intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

86
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi học kì 2 môn hóa 12

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA Câu 1:Để phân biệt glixerol, dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ, người ta dùng các hóa chất A. Cu(OH)2 và Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3 và H2SO4 loãng C. Na và quỳ tím D. dung dịch CH3COOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 2: Chất phản với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím xanh là A.glixerin B.rượu đa chức C. dung dịch anbumin D.dung dịch amino axit Câu 3: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là A.metylamin, đimetylamin, anilin. B. đimetylamin, metylamin, anilin. C. đimetylamin, anilin, metylamin D. anilin, metylamin, đimetylamin Câu 4:Glixerin khác với ancol etylic ở phản ứng A.với Na B. este hóa C. với Cu(OH)2 D.với HBr(có H2SO4 đặc nóng) Câu 5:Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là A. CnH2n+1O B.CnH2n+1 - 2kO2 B. CnH2nO2 D.CnH2n+2 - 2kO2 Câu 6:Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được sản phẩm có axit axetic. Công thức cấu tạo của este đó là A. CH3-CH2-COO-CH3 B.HCOO-C(CH3)-CH3. C.HCOO-CH2-CH2-CH3. D.CH3-COO-CH2-CH3. Câu 7: Hóa chất có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau: glixerol, glucozơ và anđehit axetic là: A. Cu(OH)2/to B. .Ag2O/NH3,to C. Nước brom D. Na Câu 8: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là A. anilin B.benzyl clorua C.phenol D.axit axetit Câu 9: Để phân biệt glixerin và ancol etylic trong 2 lọ mất nhãn cần dùng A.dung dịch NaOH B.Na C. Cu(OH)2 D. nước brom. Câu 10: Cho các gluxit sau:saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ. Dãy gồm các cacbohiđrat tham gia phản ứng thủy phân là: A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ B.glucozơ, fructozơ. C. tinh bột, fructozơ D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ Câu 11: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt :tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng A.dung dịch I2 B.dung dịch HCl. B.Cu(OH)2/OH- D.dung dịch AgNO3/NH3 Câu 12: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ A.butađien và stiren B.etilenglicol và axit terephtalic. C.metyl metacrylat D.axit  -aminoenantoic. 1
  2. Câu 13: Tơ nhân tạo gồm: A. tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac. B. tơ polieste, tơ poliamit. C. tơ tằm , len D. tơ nilon, tơ capron. Câu 14: Dung dịch aminoaxit không tác dụng với A.este B.oxit bazơ, bazơ C.axit D.rượu Câu 15: Cho các loại thuốc sau: seduxen, penixilin, amoxilin, mophin, pamin, paradol, glucozơ, vitamin A. Loại thuốc gây nghiện cho người là A.seduxen,mophin. B.penixilin, amoxilin. C.glucozơ, vitamin A. D.pamin, paradol. Câu 16: Cho các chất sau: H2N-CH(CH3)COOH, NH4Cl,AlCl3,NaHCO3.Chất có tính chất lưỡng tính là A.H2N-CH(CH3)COOH, NH4Cl. B.NH4Cl, AlCl3. C.AlCl3, NaHCO3. D.H2N-CH(CH3)COOH, NaHCO3. Câu 17: Có bốn dung dịch đựng trong các ống nghịêm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Để phân biệt bốn chất trên, có thể dùng A. quì tím B. phenolphtalein C. HNO3 đặc D. CuSO4 Câu 18: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là A. glucozơ B. ancol đa chức C. dung dịch anbumin D. phenol Câu 19: Metyl propionat là tên gọi của A. HCOOC3H7. B.C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH Câu 20: Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH2(NH2)COOH Dung dịch làm quì tím hoá xanh là A.(X1) ; (X2); (X5) B.(X2);(X3); (X4) C.(X2); (X5) D. (X1) ; (X4); (X5) Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đisaccarit đó là A. saccarozơ B. fructozơ C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 22: Chất không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A.axit axetic B.glixerin C.etilenglicol D.anđehit axetic. Câu 23: Cho các dung dịch sau: (1) H2NCH2COOH; (2) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (3) HOOC(CH2 )2CH(NH2)COOH; (4)H2NCH2COONa. Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A.(1) B.(2) C.(3) D.(4) Câu 24: Công thức phân tử của Glixerin là A.C3H8O3 B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H6O Câu 25: Hợp chất thuộc loại monosaccarit là A.CH2OH-(CHOH)4-CH=O. 2
