ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 10
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đại học số 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 10
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 10 Câu 1. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2 ,8(mm). D. 2,1(mm). Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 1 20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quảng đường 4 vật đi đ ược kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8 ,00(cm). D. 2,54(cm). Câu 3. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), kho ảng cách giữa hai khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ1 = 0,5(µm) và 2 = 0,6(m). Kho ảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6 ,0(mm). D. 2,4(mm). Câu 4: Một tế b ào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U1 (U1 > 0 ), sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có b ước sóng . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là U2. U U U2 U1 A. R 2 d 1 . D. R 2d 2 . B. R 2d C. R 2d . . U2 U1 U1 U2 Câu 5. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là f C. 2 .f . A. f. B. 2f. D. . 2 Câu 6. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đ ứt lần lượt là A g g g g A. và . B. g và . C. và g. 2 2 2 2 B D. g và g. Câu 7. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(m) đến 0,75(m) vào một tấm kim Hình vẽ 1 lo ại cô lập về điện thì đ iện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50(m). B. 0,40(m). C. 0 ,75(m). D. 0,55(m). Câu 8. Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng 2 của nó là 100() và cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua nó là (A). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với 2 một tụ điện có điện dung C (với C < 4 F) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ 2 dòng đ iện hiệu dụng qua nó vẫn là (A). Điện dung C có giá trị là 2 A. 1,20(F). B. 1,40(F). C. 3 ,75(F). D. 2,18(F). Câu 9. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu k ỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày). Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng đ iện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôto phải quay đ ược bao nhiêu vòng? A. 500 vòng. * B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng.
- Câu 11. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 30 () ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2cos100 πt(V). Cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2,4 (A). Điện dung C có giá trị nào sau đây: 2.5 1 250 1 (F) B. (F) (F) * (F) A. C. D. π π π 2π Câu 12. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110 (V), công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4 (kW) và cường độ hiệu dụng của dòng đ iện là 50 (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,9. B. 0,8. * C. 0,85. D. 1. 0.1 Câu 13. Mắc cuộn dây có độ tự cảm L = (H) vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 5cos100 πt π thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,25A. Công su ất tiêu thụ của cuộn dây là: A. 0,450W B. 0,200W C. 0,625W D. 0,550W Câu 14. Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220V - 100W) được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Bóng đèn sáng b ình thường, tính hiệu điện thế cực đại đặt vào hai đ ầu dây tóc bóng đèn và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời khi chọn thời điểm t = 0 để u = 0. A. Umax =220V ; u = 220cos100 πt (V). B. Umax =220V ; u = 331cos(100 πt + π)(V). C. Umax =311V ; u = 331cos100 πt (V). * D. Umax =220V ; u = 220cos(100 πt + π)(V). Câu 15 Cho mạch điện xoay chiều như hình: Hiệu điện thế UAB không đổi. Số chỉ vôn kế V1, V2 , V3 lần lượt là U1=100V, U2= 200V, U3= 100V. Thay đ ổi R để vôn kế (V1) chỉ 80V thì số chỉ vôn kế (V2) là: C R L A. U2 = 116,6V. * AA B B. U2 = 141,4V. C. U2 = 233,2V. V3 V2 V1 D. U2 = 282,8V Câu 16 Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S1, S2 cách nhau 1mm, kho ảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,4m. Kho ảng cách từ màn đ ến hai nguồn kết hợp là: A. 1m. B. 2m. C. 1,5m. D. 2,5m. * Câu 17. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì đ iện trở của đ ường dây phải có giá trị A. R 3,61(). B. R 361(). C. R 3,61(k ). D. R 36,1(). Câu 18. Gọi u 1 , u 2 , u 3 , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u 1 , u 2 , u 3 và cường độ dòng đ iện i trong mạch là u u u A. i 3 . B. i 1 . C. i 2 . D. Cả A, B, C đ ều đúng. ZL ZC R Câu 19. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, đ ược đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ tr ường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc = 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là A. e 150,8. cos(40t )(V ). B. e 24,0. cos(20t )(V ). 6 6 D. e 150,8. cos(40t )(V ). C. e 24,0. cos(20t )(V ). 3 3
- Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía d ưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 9 2 3 Câu 21. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng d ưới dạng động năng các hạt. B. Không phụ thuộc vào các tác động b ên ngoài. C. Phóng ra tia . D. Là phản ứng hạt nhân. 0,1 Câu 23. Cho mạch điện như hình 4 , R = 10(), L = (H ); C = L;R C A B 500 (F); u AB U 2 cos(100 .t)(V) (không đ ổi). Để i và uAB cùng pha, Hình vẽ 4 người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là 250 250 (F). B. ghép nối tiếp, C0 = (F). A. ghép song song, C0 = 500 500 D. ghép nối tiếp, C 0 C. ghép song song, C 0 (F). (F). Câu 24. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đo ạn CD là A. 3 . B. 10. C. 5 . D. 6. Câu 25. Trong mạch dao động điện tử LC (L không đ ổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần B. giảm điện dung C xuống n2 lần. A. tăng điện dung C lên n lần. D. tăng điện dung C lên n2 lần. C. giảm điện dung C xuống n lần. Câu 26. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q 2.107 cos(2.104.t)(C) . Khi q 10 7 (C) thì dòng điện trong mạch là A. 3 ( mA). B. 3. 3 ( mA). C. 2 (mA). D. 2. 3 ( mA). Câu 27. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. = 2,315.10-6(s-1). B. = 2,315.10-5(s-1). C. = 1,975.10 -6(s-1). D.= 1,975.10 - 5 -1 (s ). Câu 28. Độ to của âm phụ thuộc vào A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm. C. tần số và biên đ ộ âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 29. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều ho à cùng pha, cùng tần số. Câu 30. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước. B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh. C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đ èn điện, xiên góc vào mặt nước. D. Tất cả các trường hợp trên.
- Câu 31. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau. Câu 32. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch m àn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0 ,40(cm). D. 0,20(cm). Câu 33. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp k hông thể nhận giá trị nào sau đây? A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7 ,5(cm). D. 5,0(cm). Câu 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ? A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B. Tia không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Tia là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. Câu 35. Độ phóng đại ảnh k trong trường hợp vật thật đối với thấu kính hội tụ không nhận giá trị nào sau đây? A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1 . D. 1 > k > 0 . Câu 36. Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút). Câu 37. Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát đ ược hệ vân giao thoa. B. không quan sát được vân giao thoa, vì đ ây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đ èn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc D. không quan sát được vân giao thoa, vì đ èn không phải là nguồn sáng điểm. Câu 38. Đo ạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36() và dung kháng là 144(). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz). Câu 39. Máy phát điện 1 chiều có A. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ. B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 1 pha. C. phần ứng là stato. D. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện xoay chiều 1 pha. Câu 40. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim lo ại. B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán d ẫn. C. nung nóng chất bán dẫn. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. Câu 41. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. m > mT > mD. B. m > mD > mT. C. mT > mD > m. D. mT > m > mD. Câu 42. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp đ iện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 43. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: 2π 1 T t)(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t có ly đ ộ uO A cos ( T 3 2 u M 2(cm). Biên độ sóng A là: A. 4 / 3 ( cm). B. 2 3 (cm). C. 2 (cm). D. 4(cm)
- Câu 44. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, b ước sóng theo thứ tự là J1, 1,J1 I 1 và J2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Ta được đ ường đặc trưng Vôn-Ampe như hình vẽ 6. 2,J2 Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. 1 < 2 < 0. B. J1 < J2. C. 2 < 1 = 0. D. 2 < 1 < 0. Uh O UAK 1 Hình vẽ 6 Câu 45. Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15(), độ tự cảm L ( H) và 5 một biến trở thuần đ ược mắc như hình vẽ 5 . Biết hiệu điện thế ở hai L, r R B đầu đoạn mạch: uAB = 80 cos(100t)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy A của biến trở, công suất to ả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là Hình vẽ 5 A. 64(W). B. 40(W). C. 32(W). D. 30(W). 2 Câu 46. Một con lắc đ ơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s ), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy 2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của . con lắc là Đinh B. T ≈ 1 ,71(s). A. T = 2(s). C. T ≈ 0,85(s). D. T = 2 (s ). Câu 47. Mạch dao động LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Đóng K cho dòng Hình vẽ 2 điện chạy trong mạch. Khi d òng đ iện ổn định thì ngắt K, trong mạch có dao động điện từ với 6 hiệu điện thế ở 2 bản tụ C có dạng u 48 cos(2.10 t )( V). Biết cuộn dây là thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị: k 2 2 1 1 + A. L (H) và C (F). B. L (H) và C (F). E,r L C 2 4 4 – 2 2 1 1 D. L (H) và C (F). C. L ( H) và C (F). Hình vẽ 3 2 4 Câu 48 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất? B. Tia β+ C. Tia β- D. Tia γ * A. Tia α Câu 49 Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân Berili 9 Be. Do kết quả của phản ứng hạt nhân 4 đã xuất hiện hạt nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là gì? A. 16 C. 3 B. 15 B. 3 C. 16 C. * 2 D. 8 Be. 4 Câu 50.Quá trình làm chậm các nơtrôn trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của chúng với hạt nhân của các nguyên tố nào? A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu các nơtrôn. * B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh các nơtrôn. C. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu các nơtrôn. D. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh các nơtrôn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 1 MÔN HOÁ
4 p | 734 | 304
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 6 MÔN HOÁ
5 p | 265 | 111
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 2 MÔN HOÁ
5 p | 260 | 96
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 7 MÔN HOÁ
5 p | 214 | 83
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3 MÔN HOÁ
6 p | 179 | 76
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 5 MÔN HOÁ
5 p | 178 | 58
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 16
6 p | 59 | 4
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21
7 p | 53 | 4
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 12
4 p | 69 | 3
-
đ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 11
6 p | 74 | 3
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 18
5 p | 76 | 3
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 19
5 p | 61 | 3
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3
3 p | 63 | 2
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 9
5 p | 37 | 2
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 1
8 p | 84 | 2
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 15
6 p | 58 | 2
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 6
6 p | 57 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn