Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí ĐỀ SỐ 1
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp thpt & tuyển sinh đh cđ - môn vật lí đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí ĐỀ SỐ 1
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí Đ Ề SỐ 1. A. P HẦN CHUNG: Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 . Câu 1. S au bao nhiêu lần p hóng xạ α và β- thì hạt nhân 232Th b iến thành 208 Pb 90 82 A . 6 và 4 B . 2 và 4 C. 4 và 6 D. 4 và 4 Câu 2. Một máy p hát đ iện xoay chi ều mà p hần cảm có 2 cặp cực, phần ứng có 2 cuộ n dâ y mắc n ối tiếp. Máy phát ra dòng đi ện có tần số 5 0 Hz. Vận tốc q uay của rô to là bao nhiêu vòng/giâ y? A. 1 00 B. 75 C. 5 0 D. 25 Câu 3. Nếu biểu thức của điện tích trong mạch dao đ ộng LC lí tưởng là q = Q0 sin(ωt + φ) thì b iểu thức nă ng lượng từ t rường có thể là: A. Et = 1 L2 I0 cos(ωt + φ) B. Et = 1 L2 Q02 cos2 (ωt + φ) 2 2 C. Et = 1 Lω2 Q0 2 cos2 (ωt + φ) D. Et = 1 LI0 sin(ωt + φ) 2 2 Câu 4. Trong thí nghi ệm Iâng, ngư ời t a chi ếu đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,4µm, λ2 = 0,6µm. Biết a = 1,5mm, D = 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vâ n trung tâm là: A. 3 mm B. 4,8mm C. 1,6mm D. 3,2mm Câu 5. Một mạch dao đ ộng gồm một cu ộn cảm có đ ộ tự cảm L = 2 mH và một tụ đ iện có đ iện dung C. Tìm C để chu kì riêng của mạch là T = 1 µs. A. C = 7,21pF B. C = 2,51pF C. C = 1,27pF D. C = 1 2,66pF Câu 6. Urani 92 U có chu kì b án rã là 4,5 tỉ nă m, phóng x ạ hạt α và biến đổi thành 234Th . Nếu b an đầu có 238 90 23 ,8gam Urani thì sau hai chu kì bán rã có b ao nhiêu gam Heli đ ược tạo t hành? A. 0 ,5g B. 0 ,3g C. 0,238g D. 0,4g Câu 7. Máy b iến thế có tác dụng nào sau đ ây? A. l àm t hay đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chi ều. B. làm tăng hi ệu đ iện thế đ ồng thời làm tăng cường đ ộ dòng đ iện C. l àm t hay đổi cường đ ộ dòng đ iện và tần số của dòng điện xoay chi ều D. l àm t hay đổi hiệu điện thế nh ưng khô ng thay đ ổi tần số của dòng đ iện xoay chiều Câu 8. Âm thanh có thể truyền đ ược: A. t rong chất rắn và chất lỏng B. trong mọi mô i trường C. t rong mọi chất trừ châ n khô ng D. trong chất lỏng và chất khí Câu 9. Mạch dao đ ộng LC lí tưởng là mạch dao đ ộng mà t rong đó : A. Năng lượng đ iện trường trong mạch đ ược bảo toàn B. Năng lượng tổng cộng trong mạch đ ược b ảo toàn C. Năng lượng từ trường trong mạch được b ảo toàn D. Năng lượng đ iện t rường luôn b ằng nă ng lượng từ trường Câu 10. Điều nào sau đ ây sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ p h ụ t hu ộc và o thành p hần h óa học của ch ất p hóng xạ B. Hiện tượng phóng xạ do các n guyên nhâ n b ên trong hạt nhâ n gâ y ra C. Hiện tượng phóng xạ t uâ n theo đ ịnh luật p hóng xạ D. Hiện tượng phóng xạ k hô ng ph ụ thu ộc vào các tác động bên ngoài Câu 11. Cường đ ộ âm được đ o b ằng đ ơn vị nào sau đâ y? B. niutơn trên mét D. niu tơn trên mét vuô ng A. oát trên mét vuô ng C. oát Câu 12. Phát bi ểu nào sau đâ y là đ ún g khi nói về hi ện tượng q uang đ iện? A. Bước sóng ánh sáng kích thích càng d ài càng dễ g â y ra hiện tượng quang điện B. Giới hạn quang đ iện λ0 p hụ thuộc và o b ản chất của kim loại C. Cường độ dòng quang đ iện bão hòa tỉ l ệ nghịch v ới cường độ chùm sáng kích t hích D. Hiệu đ iện thế hãm không phụ thu ộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 13. Một lò xo có chi ều dài tự nhiên là 1 0cm, sau khi treo một vật có khối lượng 1 kg thì lò xo dài 2 0cm. Khối lượng của l ò xo coi nh ư k hông đáng k ể, lấy g = 9,8 m/s2 . Độ cứng của lò xo là: A. 4 9 N/m B. 9,8 N/m C. 1 0 N/m D. 98 N/m Câu 14. Một vật dao đ ộng đi ều hòa đ i từ vị trí bi ên đến vị t rí cân b ằng thì: A. đ ộng năng không đổi và th ế năng t ăng B. động nă ng giảm và th ế năng tăng C. đ ộng năng giảm v à thế năng khô ng đ ổi D. động năng tăng và th ế nă ng giảm Câu 15. Điều nào sau đ ây là sai khi nói về tia gamma? A. không bị lệch trong đ iện trường B. t hực chất là sóng đ iện từ có b ước sóng rất ngắn (d ưới 0 ,01nm) C. l à chùm hạt p hô ton có nă ng lượng cao D. b ị lệch trong từ trường
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí Câu 16. Phát bi ểu nào sau đâ y là sai khi nói về ánh sáng trắng và á nh sáng đ ơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối các ánh sáng đơn sắc k hác n hau là khác nhau B. Ánh sáng trắng là t ập hợp của vô số các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau có màu b iến thi ên liên tục từ đỏ đ ến tím C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Khi các ánh sáng đ ơn sắc đi qua một mô i tr ường trong su ốt thì chiết suất của mô i trường đối với ánh sáng đ ỏ là nhỏ n hất, đối với ánh sáng tím l à lớn nhất Câu 17. Một con lắc đ ơn g ồm dâ y treo d ài 1,2m, mang một vật nặng 2 00g dao đ ộng ở nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc đó là: A. 2 ,17s B. 0, 7s C. 2,15s D. 1,5s Câu 18. Trên màn q uan sát hi ện tượng giao thoa với hai khe Iâ ng S1 và S 2 , tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đ â y phải đ ược thỏa mãn? A. S2 A – S1 A = (2k + 1)λ B. S 2 A – S1 A = 2 kπ C. S2 A – S1 A = kλ/2 D. S2 A – S1 A = kλ Câu 19. Trong thí nghi ệm Iâ ng, n ếu cho khe S tịnh tiến x uống d ưới t heo phươ ng song song với màn thì trên màn h ệ vâ n giao thoa di chuyển như thế nào? A. Vân trung tâm sẽ di chuyển x uống cùng hướng với di chuyển của S B. Hệ vân di chuyển lên ngược hướng với hướng di chuyển của S C. Hệ vâ n di chuyển xuống cùng hướng với hướng di chuyển của S D. Hệ vâ n khô ng thay đ ổi Câu 20. Một ch ất phóng xạ có chu kì b án rã l à 10s, số nguyê n tử ban đầu là N0 t hì sau thời gian 30s số nguyên tử còn lại b ao nhiêu phần trăm? A. 7 0% B. 12,5% C. 25% D. 7 5% Câu 21. Một con lắc l ò xo có đ ộ cứng 4 00N/m, vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao động đ iều hòa với b iên đ ộ 5cm. Động nă ng của con lắc khi qua vị tr í có li đ ộ x1 = 3 cm và x2 = -3cm là: A. E 1 = 0,18J và E 2 = -0,18J B. E 1 = 0,32J và E2 = -0,32J C. E 1 = 0,18J và E 2 = 0,18J D. E1 = 0,32J và E2 = 0,32J Câu 22. Cho một đ oạn mạch g ồm đ iện trở thuần R = 4 0 Ω, một cuộn dâ y thuần cảm có độ tự cảm L thay đ ổi được và một tụ đi ện có điện d ung C = 10-4 /π (F)mắc nối tiếp . Hiệu đi ện th ế tức thời giữa hai đ ầu đ oạn mạch là u = 80 2 sin10 0πt (V). Khi mạch xảy ra cộng hưởng điện thì giá trị của L và b iểu thứ c cường độ dòng điện là: A. L = 0,318 (H), i = 2sin100πt (A) B. L = 0 ,159 (H), i = 2 sin100πt (A) C. L = 0,318 (H), i = 2 2 sin100πt (A) D. L = 0,636 (H), i = 2 2 sin100πt (A) Câu 23. Cho một khung d â y có N vòng, có diện tích S quay đ ều t rong một t ừ tr ường đ ều B q uanh một trục cố định nằm vuô ng góc với các đường cảm ứ ng từ với vận tốc góc ω thì suất điện đ ộng cực đại giữa hai dầu khung là: A. E 0 = BSω B. E0 = NBSω C. E0 = NBSω/ 2 D. E0 = 2 BSω Câu 24. Cho một đ oạn mạch g ồm đ iện trở thuần R thay đ ổi được, một cu ộn dâ y thuần cảm có đ ộ tự cảm 2 H và một t ụ điện có đ iện dung C = 104 2 F mắc n ối tiếp. Hiệu điện th ế tức t hời giữa hai đ ầu đ oạn L= mạch là u = 150 2 sin100πt (V). Để cô ng suất của mạch đ ạt giá trị cực đại t hì giá t rị của R là: A. 2 00 2 Ω B. 100 2 Ω C . 50 2 Ω D. 1 00 Ω Câu 2 5. Một con lắc l ò xo treo thẳng đứng có chu kì dao động l à 2s. Khi vật ở VTCB lò xo b ị giãn 2cm, vật dao đ ộn g điều hòa theo phươ ng thẳng đứng tr ên qu ỹ đ ạo dài 8cm. Khoảng thời gian mà lò xo b ị giãn t rong một chu kì là: A. 4 /3 s B. 1/3 s C. 8/3 s D. 2 /3 s Câu 26. Catôt của một tế b ào q uang điện có cô ng tho át 7,2.10-19 J. Gi ới hạn quang đ iện của kim loại dùng làm Catôt đ ó l à: A. 4 25nm B. 2 76nm C. 375nm D. 475nm Câu 27. Catôt của một tế b ào q uang điện có giới hạn q uang điện là λ0. Nếu chi ếu vào Catô t một chùm b ức xạ có bước sóng λ = λ0 /2 thì đ ộng năng ban đầu cực đ ại của các quang el ectron được xác định bởi cô ng thức nào sau đ â y? A. E 0đ max = 2hc/λ0 B. E0 đ max = hc/λ0 C. E0đ max = hc/2λ0 D. E0 đ max = hc/λ Câu 28. Trong thí nghi ệm giao thoa ánh sáng với l ưỡng lăng kính Fresnel, ng ười ta dùng ánh sáng đ ơn sắc t hì thấy k hoảng cách g ữa hai vân sáng liền k ề là 0,42mm và b ề rộng của giao thoa trường 1 ,2cm. Số vân sáng q uan sát đ ược trên màn là: A. 2 9 B . 25 C. 27 D. 28 Câu 29. Pô lôni (210Po) là chất phóng xạ tia α bi ến thành chì ( 206 Pb), chu kì b án rã là 1 38 ngày. Nếu b an đ ầu một mẫu chất phóng xạ chỉ chứa Po khô ng ch ứa Pb thì sau bao lâu tỉ số khối lượng giữa Po và Pb là 0,406. A. ≈ 138 ngà y B. ≈ 276 ngày C. ≈ 2 50 ngày D. ≈ 414 ngày Câu 30. Gọi I0 là cường đ ộ dòng đ iện cực đ ại trong mạch dao đ ộng LC, U0 là hiệu đ iện th ế cực đại t rên hai b ản
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí tụ. Cô ng thức nào sau đ ây là đ úng: A. U0 = I0 C C B. U0 = I0 LC C. I0 = U0 D. I0 = U0 LC L L Câu 31. Cần t ruyền một cô ng suất điện 1200kW t heo một đường dâ y tải điện có đ iện tr ở 2 0Ω khi đ ó cô ng suất hao phí dọc đường dâ y là b ao nhi êu khi hi ệu đ iện t hế truyền tải l à 8000V. A. 3 00kW B. 1 50kW C. 450 kW D. 600kW Câu 32. Vạch đ ỏ trong dãy Banme của q uang ph ổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyển el ectr on giữa hai qu ỹ đạo: A . P về L B. N v ề L C. O về L D. M về L Câu 3 3. Tìm câ u phát bi ểu đ úng khi nói về sóng đ iện từ: A. Chỉ t ruyền được trong mô i trường vật chất, khô ng truyền đ ược trong châ n khô ng. B. Có vận tốc l uô n bằng 3 .108 m/s C. Khô ng có bảo toàn v ề năng lượng D. S óng điện từ có thể p hản xạ, nhi ễu xạ, giao thoa n hư sóng cơ học Câu 34. Cho một đ oạn mạch g ồm một đ iện t rở thuần R = 50 6 Ω, một cuộn dâ y thuần cảm có độ tự cảm L = -4 2 /π (H) và một tụ đi ện có đi ện d ung C = 10 2 /π (F) mắc nối tiếp. Hiệu đ iện thế tức thời gi ữa hai đầu mạch là u = 150 2 sin100πt (V). C ông suất tiêu thụ của mạch là: A. 1 37,8W B. 150 6 W C. 150 3 W D. 150 2 W Câu 35. Chi ếu b ức xạ có b ước sóng λ = 5 33nm vào tấm kim loại có cô ng thoát A = 3 .10-19 J. Dùng màn ch ắn tách ra một chùm h ẹp các el ectron cho bay vào từ trường đều theo h ướng v uô ng góc với đ ường cảm ứ ng từ thì đo đ ược bán kính cực đ ại của q u ỹ đ ạo các electr on là Rmax = 2 2,75cm. Tìm đ ộ lớn của cảm ứng từ B của t ừ trường. A . 