  3. B. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH. C. CH2OH-(CHOH)4-COOH. D. CH3-(CHOH)4-COOH. Câu 26: Để thu được PVC cần trùng hợp A.poli vinyl clorua B.etylen C.vinyl clorua D.styren. Câu 27: Để điều chế polime cần thực hiện phản ứng A.cộng B.trùng hợp và phản ứng khử C. trùng hợp và phản ứng oxi hóa D. trùng hợp và trùng ngưng. Câu 28: Chất thủy phân thu được glixerol là A. muối B este đơn chức C. chất béo D.etyl axetat Câu 29: Để phân biệt glucozơ và glixerol cần dùng A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc C.Na D.H2(Ni, to). Câu 30: Glucozơ là hợp chất tạp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm OH và có nhóm A.-CH=O B.-CO C.-COOH D.-COO- Câu 31: Để phân biệt xenlulozơ và saccarozơ cần dùng A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc C.Na D.H2(Ni, to). Câu 32:Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch glixerol cần dùng A.dung dịch Ag2O/NH3,to C.Na B.dung dịch H2SO4 đặc. D.H2 (Ni,to). Câu 33: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ cần dùng A.Ag2O/NH3,to B.H2SO4 đặc C.Na D.H2(Ni, to). Câu 34: Glixerin thuộc loại A. rượu đơn chức B.rượu đa chức C.este D.Gluxit. Câu 35: Glucozơ là hợp chất tạp chức phân tử có chứa A.nhiều nhóm –OH và có nhóm –CH=O. B. nhiều nhóm –OH và có nhóm –CO–. C. nhiều nhóm –OH và có nhóm –COOH. D. 1 nhóm –OH và có nhóm –COOH. Câu 36: Polime có thể tham gia phản ứng cộng là A.polietilen B.polivinyl clorua. C.poli butađien. D.xenlulozơ. Câu 37: Glixerol triaxetat có công thức phân tử là A.C5H10O4 B. C7H12O6 C. C6H14O9 D. C6H12O6. Câu 38: Để phân biệt bốn chất axit axetic, glixerin, rượu etylic, glucozơ cần dùng A.quỳ tím B.CaCO3 C.CuO D.Cu(OH)2/OH- Câu 39: Chất X có công thức phân tử là C3 H6O2 tác dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A.CH3-CH2-COOH B.HCOO-CH2-CH3 C.HO-CH2-CH2-CH=O D.CH3-CH(OH)-CH=O. Câu 40: Dung dịch không làm phenolphtalein chuyển màu là dung dịch chứa A.CH3NH2 B.Na2CO3. 3
  4. C.H2NCH2COOH D.H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 41:Amino axit có thể thực hiện phản ứng este hóa do phân tử có nhóm –COOH nhưng phản thường được thực hiện trong A.Khí HCl B. dung dịch H2SO4 loãng C. Môi trường trung tính D. Môi trường kiềm dư Câu 42: Số amin đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H9N là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 43: Amino axit là chất lưỡng tính vì trong phân tử có chứa A.cả nhóm –COOH và nhóm –NH2 B.nguyên tử C ở trạng thái oxi hóa trung gian C. nguyên tử N có số oxi hóa -3 D. số nhóm –COOH và nhóm –NH2 bằng nhau Câu 44:Trong phân tử tripeptit có A.1 liên kết peptit B. 2 liên kết peptit C. 3 liên kết peptit D. 4 liên kết peptit Câu 45: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các monome tương ứng bằng phản ứng. A. hóa hợp B.trùng hợp C.trùng ngưng D. thủy phân Câu 46: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A.H2NCH2COOH B.CH2=CH-COOH C.(CH3)2C=O D.C6H5OH Câu 47: Saccarozơ là đisaccarit vì A. Đều có vị ngọt B. đều thủy phân ra glucozơ C.đều có 12 nguyên tử C trong phân tử D. khi thủy phân mỗi phân tử đều sinh ra 2 phân tử monosaccarit Câu 48: Thuốc thử để phân biệt anilin và phenol là A.quì tím B.phenolphtalein. C.dung dịch brom D.dung dịch HCl Câu 49: Chất béo là A. triglixerit B. este của glixerol và các axit no C. đieste của glixerol và các axit béo. D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng. Câu 50: Chất X có công thức phân tử là C4H8O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C trong phân tử. X có tên gọi là A. etyl axetat B. propyl fomat. C.metyl propionat D.etyl fomat. Câu 51: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là A.tinh bột B.fructozơ C.saccarozơ D.xenlulozơ Câu 52: Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có A. liên kết bội hoặc vòng benzen B.liên kết đôi và vòng no C.liên kết đơn và vòng kém bền D.liên kết bôi hoăïc vòng kém bền. Câu 53: Nilon-6,6 thuộc loại tơ A. tự nhiên B. poliamit. C. polieste D. vinylic 4
