỐ 3 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 --------------------------------- Câu 1. Oxit kim loại có tính lưỡng tính là A. Fe2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 2. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2. Số phản ứng hoá học có xảy ra là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 3. Canxi cacbonat không bị hoà tan trong A. dung dịch CH3COOH. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. nước có CO2. Câu 4. Thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch FeSO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. Câu 5. Quá trình nào sau đây không làm ô nhiễm không khí? A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự hô hấp của cây xanh. C. Hoạt động sống của con người. D. Hoạt động sản xuất trong công nghiệp. Câu 6. Axit aminoaxetic không tác dụng với A. dung dịch KOH. B. dung dịch HBr. C. CH3OH. D. dung dịch Br2. Câu 7. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 8. Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là A. este, chất béo, protein. B. chất béo, aminoaxit, protein. C. amin, aminoaxit, protein. D. este, glucozơ, amin. Câu 9. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố kim loại có vai trò là chất
  2. A. nhường proton. B. nhường electron. C. bị khử. D. nhận electron. Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, dung dịch HCl và dung dịch KOH đều tác dụng với A. CH3COOC2H5 và C6H5NH2. B. CH3COOC2H5 và H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5 và CH3NH2. D. C6H5NH2 và H2NCH2COOH. Câu 11. Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng bằng khì H2 ở nhiệt độ cao là A. Al, Fe. B. Ca, Cu. C. Mg, Zn. D. Fe, Cu. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. C6H5NH2 và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch HCl. B. CH3NH2 và C6H5NH2 đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. CH3COOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch NaOH. D. CH2=CHCOOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng tạo thành polime. Câu 13. Kim loại nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HNO3 đặc nguội. B. NaOH. C. H2SO4 loãng. D. HCl. Câu 14. Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học với nhau? A. dung dịch KOH và dung dịch FeCl3. B. dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)2. C. Al2O3 và dung dịch NaOH. D. CaO và nước. Câu 15. Poli (meyl metacrylat) là nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ được trùng hợp từ A. CH2=CHCOOH B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 16. Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng muối khan thu được là (C = 12; O = 15; H = 1; Na = 23) A. 13,2 gam. B. 30,0 gam. C. 16,4 gam. D. 13,6 gam. Câu 17. Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất điện phân 90% là (Al = 27; O = 16)
  3. A. 340,0 gam. B. 275,4 gam. C. 550,8 gam. D. 306,0 gam. Câu 18. Anilin có phản ứng hoá học với các dung dịch A. HCl và Br2. B. Br2 và NaCl. C. HCl và NaOH. D. NaOH và Br2. Câu 19. Các dung dịch axit đều oxi hoá sắt tạo thành muối sắt (III) là A. HNO3 loãng, HCl. B. H2SO4 đặc nóng, H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc nóng, HCl. D. HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng. Câu 20. Có sơ đồ phản ứng: M MCl2 MCl3 M(OH)3 NaMO2. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 21. Nung nóng KHCO3 ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn thu được A. K2O, CO2, H2O. B. K2CO3, CO2, H2O. C. K2CO3, CO2, H2. D. KOH, CO2, H2O. Câu 22. Cho 20 hỗn hợp bột Fe, Cu vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng chất rắn không tan trong dung dịch HCl là (Fe = 56; Cu = 64) A. 12,8 gam. B. 14,4 gam. C. 9,8 gam. D. 11,6 gam. Câu 23. Chất béo là trieste của các axit béo và A. metanol. B. etilen glicol. C. glixerol. D. etanol. Câu 24. Dãy các dung dịch muối đều có phản ứng với Fe là A. MgSO4, AlCl3, CuSO4. B. CuSO4, CaCl2, NaNO3. C. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. D. ZnSO4, AgNO3, CaCl2. Câu 25. Trung hoà 6,2 gam amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của amin X là (C = 12; N = 14; H = 1; Cl = 35,5) A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 26. Hoà tan hai chất rắn X, Y vào nước đều thu được dung dịch có tính kiềm. Các chất X và Y có thể là A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và K2SO4.
  4. C. NaOH và BaCl2. D. CaCl2 và NaCl. Câu 27. Khối lượng bột nhôm cần dùng để khử hoàn toàn 30,4 gam Cr2O3 là (Al = 27; Cr = 52; O = 16) A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 28. Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa CuO, Fe2O3, Al2O3 rồi cho tác dụng khí CO dư. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y chứa A. Cu, Fe2O3, Al2O3. B. Cu, Fe, Al2O3. C. CuO, Fe, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 29. Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml khí Cl2 (đktc). Công thức hoá học của muối là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cl = 35,5) A. RbCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. Câu 30. Thủy phân 100 gam tinh bột (với hiệu suất phản ứng 81%) thu được glucozơ có khối lượng là (C = 12; H = 1; O = 16) A. 111,1 gam B. 81 gam. C. 120 gam. D. 90 gam. Câu 31. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thì có hiện tượng xảy ra là A. dung dịch không màu dổi sang màu đỏ. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí không màu. D. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan. Câu 32. Dung dịch chất hữu cơ làm quỳ tím hoá xanh là A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 33. Hoá chất để nhận biết khí H2S là dung dịch A. H2SO4. B. FeSO4. C. Pb(NO3)2. D. NaOH. Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là (Ca = 40; C = 12; O = 16) A. 5,0 gam. B. 2,5 gam. C. 10 gam. D. 7,5 gam.
  5. Câu 35. Poli (vinyl clorua) được trùng hợp từ A. CH2=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCl. Câu 36. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37. Đun nóng 200 dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì được 43,2 gam Ag. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108) A. 25,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 36,0%. Câu 38. Oxit kim loại không bị khử bới Al ở nhiệt độ cao là A. Na2O. B. CuO. C. Fe2O3. D. Cr2O3. Câu 39. Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit thì dùng phản ứng với A. dung dịch KOH và dung dịch Br2. B. dung dịch NaCl và dung dịch HCl. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CH3OH. Câu 40. Hợp kim nào sau đây bị ăn mòn điện hoá học mà sắt không bị oxi hoá? A. Zn-Fe. B. Fe-Cu. C. Fe-Pb. D. Fe-Sn. ĐỀ SỐ 3 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D A B D A D A A B B CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D B A B D C A A D C CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN B D C C B A D B C D CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP ÁN D A C A D C B A C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2