intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 9.10.11.12

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

147
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp môn toán tt gdtx sađéc đề ôn thi 9.10.11.12', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TT GDTX SAĐÉC ĐỀ ÔN THI 9.10.11.12

  1. ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC ĐỀ 9 ------------------ I.PHẦN CUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm). Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9. Câu II.(3 điểm). 1/ Giải phương trình: log 2 (2 x 1).log2 (2x 1  2)  6  2 sin 2 x  1 cos x .dx 2/ Tính I = 0 3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – lnx + 3. Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a, AB = BC = a 3 .Tính thể tích của khối chóp và tìm tâm của mặt cầu ngọai tiếp hình chóp. II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm). 1. Theo chương trình chuẩn.
  2. Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2 ; -1 ; 3), y2  z . mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 1 = 0 và đường thẳng d: x 1  1 2 3 1/ Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A qua mp(P). 2/ Tìm tọa độ của điểm M trên đường thẳng d sao cho khỏang cách từ M đến mp(P) bằng 3. Câu V a.(1 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 – z2 – 6 = 0 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 1 ; 1), y mp(P): x + y – z – 2 = 0 và đường thẳng d: x  2   z 1 . 1 1 1 1/ Tìm điểm A’ đối xứng của A qua d. 2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với mp(P) và cắt d. 5log x  log y 2  8 trình:  2 4 Câu Vb. (1 điểm). Giải hệ phương  2  log y  19 5log x 2 4  ==== ==== ĐỀ 10 ------------------ I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH . (7 điểm). Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = (x – 1)2(x +1)2 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Tìm m để đường thẳng d: y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
  3. Câu II.(3 điểm) 1/ Giải phương trình: log(x – 1) – log(x2 – 4x + 3) = 1. e (1 ln 3 x) .dx . 2/ Tính I = x 1 3/ Cho hàm số y = x3– (m+2)x + m (m là tham số).Tìm m để hàm số có cực trị tại x = 1. Câu III.(1 điểm). Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3 và hình chiếu của A’ lên mp(ABC) trùng với trung điểm của BC.Tính thể tích của khối lăng trụ đó. II. PHẦN CHUNG. (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu IV a.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B có  uuuuur  uuuuur   tọa độ xác định bởi các hệ thức OA  i  2 k , OB  4 j  4 k và mặt phẳng (P): 3x – 2y + 6z + 2 = 0. 1/ Tìm giao điểm M của đường thẳng AB với mp(P). 2/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB trên mp (P). Câu V a.(1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tao thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1 , y = 0, x = -1 và x = 2. x2 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu IVb. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
  4.  x  1  2t    y  2t và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 3 = 0. z  t   1/ Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ O vuông góc với d và song song với (P). 2/ Viết phương trìng mặt cầu có tâm thuộc d, tiếp xúc (P) và có bán kính bằng 4. 8  3i Câu Vb.(1 điểm). Tính     ==== ==== ĐỀ 11 ------------------ I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm) Cho hàm số y  x 1 1 Câu I ( 3 điểm) có đồ thị là (C) x 1 1) Khảo sát hàm số (1) 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1). Câu II ( 3 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2.9 x  4.3x  2  1 1 I   x5 1  x3 dx 2) Tính tích phân: 0 2 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x 1 với x  0 x
  5. Câu III (1 điểm). Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh đều bằng a. II/_Phần riêng (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn Câu IV. a (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, điểm A (1; -1; 1) và hai đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ tự có phương trình: x  t 3x  y  z  3  0    ;  d2  :  d1 :  y  1  2t 2 x  y  1  0  z  3t   Chứng minh rằng (d1), (d2) và A cùng thuộc một mặt phẳng. 2 Câu V. a (1 điểm) Tìm môđun của số phức z  2  i   2  i  2) Theo chương nâng cao. Câu IV. b (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   vµ    lần lượt có phương trình là:   :2 x  y  3z  1  0;    : x  y  z  5  0 và điểm M (1; 0; 5). 1. Tính khoảng cách từ M đến   2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến (d) của   vµ    đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P): 3x  y 1  0 Câu V. b (1 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức z  1  3i ==== ====
  6. Đ Ề12 ------------------ I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm) 1 2 Câu I.( 3,0 điểm) Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m   Cm  3 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =0. 2.Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số  Cm  . Câu II.(3,0 điểm) 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  16 trên đoạn [ -1;3]. 7 x3 dx 2.Tính tích phân I   3 1 x 2 0 log 0,5 2x51  2 3. Giải bất phương trình x Câu III.(1,0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = AC= b, ·  60 . Xác định tâm và bán hình cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC. BAC II.Phần riêng(3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz: a)Lập phương trình mặt cầu có tâm I(-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2z  5  0
  7. b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng: 4 x  2 y  z  12  0 và 8 x  4 y  2 z  1  0 Câu V.a(1,0 điểm) Giải phương trình : 3z 4  4 z 2  7  0 trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IV.b(2,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho đường thẳng d có y 1 z  1 x phương trình:  và hai mặt phẳng và  (a ) : x + y - 2z + 5 = 0 2 1 2 (b) : 2x - y + z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc đ ường thẳng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng   ,    . Câu V.b(1 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ hị các hàm số y x , y  2  x, y  0 ==== ====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2