  5. Câu 54: Có các chất H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, NH3.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất. A. H2NCH2COOH B. C2H5NH2 C. CH3COOH D. NH3 Câu 55:Điểm giống nhau giữa tinh bột, saccarozơ và glucozơ là A.đều thực hiện phản ứng tráng bạc. B. đều không thực hiện phản ứng tráng bạc. C. đều là cacbohiđrat. D.đều bị thuỷ phân trong môi trường axit Câu 56: Protein đơn giản là loại protein mà khi thuỷ phân A. chỉ cho hỗn hợp các  -amino axit. B. chỉ cho hỗn hợp các amino axit. C. cho các amino axit, điamino axit D. chỉ cho các peptit Câu 57: Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A.CnH2nO2(n  1) B. CnH2n+2O2(n  1) C. CnH2n+2O2(n  2) D. CnH2nO2(n  2) Câu 58:Có 3 chất hữu cơ CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH. Để phân biệt dung dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt có thể dùng A.quỳ tím B.phenolphtalein C.dung dịch HCl D.dung dịch NaOH. Câu 59: Giá trị pH của dung dịch có cùng nồng độ mol của ba chất CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH giảm theo trật tự sau: A.H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH . B. CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COOH C.CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COOH D. CH3COOH, H2NCH2COOH, CH3NH2, Câu 60: Tripeptit là peptit trong phân tử chứa A. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit B. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit C. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit D. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit Câu 61: Fructozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, vì A. fructozơ có nhiều nhóm OH trong phân tử B.fructozơ cũng có nhiều nhóm anđehit trong phân tử C. trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hoá thành glucozơ. D. fructozơ có vòng 5 cạnh Câu 62Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH cho dung dịch màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa đỏ gạch .X là chất nào trong số các chất sau? A. Tinh bột B.Fructozơ C.Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 63Để chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit, ta dùng phản ứng hóa học của dung dịch glucozơ trong nước với. A.dung dịch AgNO3 trong NH3. B.nước brom. C.CuO nung nóng D.dung dịch HCl dư. Câu 64: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. Dung dịch NaCl B. Nước Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 65: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Protit 5
  6. Câu 66: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A.tơ tằm B.tơ nilon-6,6 C.tơ visco. D.tơ capron. Câu 67: Cho các phản ứng : H2N-CH2-COOH + HCl  H3N+-CH2-COOHCl- H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa+ H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A.Có tính chất lưỡng tính B.Chỉ có tính axit C.Chỉ có tính bazơ D.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 68: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. Axit- bazơ B. Trao đổi C. Trùng hợp D. Trùng ngưng Câu 69: Saccarozơ và Glucozơ đều có : A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam C. Phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Câu 70: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 71: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu eylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 72: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A.H2NCH2COOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.CH2=CHCOOH Câu 73: Chất làm quì tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. CH3NH2 B.NaCl C. C6H5NH2 D. C2H5OH Câu 74: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 75: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol B. C15H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol Câu 76: Anilin(C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. HCl Câu 77: Công thức cấu tạo của polietilen là: A. (-CF2-CF2-)n B. (-CH2-CHCl-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 78: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n A. polietilen B.polivinyl clorua C. polistiren. D.polimetyl metacrylat Câu 79: Polietilen được tổng hợp từ mônme có công thức cấu tạo A.CH2=CHCl. B.CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3 D.CH2=CH-CH=CH2 Câu 80: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Vinyl clorua B. Propan C. Toluen D. Etan 6
  7. Câu 81:Este etyl axetat có công thức là: A.CH3COOC2H5 B. CH3COOH C.CH3CHO D. CH3CH2OH Câu 82:Este etyl fomat có công thức là: A.CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C.HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 Câu 83: Glucozơ là một hợp chất tạp chất, trong đó số nhóm hiđroxyl (OH) là A. 1 B.3 C.6 D.5 Câu 84: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat.Công thức cấu tạo của X là A.HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C.C2H5COOCH3 D.CH3COOCH3 Câu 85: Glucozơ không phản ứng được với A. C2H5OH ở điều kiện thường B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường C. H2 xúc tác Ni, đun nóng D. Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng Câu 86: Số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 87: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A.C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH B.H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH C.C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2. D. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH. Câu 88: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải A.NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2,NH3, CH3NH2 C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 Câu 89: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. CH3COOH B. CH3-CH2-NH2 C.CH3OH D.H2NCH2COOH. Câu 90: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3 B. NaCl C. NaOH D. Na2SO4 Câu 91: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Glucozơ B.Xenlulozơ C.Lipit D. Protein Câu 92: Axit amino axetit không phản ứng được với A. NaOH B.NaCl C.C2H5OH D. HCl Câu 93: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. oxi hóa khử D.trao đổi Câu 94: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6? A.H2N[CH2}6COOH B.C6H5OH C.C6H5NH2 D.H2N[CH2]5COOH Câu 95 :Hợp chất không làm đổi màu giấy quì tím ẩm là A.H2NCH2COOH B.CH3COOH C.NH3 D.CH3NH2 Câu 96: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là 7
  8. A. Anilin B.anđehit axetic C.glucozơ D.Alanin. Câu 97: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là A.H2NCH2COOH B.CH3CH2COOH C.C3H7OH D.CH3COOC2H5 Câu 98: Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm cuả phản ứng là A.CH3COOH , C2H5OH B.C2H5COOH và CH3ONa C. CH3 COONa và CH3ONa D. CH3 COONa và C2H5OH Câu 99: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá? A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COOH , C2H5OH C. CH3 COONa vàC6H5OH D. CH3COOH , C2H5CHO Câu 100: Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C2H6O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A.3 B.2 C.5 D.4 Câu 101: Monome được dùng để điều chế polietilen là A.CH2=CH2 B.CH2=CH-CH3 C.CH2=CH-CH=CH2 D.CH  CH Câu 102: Dung dịch glucozơ phản ứng được với A.Na2SO4 B.Ca(OH)2 C.NaOH D. Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng. Câu 103: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3 - CH3 B. CH3-CH2-CH3 C.CH2 - CHCl. D.CH2=CH-CH3 Câu 104: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3 COONa vàC2H5OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa , C2H5OH. D. CH3 COONa vàCH3OH Câu 105: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ Câu 106: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng nhứng phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 107: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH B.CH3CHO C. C2H5OH D. HCOOH Câu 108: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D.mantozơ Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH Câu 110: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. chỉ chứa nhóm amino C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon 8
  9. Câu 111: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D. mantozơ Câu 112 Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin B. ancol etylic C. axit axetic D. benzen Câu 113: Anilin có công thức A. C6H5NH2 B. CH3OH C.C6H5OH D.CH3COOH 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2