intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 27

Chia sẻ: Vồng Cầu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 27 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 27

  1. Đề ôn thi học kì 2 môn toán học lớp 9 – Đề 27 Phần I:Trắc nghiệm khách quan. 2x  3y  5 Cõu 1:Cho hệ phương trình:  có một nghiệm là 5x  4y  1 A.(-1;1) B.(-1;-1) C,(1;-1) D.(1;1) Cõu 2 : Trong các phương trình sau phương nào là phương trình bậc hai một ẩn: 1 A.( 3  1 )x2=3x+5 B.(m-2) x2-3x+2 = 0 C.  2x2  3 D. x2  5x  1  0 x Cõu 3: Hàm số y = 3x2 A. Luôn đồng biến với mọi x. B. Luôn nghịch biến với mọi x. C. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D. Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Cõu 4: Phương trình: x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm là; A. -1 và -4 B. 1 và - 4 C. -1và 4. D. 1 và 4 Cõu 5 :Một hình trụ có diện tích xung quanh là S và thể tích là V.Nếu S và V có cùng giá trị (không kể đơn vị đo) Thì bán kính của hình trụ bằng: T A.1 B.2 C.3 D.kết quả khác B Cõu 6:Trong hình vẽ bên TA là tiếp tuyến của đường tròn Nếu ABO  250 thì TAB bằng: A A.1300 B.450 O 0 0 C. 75 D. 65 Cõu 7 :Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai .Trong một đường tròn: A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì các cung bị chắn bằng nhau B. Các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau C. Với hai cung nhỏ cung nào lớn hơn thì căng dây lớn hơn D. Góc nội tiếp không quá 900bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung Cõu 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai . A.Góc ở tâm của đường tròn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn B. Trong một đường tròn hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau C.Trong hai cung tròn cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn D.Số đo của nửa đường tròn bằng 1800 Phần II:Tự luận 2x  3y  2 Bài 1: a/ Giải hệ phương trình:  3x  2y  3 b/ Không giả phương trình: x2+3x-5 = 0 1 1 Hãy tính x12+x22 ;  (Trong đó x1;x2là nghiệm của phương trình) x1 x2 Bài 2: Cho phương trình : x2  2mx  4m  4  0 (1) a/ Giải phương trình với m = 3 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm c/ Viết biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm x1;x2 (x1;x2là nghiệm của phương trình (1) ) không phụ thuộc vào m.
  2. Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H. a/ Chứng minh 4 điểm B,E,C,F thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này. b/ Chứng minh HE.HB = HD.HA = HF.HC c/ FD cắt đường tròn (O) tại I, Chứng minh EI vuông góc với BC.
  3. Đáp án Phần I:Trắc nghiệm khách quan: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A D C B B D B C Phần II:Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 2x  3y  2 4x  6y  4 13x  13  x  1   x  1 a.      1điểm 3x  2y  3 9x  6y  9 3x  2y  3 3 1  2y  3  y  0  b.Tính được   29  0  phương trình có hai nghiệm .Theo Viét:  b  x1  x2  a  3  0,25đ   x x  c  5  1 2 a  Tính x12+x22= ( x1+x2)2- 2 x1x2 = 9+10 = 19 0,5đ 1 1 x1  x2 3 3     0,5đ x1 x2 x1 x2 5 5 2 a/ Giải phương trình với m = 3 Với m = 3 ta có phương trình : x2  6x  8  0  '  b '2  ac  32  8  1 0,25đ 31 31 x1   4 ; x2  2 1 1 0,5đ 2 b/  '  b '  ac  m  4m  4   m  2  0 Với mọi số thực m 2 2 Với mọi giá trị của m thì phương trình có nghiệm. 0,75đ
  4. c/ Vì phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m ( c/m câu b)  b  x1  x2  a  2m 2  x1  x2   4m(* )   Nên theo hệ thức Viét ta có :    x x  c  4m  4  x1 x2  4m  4(* * )    1 2 a 0,25đ Trừ từng vế của phương trình (*) cho phương trình (**) ta được: 2( x1  x2 )  x1 x2  4  2( x1  x2 )  x1x2  4  0 Đây là biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm x1;x2 không phụ thuộc vào m. A 0,5đ E F H B C 0,5đ D O I Hình vẽ đúng cho câu a a/ Chứng minh 4 điểm B,E,C,F thuộc một đường tròn. 0,75đ 3 BFC  BEC  900 E, F thuộc đường tròn đường kính BC . Tâm O của đường tròn này là trung điểm của BC. 0,25đ b/ Chứng minh HE.HB = HD.HA = HF.HC HD HB  HDB HEA HDB  HEA  900 ; BHD  AHE =>   HE HA =>HD.HA=HE.HB (1) 0,5đ Tương tự HDC HFA  HD.HA  HF.HC (2) Từ (1) và (2) suy ra HE.HB = HD.HA = HF.HC 0,5đ c/ Chứng minh EI vuông góc với BC. *Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp ( BFH  BDH  1800 ) 0,5đ Suy ra : HFD  HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) Từ đó : IC  EC Vậy BC  EI 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2