intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT 37.38.39.40

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp môn toán thpt 37.38.39.40', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT 37.38.39.40

  1. ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC 37.38.39.40 ĐỀ37 ------------------ I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I : ( 3 điểm )Cho hàm số y = f(x) = - x4 – 2(m – 1)x2 + 2m – 1 1) Định m đề đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 3) Xác định a để ptsau có 4 nghiệm thực phân biệt : x4 – 2x2 + a = 0 Câu II: ( 3 điểm ) 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 22 x  2  9.2 x  2  0 b) log 2 ( x  3)  log 2 ( x  2)  1 1 2 2. Tính tích phân a) I =  (2 x 1) e2 x dx b) J =  x 2 1 dx 0 0 x. 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm sổ y = x 2 4 Câu III : ( 1 điểm )Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600, Hình chiếu của đỉnh A’ lên
  2. mặt phẳng (ABC) trùng với tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ trên. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a (2 điểm)Trong không gian Oxyz cho điểm A(–1;1;3) và đường thẳng y (d) : x   z 1 1 1 2 1) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng (d) . 2) Lập phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc đường thẳng (d) . 3) Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho tam giác OAM cân tại đỉnh O. Câu Va : ( 1 điểm ) 1.Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện : z  i  2 2.Giải phương trình trên tập số phức: z2- 2z + 5 = 0 2.Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2 điểm)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  x  2  2t x 1   1 :  y  1  t 2 : y  1 t ' và     z 1 z  3 t '   Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1.CMR: chéo 2 . 1 ,  2 . 1 2. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A(2,-1,0) vuông góc và cắt 2 . 1 Câu V.b (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức:z2 – (3+4i) z + (-1+5i) =0
  3. ==== ==== ĐỀ38 ------------------ I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho hàm số : y  2 x3  (3  m) x 2  2mx ; m là tham số. 1./ Định m để : a. Hàm số đồng biến từng khoảng trên tập xác định. b. Hàm số có cực trị. 2./ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m= 0. 3./ Định a để phương trình : 2 x3  3x 2  log 2 a  0 có 3 nghiệm phân biệt. Bài 2 : ( 3 điểm ) 2 5 A   dx 2 B   ln( x  2).dx 1/ Tính các tích phân : 0 4 x 3 2./ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của : f ( x)  sin 2 x  cos x  2 . Bài 3 : (1 điểm ) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp vói đáy góc 450. 1./ Tính thể tích khối chóp theo a. 2./ Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a . II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn :
  4. Bài 4 : (2 điểm )Trong không gian Oxyz cho A(-4;-2;4) và đương thẳng  x  3  2t  d:  y  1  t  z  1  4t  1./ Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d. 2./ Viết phương trình đường thẳng d1 qua A , vuông góc với d và cắt d.  2  y  x 1 Bài 5 : (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :  y  x 5  ==== ==== ĐỀ39 ------------------ I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Cho hàm số y  x3  3x 2  4 có đồ thị (C) Câu 1 : (3 điểm ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Cho họ đường thẳng (d m ): y  mx  2m 16 với m là tham số . Chứng minh rằng luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I . (d m ) Câu 2 : (3 điểm) 1. Giải phương trình log 4 x  log 2 (4 x)  5 . 2. Giải bất phương trình : 32.4x – 18.2x + 1 < 0. 1 I =  x( x  e x )dx 3. Tính tích phân : 0
  5. 2 4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x  x  2 trên đoạn [-1 ; 3]. x2 Câu 3 : (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi J là trọng tâm tam giác SBC. Tính thể tích khối chóp J.ABC? II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu 4: ( 2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3). a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Cho S(-3;4;4) . Viết phương trình đường cao SH của khối chóp S.ABCD, suy ra tọa độ chân đường cao H. Câu 5: ( 1 điểm) Cho hàm số y  2 x có đồ thị (C).Tính diện tích hình phẳng 1 x giới hạn bởi (C), trục Ox và x = -3. ==== ==== ĐỀ40 ------------------ I/ PHẦN CHUNG (7,0 điểm) Câu I: (3,0điểm) Cho hàm số : y  3  2 x . x 1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
  6. 2/ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= mx+2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu II: (3,0điểm) 2 x 1 1/ Giải bất phương trình: log  0. 1 x 1 2  2 2/ Tính tích phân I    sin x  cos 2 x  dx .   0 2  3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  e2 x Trên đoạn  1;0   Câu III: (1,0điểm)Cho khối chóp đều S.ABCD có AB= a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích của khối chóp theo a. II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A/ Chương trình chuẩn: Câu IV.a : (2,0điểm)Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm A(1;4;2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x+2y+z=1=0. 1/ Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên (P). 2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu V.a : (1,0điểm) Tìm môđun của số phức z  4  3i  1  i 3 . B/ Chương trình nâng cao : Câu IV.b : (2,0điểm)Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho điểm A(-1;2;3) y 1 z và đường thẳng d có phương trình: x  2  . 1 2 1
  7. 1/ Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên d . 2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng d . Viết dạng lượng giác của số phức z  1  3i . Câu V.b : (1,0điểm) ==== ====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2