Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 (Đề 11)
lượt xem 2
download
"Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 (Đề 11)" sau đây gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 (Đề 11)
- ĐỀ 11 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Gọi I là tâm mặt cầu . Độ dài ( là gốc tọa độ) bằng: A. 2. B. 4. C. 1. D. ` Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên A. lần. B. lần. C. lần. D. lần. Câu 9. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 11. Cho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho số phức , số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của
- A. . B. . C. . D. . Câu 14.Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho , , và . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức ? A. B. C. D. Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ . Đường thẳng đi qua điểm nào sau sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Với là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy và thể tích là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Đạo hàm của hàm số là
- A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho , là hai hàm liên tục trên thỏa: và . Tính . A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Câu 26. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
- A. B. C. D. Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính A. B. C. D. Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật có (tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng: A' D' B' C' A D B C A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho hai tich phân va . Tinh ́ ̀ ́ A. . B. . C. . D. . Câu 34. Trong không gian đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B.. C. D. Câu 35. Cho số phức thỏa mãn: . Môđun của số phức là A.. B. . C. 73. D. . Câu 36. Cho khối chóp có đáy là hình thang vuông tại và , Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 37. Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. A. . B. . C. . D. .
- Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có dạng A. . B. . C. . D. . Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho hàm số . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 41. Cho hàm số có và . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , , , . Thể tích của khối chóp bằng A. . B. . C. . D. . Câu 43. Gọi là 4 nghiệm phức của phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn A. B. C. D. Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 45. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol ( P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng A. . B. C. . D. . Câu 46. Trong không gian cho các điểm và Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 47.Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm bán kính Dựng hai đường sinh và biết chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng Đường cao của hình nón bằng A. . B. . C. . D. Câu 48. Cho là các số thực thỏa mãn bất phương trình: . Biết , số các cặp nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là A. . B. . C. . D. .
- Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình là . Cho ba điểm , , nằm trên mặt cầu sao cho . Diện tích tam giác có giá trị lớn nhất bằng? A. . B. . C. . D. Không tồn tại. Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 5 ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên f ( x) của m để hàm số có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 . LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức là số phức . Câu 2. Gọi I là tâm mặt cầu . Độ dài ( là gốc tọa độ) bằng: A. 2. B. 4. C. 1. D. ` Lời giải Mặt cầu có tâm Lựa chọn đáp án A. Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . Lời giải Chọn B Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Diện tích mặt cầu Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
- Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm. Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại . Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có : Câu 8. Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên A. lần. B. lần. C. lần. D. lần. Lời giải Chọn A Thể tích khối chóp sẽ tăng lên lần. Câu 9. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Lời giải Chọn B Câu 11. Cho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: , . Khi đó: .
- . Vậy . Câu 12. Cho số phức , số phức bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có . Do đó . Câu 13. Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Véctơ là một véctơ pháp tuyến của . Câu 14.Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho , , và . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau? A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt: , . . Giải hệ phương trình ta được: . Vậy . Câu 15. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có điểm biểu diễn của số phức trên hệ trục tọa độ là điểm Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có và nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng. Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng:
- A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Với Với mọi . Ta có công thức: Vậy: . Câu 18. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ . Đường thẳng đi qua điểm nào sau sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t. Do đó, Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t. Do đó, Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t. Do đó, Thay tọa độ của vào PTTS của ta được Câu 20. Với là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy và thể tích là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy và thể tích là: .
- Câu 22. Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D . Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn A Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ là: . Câu 25. Cho , là hai hàm liên tục trên thỏa: và . Tính . A. 8. B. 7. C. 9. D. 6. Lời giải Đặt và . Khi đó, , . Theo giả thiết, ta có . Vậy . Câu 26. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có : . Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Lời giải
- Chọn C Ta có . Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 29. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Dựa và đồ thị suy ra Vậy Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn đáp án B. Hàm số nghịch biến trên thì suy ra loại . . .
