Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Vĩnh Bình
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Vĩnh Bình” được chia sẻ trên đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Vĩnh Bình
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Cho số phức z= 6 + 7i . Số phức liên hợp của z là A. z= 6 + 7i . B. z =−6 − 7i . C. z =−6 + 7i . D. z= 6 − 7i . Câu 2: Trên khoảng ( 0, +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 3 2023 x là 1 1 1 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . x ln 3 2023 x x 2023 x ln 3 Câu 3: Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = 3 x 4 là : 13 4 43 1 A. y′ = x. B. y′ = x. C. y′ = x. D. y′ = x. 3 3 3 3 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x+3 > là: 25 5 5 1 A. − ; +∞ . B. −∞; − . C. ( 0; +∞ ) . D. − ; +∞ . 2 2 2 Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 6 và u5 = 162 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3. B. −3 . C. 2 . D. . 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −2 ) , B ( 3; 4;6 ) . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB là: A. (1; 2; −4 ) . B. ( −2; 4;8 ) . C. (1; 2; 4 ) . D. ( −2; −4;8 ) . Câu 7: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau A. (1;0 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;2 ) . 4 4 4 Câu 8: Nếu ∫ f ( x ) dx = −2 và ∫ g ( x ) dx = −6 thì ∫ f ( x ) − g ( x ) dx bằng 1 1 1 A. −8 . B. 4 . C. −4 . D. 8 . Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 25
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. y =x 4 + 2 x 2 − 1 . − B. y =x 4 − 2 x 2 − 1 . C. y =x 3 − 3 x 2 − 1 . D. y =x3 + 3 x 2 − 1 . − Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A (1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) =. B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 2 2 2 2 2 29 5. C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =. D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2 2 2 2 2 2 25 5. Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x − 2 y − z + 2 =0, ( Q ) : 2 x − y + z + 1 = Góc giữa ( P ) 0. và ( Q ) là A. 60° . B. 90° . C. 30° . D. 120° . Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2= 2 − 3i . Phần ảo của số phức = 3 z1 − 2 z2 là w A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i . Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 20 B. 60 C. 12 D. 30 Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng 1 8 4 1 A. B. C. D. 3 3 3 6 Câu 15: Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn. Khẳng định nào là đúng? A. d= 0 B. d < R C. d > R D. d= R Câu 16: Các số thực x, y thỏa mãn: ( 2 x + 3 y + 1) + ( − x + 2 y )= i ( 3 x − 2 y + 2 ) + ( 4 x − y − 3) i là 9 4 9 4 A. ( x; y ) =− ; − . B. ( x; y ) = ; . 11 11 11 11 9 4 9 4 C. ( x= ; − . ; y) D. ( x; y ) = − ; . 11 11 11 11 Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 và độ dài đường cao hình nón 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 20π B. 12π C. 6π D. 10π x= 3 − 2t Câu 18: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : y =t ( t ∈ ) ? 1+ z = t A. P ( 3;1; 0 ) . B. Q (1; 2;1) . C. N ( −1; 3;1) . D. M ( 5; 0; − 1) . Trang 26
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 19: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a, b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. −1 . C. −3 . D. 2 . Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x →+∞ x →−∞ đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1 . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1 . Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x − 2 ) ≥ 0 là 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 22: Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại A. C30 5 B. A25 15 C. C30 15 D. C25 15 ∫ 2 dx x Câu 23: bằng 2 x +1 2x A. 2 x +1 + C . B. +C. C. 2 x ln 2 + C . D. +C . x +1 ln 2 5 2 Câu 24: Cho ∫ f ( x )dx = 10 . Khi đó ∫ 2 − 4 f ( x ) dx bằng 2 5 A. 46 . B. 32 . C. 42 . D. 34 . Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm f ( x ) = cos 2 x x sin 2 x x cos2 x x cos2 x x sin 2 x A. − +C. B. − +C . C. + +C . D. + +C . 2 4 2 4 2 4 2 4 Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau : Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;+∞ ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( 0;2 ) . D. ( −2;0 ) . Trang 27
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = −1 . D. (1; − 1) . Câu 28: Với a, b là các số thực dương tùy ý, log 3 ( a.b 2 ) bằng 1 A. log 3 a + 2 log 3 b . B. 2 ( log 3 a + log 3 b ) . C. log 3 a + log 3 b . D. 2 ⋅ log 3 a ⋅ log 3 b . 2 Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = x 2 − 2 , trục Ox và các đường thẳng x = 1 , y x = 2 được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. π ∫ ( x 2 − 2 ) dx . ∫ ( x − 2 ) dx . ∫ ( x − 2 ) dx . 2 B. C. D. ∫x 2 2 2 − 2 dx . 1 1 1 1 Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và = 4, AC 5 và AA ' = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB 'C') và ( A 'B'C') bằng BC = A. 900 B. 600 . C. 450 . D. 300 . Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2;5] của tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . 2 Câu 32: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) = x3 ( x − 1) ( x + 2 ) . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. ( −∞; −2 ) và ( 0;1) . B. ( −2;0 ) và (1; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) và ( 0; +∞ ) . D. ( −2;0 ) . Câu 33: Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12;13} . Lấy ngẫu nhiên 3 số trong tập A . Tính xác suất để lấy được ba số có tổng là số lẻ 3 71 70 5 A. . B. . C. . D. . 25 143 143 11 Trang 28
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình log 3 x − log 3 (9 x) − 4 = bằng 2 0 A. −6 . B. −3 . C. 3 . D. 27 . Câu 35: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: | z + i |= | z − i | . A. Trục Oy. B. Trục Ox. C. y = x . D. y = − x . Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A ( 0;3; −1) và vuông góc với mặt phẳng x − 3 y + 4 z − 2 = là 0 x −1 y z − 3 x y + 3 z +1 x y − 3 z −1 x y + 3 z −1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . −1 3 −4 1 −3 4 −1 3 −4 1 −3 4 Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K ( 2; 4;6 ) , gọi K là hình chiếu vuông góc của K trên trục Oz , khi đó trung điểm OK có toạ độ là: A. (1;0;0 ) . B. ( 0;0;3) . C. ( 0; 2;0 ) . D. (1; 2;3) . Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) bằng a 21 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. 14 7 2 28 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y ) < 0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên? A. 2048 . B. 2016 . C. 1012 . D. 2023 . 3 Câu 40: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện ∫ f ( x ) + 3 g ( x ) dx=10 đồng thời 1 3 3 ∫ 2 f ( x ) − g ( x )dx=6 . Tính ∫ f ( x ) + g ( x ) − 3x 2 dx . 1 1 A. 9 . B. −20 . C. 6 . D. 32 . 3 2 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx − 2mx + (m − 2) x + 1 không có cực trị A. vô số. B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 42: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z + 2i − 1 = z + i . Tìm số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A (1,3) . A. 3 + i . B. 1 + 3i . C. 2 − 3i . D. −2 + 3i . Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, diện tích tam giác 5 2 A’BC bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 4 6 3 3 3 3 6 3 6 3 A. a B. a C. a D. a 24 6 8 8 Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên Trang 29
- BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG g ( x) Xét hàm số = 2 f ( x ) + x 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng? A. g (1) < g ( −2 ) < g ( 3) . B. g ( −2 ) > g ( 3) =(1) . g C. g ( −2 ) < g ( 3) < g (1) . D. g (1) < g ( 3) < g ( −2 ) . 2 2 Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z + z =và z + z = 26 6 A. 2. B. 3. C. 2. D. 1. x −1 y z − 2 Câu 46: Cho điểm A ( 2;5;3) và đường thẳng d : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường 2 1 2 thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1; 2; −1) đến ( P ) bằng 11 4 11 18 A. . B. . C. . D. 3 2 . 18 3 18 x+ y Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn log = x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy. 3 x + y 2 + xy + 2 2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 48: Cho hình nón có trục SO = a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết a diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ O đến (P) bằng . Tính diện tích xung quanh của hình 2 nón đã cho. 8π a 2 7 4π a 2 7 4π a 2 7 2π a 2 5 A. B. C. D. 9 9 3 9 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; −3) và B ( −2;3;1) . Xét hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxz ) sao cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn −2023; 2023 của tham số thực m để hàm số y =x 3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 3m ( m + 4 ) x đồng biến trên khoảng ( 0; 4 ) ? A. 4041 . B. 9 . C. 2021 . D. 2020 . Trang 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 6
26 p | 161 | 32
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 9
25 p | 120 | 16
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 10
6 p | 51 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 7
5 p | 21 | 5
-
Tuyển tập 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
127 p | 15 | 5
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 8
7 p | 25 | 5
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
7 p | 13 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trương Định
6 p | 17 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
4 p | 12 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 12
5 p | 20 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 5
5 p | 27 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 4
6 p | 72 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 3
6 p | 25 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 13
5 p | 25 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023 (Đề 3) - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
1 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung
6 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Đốc Binh Kiều
6 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn