intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 26

Chia sẻ: Vồng Cầu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

74
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 26 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 26

  1. Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 26 Phần trắc nghiệm ( 2đ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1 : Phương trình bậc hai 2x2 –3x +1= 0 có các nghiệm là: 1 1 A. x1 = 1; x2 = B. x1 = -1; x2 = - C. x1 = 2; x2 = -3 D. Vô nghiệm 2 2 1 Câu 2.: Cho hàm số y = - x 2 kết luận nào sau đây là đúng ? 2 A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến C. Giá trị của hàm số luôn âm D. Hàm số nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x
  2. 2/. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia. 3/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. Bài 3 ( 3,5đ) : Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 0 , đường phân giác trong của góc ABC là BD và đường phân giác trong của góc ACB là CE cắt nhau tại I ( D  AC và E  AB ) a, CM : tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn b, CM : ID = IE c, CM : BA. BE = BD. BI Bài 4 ( 1đ) : Cho hình vuông ABCD . Qua điểm A vẽ một đường thằng cắt cạnh BC tại E và cắt 1 1 1 đường thẳng CD tại F . C M : 2  2   A F 2 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm : ( 2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ A A D C B C D A C Phần tự luận ( 8đ) Câu Nội dung Biểu điểm Bài 1 a, Giải phương trình : 3x2 – 4x – 2 = 0. 1đ '  (2) 2  3.(2)  10 2  10 2  10 2đ x1  ; x1  3 3 b, Giải hệ phương trình : 3 x  2 y  1 3 x  2 y  1 1đ    ; x  0; y  0   2 x  y  4  4 x  2 y  8   x 1  x  1    y 2  y  4 Bài 2 x2  2(m  1) x + m - 3 = 0. a.  2 3 7 0,5đ / 2 2   (m  1)  m  3  m  3m  4  ............   m     0  2 4 /   0  PT lu«n cã nghiÖm víi mäi m
  3. b. x = 3 thay vào PT ta có 9 + 6 ( m -1) + m – 3 = 0 => m = 12/ 5 0,5đ theo hệ thức Viet ta có x1. x2 = m – 3 => x2 = - 1/ 5 c. Vì PT có 2 nghiệm đối nhau S  0  m3  0  m  3 0,5đ Bài 3 B 0,5đ Vẽ hình đúng 3,5đ E I C A D a, ABC cã A  60 0  B  C  120 0 1đ mà CI , BI là phân giác => 0 IBC  ICB  60 0 => góc BIC = 120 mà góc BIC đối đỉnh với góc EID => góc EID = 1200 xét tứ giác c ó EAD  EID  180 0 => tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn b, trong tam giác ABC có : CI , BI là phân giác => AI là phân giác => 1đ góc EAI = góc DAI => cung EI = cung ID => EI = ID c, xét tam giác BAI và BDE có : chung góc B góc BAI = góc EDI nên  BAI  BDE 1đ BA BI =>  => BA. BE = BD. BI BD BE
  4. Bài 4 B F E A 1đ C D M Qua A dựng đường thẳng vuông góc với AF cắt DC tại M 0,5đ Ta có tứ giác AECM nội tiếp ( vì EAM  ECM ) => EAM  ECA  450 (vi ECA  450 ) => tam giác AME vuông cân tại A => AE = AM  AMF vuông tại A có AD là đường cao nên 1 1 1 1 1 1 2  2  2 vì AD = AB , AM = AE => 2  2  0,5đ D AM F  A F 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2