- suy ra không thoả yêu cầu bài toán. Câu 31. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật có (tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng: A' D' B' C' A D B C A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A A' D' B' C' 6a A D 2a B C Ta có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa và và bằng góc . Ta có . Xét tam giác có . Vậy góc và mặt phẳng và bằng . Câu 33. Cho hai tich phân va . Tinh ́ ̀ ́ A. . B. . C. . D. . Lơì giaỉ
- . Câu 34. Trong không gian đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B.. C. D. Câu 35. Cho số phức thỏa mãn: . Môđun của số phức là A.. B. . C. 73. D. . Lời giải Gọi với Vậy chọn đáp án D. Câu 36. Cho khối chóp có đáy là hình thang vuông tại và , Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . A. B. C. D. Lời giải. Chọn C Gọi là trung điểm của, là hình chiếu của lên Tam giác vuông tại có và Ta có Tam giác vuông tại có Vậy Câu 37. Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
- Số phần tử không gian mẫu là =. Gọi A là biến cố “3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3”.Trong 50 viên bi được chia thành 3 loại gồm: 16 viên bi có số chia hết cho 3; 17 viên bi có số chia cho 3 dư 1; 17 viên bi còn lại có số chia cho 3 dư 2. Để tìm số kết quả thuận lợi của biến cố A, ta xét các trường hợp TH1: 3 viên bi được chọn cùng một loại, có () cách. TH2: 3 viên bi được chọn có mỗi viên mỗi loại, có cách. Suy ra số phần tử của biến cố A là . Vậy xác suất cần tìm là: . Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có dạng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Mặt phẳng có vecto pháp tuyến . Vì nên cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng . Suy ra phương trình đường thẳng thường gặp là . So với đáp án không có, nên đường thẳng theo bài là đường có vecto chỉ phương cùng phương với và đi qua điểm. Thay tọa độ điểm vào 3 đáp án A, B, D thấy đáp án D thỏa mãn. Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Điều kiện Ta có Giải : . Đặt ta được . Suy ra Kết hợp điều kiện Do là số nguyên Giải : (thỏa điều kiện) Vậy có 7 giá trị cần tìm Câu 40. Cho hàm số . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
- A. B. C. D. Lời giải Chọn D Ta có: Đặt Xét hàm Do phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt và nên có 3 nghiệm dương phân biệt. Do đó có 6 nghiệm phân biệt. Câu 41. Cho hàm số có và . Khi đó bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Cần nhớ: và . Ta có . Đặt và . Suy ra . Từ đó . Mà Suy ra . Vậy . Câu 42. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , , , . Thể tích của khối chóp bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải
- Xét tam giác vuông tại có: . là trung điểm của nên . Xét tam giác vuông tại có: . Diện tích đáy là: . Thể tích của khối chóp là: Câu 43. Gọi là 4 nghiệm phức của phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn A. B. C. D. Lời giải Nếu hoặc nếu Khi đó Hoặc Kết hợp lại thỏa mãn bài toán. Chọn D. Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B M (C) I B N K A Đặt và trung điểm của là . Gọi là điểm biểu diễn số phức ta có: . thuộc đường tròn có tâm , bán kính . Ta thấy nằm trên đường thẳng trung trực của . Xét tam giác . . Ta có là tổng khoảng cách từ điểm trên đường tròn tới hai điểm và . Vậy lớn nhất khi: . Điều này xảy ra khi là giao điểm của với đường tròn và nằm ngoài đoạn . Ta có phương trình của đường thẳng . Tọa độ giao điểm của với đường tròn là nghiệm của hệ: . Vậy điểm cần tìm ứng với khi đó
- Câu 45. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol ( P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng A. . B. C. . D. . Lời giải Chọn A +) Gọi Do cắt trục tại điểm có tung độ bằng nên đi qua 3 điểm và nên ta được hệ phương trình . Do đó +) Gọi Do đi qua 3 điểm và nên ta được . Do đó Vậy Câu 46. Trong không gian cho các điểm và Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. Lời giải Chọn C Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng nhận vectơ pháp tuyến của là vectơ chỉ phương Ta có Khi đó ta loại đáp án A và B Thay điểm vào phương trình ở phương án C ta có . Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm nên C là phương án đúng Câu 47.Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm bán kính Dựng hai đường sinh và biết chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng Đường cao của hình nón bằng A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn D
- Gọi là trung điểm Kẻ vuông góc với Ta có cung bằng nên Tam giác vuông tại ta có Tam giác vuông tại ta có Câu 48. Cho là các số thực thỏa mãn bất phương trình: . Biết , số các cặp nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn C Ta có . (1) Xét hàm số có . Khi đó . Với . Vì . Với có nên có 21 cặp thỏa mãn. Với có nên có 14 cặp thỏa mãn. Vậy có tất cả 35 cặp thỏa mãn. Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình là . Cho ba điểm , , nằm trên mặt cầu sao cho . Diện tích tam giác có giá trị lớn nhất bằng? A. . B. . C. . D. Không tồn tại. Lời giải Ta có có tâm và bán kính . Bài ra , , nằm trên mặt cầu và qua . Ta có . Dấu xảy ra và .
- Do đó diện tích tam giác có giá trị lớn nhất bằng . Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 5 ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên f ( x) của m để hàm số có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 0 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn đáp án C. Ta có Vì không đổi dấu qua nghiệm x = 0 nên hàm số không đạt cực trị tại Do đó, hàm số có đúng một cực trị trong các trường hợp sau: 1. Phương trình (*) vô nghiệm. Khi đó 2. Phương trình (*) có nghiệm kép bằng 1. Khi đó (hệ vô nghiệm). 3. Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1. Khi đó m �{ −2; −1;0;1; 2;3} . Vậy giá trị nguyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 6
26 p | 159 | 32
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 9
25 p | 119 | 16
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 10
6 p | 49 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 7
5 p | 20 | 5
-
Tuyển tập 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
127 p | 14 | 5
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 8
7 p | 24 | 5
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
7 p | 13 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trương Định
6 p | 17 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
4 p | 12 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 12
5 p | 20 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 5
5 p | 27 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 4
6 p | 71 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 3
6 p | 25 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 13
5 p | 24 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023 (Đề 3) - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
1 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung
6 p | 8 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Đốc Binh Kiều
6 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn