intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đại học số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3

  1. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3 Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụđiện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị củaU0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 30 V. D. 50 V. Câu 3: Đặt hiệu điện thế u  U 0 cos( t) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở thuần không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở Câu 4: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C thay đổi đ ược. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế  .Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị u 200 2cos100 t (V) cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 50 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 200 V. Câu 5: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây: A. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến biến thiên điều hoà theo thời gian B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian C. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian Câu 10: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụđiện. D. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 12: Một đoạn mạch gồm tụđiện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2 cosωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 2 2 U2 A. I R. B. . C. (r + R ) I . D. UI. Rr Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 1 25  , cuộn thuần cảm có L  H , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  / 4 so với cường độ  dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 150  B. 75  C. 100  D. 125  Câu 18: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc  . B. nhanh hơn góc  . C. nhanh hơn góc  . D. chậm hơn góc  . 3 3 6 6 4 10 0, 2 Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60  , tụ điện C  F và cuộn cảm L = mắc   nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 0,25 A. B. I = 1,00 A. C. I = 0,71 A. D. I = 0,50 A.
  2. Câu 28: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 10 V. B. 10 V. C. 5 V D. 5 V. 1 Câu 34: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H , mắc nối tiếp với một tụ điện có 10 điện dung C và một điện trở R = 40  . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i = 2 sin(100  t) Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z =50  . 10 3 10 3 4 1 A. mF ; 80W B. D. F ; 120W F ; 80W mF ; 80W C. 2 4  4 Câu 50: Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 5 W. C. 9 W. D. 7 W.  Câu 1. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(120πt + )V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 6 một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 200V và 220 2 V. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là:   A. uc = 440cos(120πt - B. uc = 440cos(120πt + )V. )V. 2 6   C. uc = 220 2 cos(120πt + )V. D. uc = 220 2 cos(120πt - )V. 4 3 Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp  xoay chiều u = 120 2 cos(100πt - )V thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 240V và giữa hai đầu cuộn dây là 2 120 3 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với dòng điện là:     A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nói tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 50 2 cos100t(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện là: UL=30(V); UC = 60(V). Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. A. 40V. B. 100V. C. 50V. D. 80V. Câu 10: Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V-115W; 220V-132W. Nối hai đầu của đoạn mạch ấy vào mạng điện xoay chiều U = 220V. Xác định công suất tiêu thụ củamạch điện. A. 115W. B. 132W. C. 247W. D. 17W. 4 10 0,6 Câu 14: Một cuộn dây có L  H tiếp với tụ điện C  F trong mạch điện xoay chiều; điện áp tức thời ở 1,4  hai đầu đoạn mạch u = 160cos100t(V). Điện áp hiệu dụng ở bản tụ là 140V. biểu thức của i là:   2 A. i = 2 cos(100t + ) (A). cos(100t + ) (A). B. i = 2 4 4   2 C. i = 2 cos(100t - ) (A). cos(100t + ) (A). D. i = 2 4 4 0,5 Câu 16. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử nối tiếp R = 40 ; cuộn thuần cảm L  H và tụ điện có điện  dung C. Điện áp giữa hai đầu mạch u = U0sos100t(V) và cường độ dòng điện trong mạch  i = I0cos(100t - ) (A). Xác định C. 4
  3. 10 2 10 2 10 3 10 3 A. C  B. C  C. C  D. C  F. F. F. F. 2 2 2  Câu 20. Trên một bóng đèn có ghi 220V-220W. Nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiềuu=220 2 cos100t(V). Xác định cường độ hiệu dụng qua đèn. A. 1V. B. 0,5A. C. 1A. D. 10A. Câu 22. Trên một đèn có ghi 100V-100W. Mạch điệnsử dụng có U = 110V. Để đảm bảo cho đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm vào mạch một điện trở bằng bao nhiêu? A. 100. B. 10. C. 1,0. D. 1000. Câu 26: Điện áp giữa hai đầu của một tụ: u = 100 2 cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 5A. Xác định điện dung của tụ điện. 1 2 1 1 C. C  F. B. C  A. C  D. C  F. nF . F. 2000 2000 2000 2000 2 10 4 Câu 31: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với tụ điện C  F . Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u   = 220cos(100t + )(V). điện áp cực đại giữa hai đầu tụ là bào nhiêu? 4 220 V. A. B. 220V. C. 200V. C. 220 2V . 2 2 Câo 39: Đoạn mạch gồm điện trở R = 200 nối tiếp với cuọn thuần cảm L  H ; Đặt vào hai đầu mạch điện   điện áp u  400 2 cos(100t  )(V) . Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch là: 4  A. i = 2 cos100t(A). B. i = 2cos(100t + )(A). 4  C. i = 2cos100t(A). D. i = 2cos(100t – )(A). 4 Câu 21: Một bếp điện có điện trở 20  và độ tự cảm không đáng kể. Nó đ ược nối với mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 180V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua bếp, công suất của bếp điện là bao nhiêu? A.2,50A ; 500W B.6,00A ; 800W C.6,36A ; 810W D.6,50A ; 850W Câu 49: Đặt hai đầu đoạn mạch R,L,C với cuộn dây thuần cảm vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi 4.104 1 được. Biết L  H ; C  F . Để hệ số công suất mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá   tr ị A. 25Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2