1 0- 5 T B. 10 -4 T C. 1,2.10-4 T D. 1,2.10 -5 T Câu 36. Cho mạch đ iện xoay chiều như hình vẽ: 4 Biết cu ộn d ây thuần cảm có L = 1 H, tụ điện có C = 10 F, R NC L B A M 2 đi ện trở R ch ưa biết. Nếu đ ặt vào hai đầu mạch AB một hi ệu đi ện th ế x oay chi ều có tần số 50Hz thì các hi ệu đ iện thế tức thời uAN và uMB lệch pha nha u π/2. T ìm gi á trị của đi ện trở R: A. 1 00 Ω B. 2 00Ω C. 141,4Ω D. 282,8 Ω Câu 37. Trong thí nghi ệm Iâ ng, khi dùng ánh sáng trắng có 0,4µm ≤ λ ≤ 0,75µm thì đ ộ rộng của q uang ph ổ liên tục bậc hai là 1,36mm. Hỏi đ ộ rộng của quang phổ liên tục bậc 3 là b ao nhi êu? A. 2 ,72mm B. 4,08mm C. 2,04mm D. 0,68mm Câu 38. Một ch ất đi ểm d ao động đ iều hòa trên đ oạn thẳng dài 4cm, t ần số 5Hz. Lúc t = 0, chất đ iểm đi qua VTCB theo chi ều dương của tr ục tọa độ. Hỏi t ại thời điểm t = 0,1s thì chất đ iểm đ i qua vị trí nào, theo chiều nào? A. q ua vị trí cân bằng theo chi ều dương B. q ua vị trí cân b ằng theo chi ều â m C. q ua vị trí x = 2cm theo chiều dương D. q ua vị trí x = -2cm theo chi ều â m Câu 39. Cho mạch đ iện xoay chiều gồm đi ện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dâ y thuần cảm L = 2/π H và một tụ đi ện có đi ện d ung C biến t hiên. Hiệu đi ện th ế x oay chiều đặt vào hai đ ầu mạch có tần số 50Hz. Để hiệu đ iện thế tức thời hai đ ầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với hi ệu đ iện thế tức thời hai đ ầu mạch thì p hải đ iều chỉnh điện dung C đ ến giá trị nào? B. C = 1 0- 4/π F C. C = 10 -4 /2π F D. C = 2.10-4 /π F A. C = 2/π F Câu 40. Năng lượng của electron trong nguyên tử hiđrô được viết theo công thức En = - A (J). Trong đó A là hằng 2 n số dương, n = 1, 2, 3...... Bi ết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai man là 0,1215µm. Hãy xác định bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pasen. A. 0,8746µm B. 0,7468µm C. 1,8746µm D. 1,215µm B. PHẦN RIÊNG. I. Phần dành cho học sinh chương trình không phân ban: Gồm 10 câu, từ câu 41 dến câu 50
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí Câu 41. Một người có điểm cực cận cách mắt 10cm quan s át vật q ua một kính l úp có tiêu cự 5 cm mắt đ iều tiết tối đ a. Hỏi vật phải đ ặt cách kính b ao nhi êu biết rằng mắt cách kính 2 cm. A. 4 ,25cm B. 5 cm C. 3,07 7cm D. 4,05cm Câu 42. Có 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính của một thấu kính p hâ n kì như hình v ẽ. Nếu đ ặt điểm sáng ở A thì thu được ảnh ở B, A B C nếu đ ặt đi ểm sáng ở B t hì cho ả nh ở C. Hỏi thấu kính có th ể đặt ở đ âu? A. t rong khoảng BC B. trong khoảng AB C. bên trái điểm A D. bên phải điểm C Câu 43. Vật sáng AB ở trong khoảng giữa T KHT và gương phẳng, nó cho 2 ảnh thật ở 2 vị trí khác nhau. Nếu dịch g ươ ng phẳng về p hía vật thì ảnh dịch chuyển nh ư thế nào? A. một ảnh cố đ ịnh còn ảnh kia di chuyển ra xa gương B. một ảnh cố đ ịnh còn ảnh kia di chuyển v ề gần g ươ ng C. hai ảnh dịch chuyển vào gần thấu kính D. hai ảnh dịch chuyển r a xa thấu kính Câu 44. Vật sáng AB cố định trên trục chính của một TKHT có tiêu cự 2 0cm. Nếu di chuyển t hấu kính từ vị trí cách vật 40cm đ ến vị trí cách vật 6 0cm thì ảnh của vật qua thấu kính n ày sẽ di chuyển như th ế nào? A. di chuyển ra xa sau đó lại gần vật B . di chuyển ra xa vật C. di chuyển vào gần sau đ ó ra xa vật D. di chuyển l ại gần vật Câu 45. Một người có mắt không tật đeo kính có độ tụ + 5 đ iô p sát mắt. Hỏi khi đeo kính ng ười đ ó có t hể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt b ao nhiê u? A. 1 m B. 1 50cm C. 0,5m D. 20cm Câu 46. Một người mắt b ình thường có đ iểm cực cận cách mắt 2 5 cm quan s át một vật nhỏ qua kính hi ển vi có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của kính khi ng ười đ ó q uan s át trong trạng thái khô ng đi ều ti ết là: A. 4 0 B. 9 3,75 C. 9,375 D. 4 Câu 47. Thủy tinh là m thấu kính có chi ết suất 1,5. Tiêu cự của thấu kính hai mặt lồi có bán kính 1 0cm và 30cm là b ao nhi êu khi nó đ ược đặt t rong không khí? A. 6 cm B. 5 cm C. 3 0cm D. 1 5cm Câu 48. Vật kính và thị kính của một kính hi ển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1 cm và f2 = 4 cm, độ dài q uang h ọc của kính l à 16cm. Người quan sát có mắt b ình thường đ ặt mắt sát sau thị kính. Hỏi vật p hải đ ặt cách vật kính bao nhiê u đ ể ng ười đ ó q uan sát trong trạng thái khô ng đi ều ti ết ? A. 1 ,0525cm B. 1,1625cm C. 1,0625cm D. 1,1525cm Câu 49. Muốn ảnh của một vật cho bởi gương cầu là rõ nét cần p hải thỏa mãn n hững đ iều kiện nào sau đây? A. Gương cầu p hải có kích th ước lớn B. Góc mở của g ương cầu p hải rất nhỏ và góc t ới của các tia sáng trên mặt gương phải rất nhỏ C. Góc mở của gương cầu p hải rất nhỏ và gươ ng cầu p hải có kích thước lớn D. Góc tới của các tia sáng trên mặt gươ ng rất nhỏ Câu 50. Một người có cực cận cách mắt 20cm, cực v iễn cách mắt 60cm soi mặt mình q ua gươ ng phẳng. Hỏi gương phải đ ặt trong khoảng nào trước mắt đ ể ng ười đ ó thấy rõ ảnh của mình trong gương. A. t ừ 1 0cm đ ến 2 0cm B. từ 2 0cm đ ến 60cm C. từ 10cm đến 30cm D. từ 20cm đến 30cm II. Ph ần d ành cho học sinh chương trình phân ban. Gồm 10 câu, từ câu 51 đến câu 60. Câu 5 1. Vận tốc gó c tức thời của một vật rắn trong chuyển động q uay chậm dần đ ều theo chi ều dương được bi ểu di ễn bởi công thức nào sau đâ y? A. ω = 5 - 2t2 B. ω = - 5 - 2 t C. ω = 5 -2t D. ω = -5 + 2t 2 Câu 5 2. Đại lượng vật lí nào dưới đ ây có thể tính b ằng kg .m ? s2 C. Động nă ng D. Momen l ực A. Công B. Momen quán tính Câu 5 3. Một vật rắn chuyển đ ộng quay bi ến đổi đ ều có tọa độ góc xác định b ởi φ = 25 + 5t + 2t2. Hỏi tại thời đi ểm t = 10s, vận tốc góc của vật là b ao nhiê u? A. 1 0 rad/s B. 45 rad/s C. 275 rad/s D. 1 00 rad/s Câu 5 4. Năng lượng sản sinh ra b ên trong Mặt T rời là do A. sự b ắn p há của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt T rời B. sự đ ốt cháy các tia hyđrô cacbon b ên trong Mặt T rời C. sự phân rã của các hạt n hâ n Urani bên trong Mặt Trời D. sự tồn tại các p hản ứ ng n hiệt hạch, trong đó các hạt nhân H yđrô b iến đổi thành Hêli Câu 5 5. Một momen lực không đổi 0 ,4 Nm tác dụng lên một đ ĩa tròn đồng chất có k hối l ượng 2 kg, b án kính R = 20cm. Nếu đ ĩa b ắt đầu quay từ nghỉ thì sau 10s đĩa q uay đ ược một góc bằng b ao nhiê u? A. 1 00 rad B. 2 00 rad C. 7 50 rad D. 500 rad
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí Câu 5 6. Một đ ĩa trò n đồng chất có k hối lượng m, b án kính R đ ang quay quanh trục của nó với vận tốc góc khô ng đ ổi 4π rad/s thì có một vật có kh ối lượng 0 ,5m được t hả dính vào vành đ ĩa. Tính vận tốc góc của h ệ ngay sau khi vật dính lên vành đ ĩa. A. 4 π rad/s B. 2π rad/s C. π rad/s D. 4 π/3 rad/s Câu 5 7. Một cánh q uạt có momen quán tính I = 0,15 kg.m2 đ ang đứng yê n. Nếu thực hi ện một cô ng l à 3 kJ đ ể tăng tốc thì sau đó cánh quạt có tốc độ góc là b ao nhi êu? A. 4 00 rad/s B. 2000 rad/s C. 200 rad/s D. 4000 rad/s Câu 5 8. Momen đ ộng lượng của vật rắn đ ược bảo toàn n ếu đ iều ki ện nào sau đ â y được th ỏa? A. T ổng hợp các lực tác dụng lên vật rắn b ằng 0 B. Tổng đại số các momen lực tác d ụng lên vật b ằng 0 C. Momen quán tính của vật k hông đổi D. Vật chịu tác dụng của một momen lực khô ng đ ổi Câu 5 9. Người ta dùng một ròng rọc cố định có dạng trụ đ ặc có k hối lượng 2kg, b án kính R = 10cm đ ể kéo một vật có trọng lượng 200N lên cao. Hỏi p hải t ác dụng một lực kéo F có độ lớn khô ng đ ổi bằng b ao nhiêu đ ể vật m đi lên thẳng đ ều. Biết rằng ma sát không đ áng k ể và dâ y kéo khô ng trượt t rên ròng rọc. A. 4 00N B. 1 00N C. 200N D. 300N 200N F Câu 6 0. Đặt các chất đ iểm có k hối lượng m1 = 5kg, A G B C m2 = 2kg, m3 = 1kg lần lượt tại các đi ểm A, B, C như hình v ẽ, với AC = 80cm thì kh ối tâm của hệ nằm tại G với AG = 20cm. T ìm k ho ảng cách BC? A. 2 0 cm B. 6 0 cm C. 5 0 cm D. 4 0 cm --------------------------------- HẾT -----------------------------------
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT & Tuyển sinh ĐH CĐ - Môn Vật Lí Đáp án: ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 6
26 p | 161 | 32
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 9
25 p | 120 | 16
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 10
6 p | 51 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 7
5 p | 21 | 5
-
Tuyển tập 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
127 p | 15 | 5
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 8
7 p | 25 | 5
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
7 p | 13 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trương Định
6 p | 17 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
4 p | 12 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 12
5 p | 20 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 5
5 p | 27 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 4
6 p | 72 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 3
6 p | 25 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 13
5 p | 25 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023 (Đề 3) - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
1 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung
6 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Đốc Binh Kiều
6 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn