ĐỀ SỐ 1 ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
lượt xem 40
download
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ SỐ 1 ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa ĐỀ SỐ 1 ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 2x 2 1 m x m 1 , m là số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm số 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 2 2 3 có hoành độ x1, x 2 , x 3 thỏa mãn điều kiện : x1 x2 x 2 4 Câu II (2,0 điểm) 1 sin x cos 2x sin x 4 1 cos x 1. Giải phương trình : 1 tan x 2 x x 1. 2. Giải bất phương trình : 1 2 x2 x 1 1 x 2 ex 2x2 ex Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân : I dx 1 2e x 0
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD và SH a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a. Câu V (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4x 2 1 x y 3 5 2y 0 ( x, y ). 2 2 4x y 2 3 4x 7 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3x y 0 và d2 : 3x y 0 . Gọi T là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A , cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của T , biết tam giác ABC có diện 3 tích bằng và điểm A có hoành độ dương. 2 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 2 : và mặt phẳng P : x 2y z 0 . Gọi C là 2 1 1 giao điểm của với P , M là điểm thuộc . Tính khoảng cách từ M đến P , biết MC 6 . Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần ảo của số phức z, biết 2 1 2i z 2 i B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A 6;6 , đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa phương trình x y 4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E 1; 3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 0; 0; 2 và đường thẳng x 2 y 2 z 3 : . Tính khoảng cách từ A đến . Viết 2 3 2 phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8 . Câu VII.b (1 điểm). 2 1 3i Cho số phức z thỏa mãn z . Tìm môđun của số phức 1i z iz . ĐỀ SỐ 2 ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = y C . x 1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho 2. Tìm m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ). Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sin 2x cos 2x cos x 2 cos 2x sin x 0 3x 1 6 x 3x 2 14x 8 0 ( x ). 2. Giải phương trình e ln x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I dx 2 x 2 ln x 1 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng A’BC và ABC bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa Câu V (1,0 điểm). Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 a 2 b2 b2c2 c2a 2 3 ab bc ca 2 a 2 b2 c2 . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C 4;1 , phân giác trong góc A có phương trình x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , trong đó b, c dương và mặt phẳng P : y z 1 0 . Xác định b và c, biết mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng P và 1 khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng . 3 Câu VII.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, t ìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z i 1 i z . B. Theo Chương trình Nâng Cao Câu VI.b (2,0 điểm). 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 3 và elip E có x 2 y2 1 . Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của E (F1 phương trình 3 2 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với E ; N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x y 1 z : . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho 2 1 2 khoảng cách từ M đến bằng OM. Câu VII.b (1,0 điểm)
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa log 3y 1 x 2 ( x, y ). Giải hệ phương trình : x x 2 4 2 3y ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 x 2 6 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp tuyến 1 vuông góc với đường thẳng y x 1. 6 Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sin 2x cos 2x 3 sin x cos x 1 0 3 3 4x 4 2. Giải phương trình 42 x x 2 2x 42 x 2 2x (x ) e 3 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I 2x ln xdx x 1 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên AC mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC, AH . Gọi CM là 4 đường cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. Câu V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4x 21 x 2 3x 10 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 3; 7 , trực tâm là H 3; 1 , tâm đường tròn ngoại tiếp là I 2; 0 . Xác định toạ độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương.
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x y z 3 0 và Q : x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng R vuông góc với P và Q sao cho khoảng cách từ O đến R bằng 2. Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thoả mãn z 2 và z2 là số thuần ảo. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A 0;2 và là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. 2.Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 3 t x 2 y 1 z và 2 : 1 : y t . Xác định toạ độ điểm M 2 1 2 z t thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1. Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình : x 2 4x y 2 0 (x, y ) . 2 log2 x 2 log 2 y 0 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1. 1. Bạn đọc tự làm. 2. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và Ox x 3 2x 2 1 m x m 0 x 1 x 2 x m 0
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa x 1 . Để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 2 x x m 0 (*) điểm phân biệt có hoành độ x1, x 2 , x 3 thỏa mãn x1 x2 x 2 4 2 2 3 2 2 (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 khác 1 thỏa x1 x2 1 4 2 2 x1 x2 3 ( giả sử x 3 1 ) 1 m 1 4m 0 m 0 4 Nghĩa là: m 0 m 0 1 m 1 1 2m 3 2 4 x1 x 2 2x1 x 2 3 1 Vậy m ;1 \ 0 là những giá trị cần tìm. 4 Câu 2. 1 sin x cos 2x sin x 4 1 cos x 1. Giải phương trình 1 tan x 2 x 2 k cos x 0 , k Điều kiện: tan x 1 x k 4 Khi đó phương trình đã cho tương đường với 1 sin x cos 2x 2 sin x 4 cos x sin x 1 cos x cos x 1 sin x cos 2x sin x cos x cos x sin x cos x 1 sin x cos 2x 1 (Do cos x 0 )
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa cos 2x sin x 0 2 sin 2 x sin x 1 0 sin x 1 (loại x k2 1 6 do cos x 0 ) hoặc sin x thỏa điều kiện 7 2 x k2 6 Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 7 x k2, x k2 với k . 6 6 Chú ý: Phương trình cos 2x sin x 0 x k2 2 cos 2x sin x cos x x k 2 2 6 3 7 So với điều kiện, suy ra x k2, x k2 với k . 6 6 x x 1 2. Giải bất phương trình : 2 1 2 x x 1 x 0 x 0. Điều kiện: 2 2x 2x 2 1 Cách 1: 2 3 1 3 2 Ta có: 1 2 x x 1 1 2 x 1 0 2 4 2 Nên bất phương trình tương đương với x x 1 2 x2 x 1 x 1 x 2 x2 x 1 (*) Do a b 2 a 2 b2 với mọi a,b và đẳng thức có khi a b nên 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x2 x 1 . ta có: x 2 3x 1 0 3 5 Do vậy (*) x 1 x x . 0x 1 2
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa x 1x 0 2 ... Chú ý: 2 x2 x 1 x 1 x x 1 x 1 x 0 2 x 0 3 5 2x 2 x 1 x x 1 x 0 x 1 x Cách 2: Ta có (*) x 1 2 x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2x x 2 x 1 x 1 2 2x x 2 x 1 x 2 x 1 Áp dụng BĐT Cô si, ta có : VT 2x x 2 x 1 x 2 x 1 3 5 Dấu "=" xảy ra khi 2x x 2 x 1 x ( do 0 x 1 ) 2 1 1 Cách 3:Ta có (*) 2 x 1 1 x . x x 1 Ta thấy x 0 không thõa mãn, với x 0 , đặt t x ta x được: t 1 1 2 t2 1 t 1 t1 x 1 2 t1 0 x 3 5 x . 2 t 0 Chú ý: Đặt t x Phương trình 1 t2 t 0 4 2 2 2 t t 1 1 t t 4 2 2 2 2 t t 1 1 t t 2 1 t t 0 1 t2 t 0 2 1 t t 0 4 2 2 2 3 2 t 2t t 2t 1 0 t t 1 0 t t1 0
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 2t 0 5 1 5 1 3 5 1 5 t x x . 2 2 2 t 2 Cách 4: Ta có (*) 1 x 2 x 2 x 1 x (**) 2x 2 3x 2 2 x2 x 1 x 0 Do 2 2 x x 1 x 0 x 1 Nên (**) 2 2 2 x 2x 1 2x x 2 2 2x x x 1 0 x 1 2 2 2 2x x x 1 x x 1 0 x 1 0 x 1 2 4 3 2 x 6x 11x 6x 1 0 2 2 8x x x 1 x x 1 0 x 1 0 x 1 3 5 x . 2 2 2 x 3x 1 0 2 x 3x 1 0 1 x 2 ex 2x 2e x Câu 3. Tính I 1 2ex dx 0 x 2 1 2e x ex 1 1 1 ex dx x 2dx I dx 1 2e x 1 2e x 0 0 0 1 1 ln 1 2e 1 x 1 1 d 1 2e 1 x3 1 1 1 2e x ln . 2 0 1 2e x 3 3 2 32 3 0 0 Câu 4. 1 Ta có: VS.CDNM SH.SMNDC 3 1 Mà SMNDC SABCD SAMN SMBC AB2 AM.AN BC.BM 2 a 2 a 2 5a 2 2 a . 8 4 8
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 5a 2 5 3a 3 1 Nên VS.CDNM a 3. (đvtt). 3 8 24 Lại thấy: 1 1 DM.CN 2DA DC . 2DC DA DA2 DC2 0 . 2 2 Vậy CN DM từ đó SC DM bởi vậy : 2S SH.CH SH.CH d SC; DM d H; SC HSC . SC SC 2 2 SH CH 2 SABCD SAMD SCMB 2S 2a Lại có: CH CMD DM DM 5 57 Từ đó suy ra: d SC; DM 2a . 19 Chú ý: Trong mặt phẳng SHC hạ SH SC , khi đó: ADM DCN ADM DCN DM CN DM SHC DM HK HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC . Trong DCN , ta có: CD2 CD2 2a 2 CD CH.CN CH CN 2 2 5 CD DN Trong DCN , ta có: 1 1 1 HS.HC a 57 HK . 2 2 HC2 19 HK HS HS2 HC2 3 5 Câu 5. Điều kiện: x ,y 4 2 Cách 1: Phương trình thứ nhất tương đương với: 3 2 5y 2 5y 5 2y 3 4x x x 2 2 2 5 4x 2 3 2x 5 2y y , 0x thay vào phương trình 2 4 2 5 4x 2 2 thứ hai ta có: 4x 2 3 4x 7 2
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 16x 4 25x 2 8 3 4x 3 0 16x 4 25x 2 5 8 3 4x 1 0 16 1 2x 4x 2 1 4x 2 5 0 3 4x 1 16 2x 1 2x 1 4x 2 5 0 3 4x 1 1 x y 2. 2 3 (Do 0 x 2x 1 4x 2 5 0 nên biểu thức trong 4 dấu [] luôn âm). Cách 2: Từ phương trình thứ nhất dễ dàng suy ra x 0. 5 4t2 Đặt 5 2y 2t 0, ta được y . 2 Thay vào phương trình đầu ta có: x 4x 2 1 t 4t2 1 Vì hàm f u u 4u 2 1 đồng biến trên nên ta có x t , suy ra 5 4x 2 y . 2 Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 5 4x 2 4x 2 2 3 4x 7. 4 2 5 4x 2 3 2 Trong khoảng 0, , hàm số g x 4x 2 3 4x 4 4 4 có: g x 4x 4x 2 3 4x 4x 2 3 0. 3 4x 1 Mặt khác lại có g 7 vì vậy phương trình g x 7 chỉ có một 2 1 nghiệm duy nhất là x , suy ra y 2. 2
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 1 x 2. Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất y 2 Chú ý: 1. 4x 2 1 x 3 y 5 2y 2 2 2x 1 2x 5 2y 1 5 2y f 2x f 5 2y 2 Xét f t t 1 t, t và f t đồng biến trên , do đó f 2x f 5 2y 2x 5 2y Ngoài cách phân tích trên, ta có thể đặt u 2x, v 5 2y, v 0 Phương trình 4x 2 1 x 3 y 5 2y ... u v u2 v2 uv 1 v 0 u v . 2. Đặt u 5 2y, u 0 2y 5 z2 Phương trình thứ nhất biến đổi về dạng: 2 2 4x 2 1 x 6 5 u 2 u 2x 2x 1 u2 1 u Dạng f 2x f u . Câu 6a. 1. Vì ABC vuông tại B nên AC là đường kính của T . Gọi ASB d1, d2 t ta có BAC ASB t (góc có cạnh tương ứng vuông góc). Giả sử bán kính T là R ta có : BC.BA AC sin t.AC cos t 2R 2 sin t cos t . SABC 2 2
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa 3. 3 1. 1 1 Mặt khác cos t t suy ra 2 3 2 2 2 3 3 12 1 3 SABC R 2 từ đó có R 1 . 2 Do A d1, C d2 nên A a; a 3 ,C c; c 3 thêm nữa vector chỉ phương của d1 là u1 1; 3 có phương vuông góc với AC nên: AC.u1 0 c a 3(c a) 0 c 2a . 2 2 c a Mặt khác AC 2R 2 3 ca 2 3 2a 3 2 vì a 0 nên a . 3 Tâm đường tròn là trung điểm của AC là : a c 3 a 3 3a 3 3 I ; c a ; ; . 2 2 2 26 2 2 2 3 3 Vậy phương trình của T là x y 1. 6 2 Chú ý: AB đi qua A và vuông góc d AB : x 3y 2a 0 2 AB d B B a ; a 2 3 2 2 AC đi qua A và vuông góc d AC : x 3y 4a 0 1 AB d C C 2a; 2a 3 1 3 31 AB.CB Diện tích ABC có diện tích bằng 2 2 2 1 1 2 a A ; 1 ,C ; 2 . 3 3 3
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa Cách 2: Ta có d1 tiếp xúc với T có đường kính là AC nên AC d1 Từ giả thiết ta có : AOx 600, BOx 1200 AOB 60 0 , ACB 30 0 1 3 3 3 AB2 AB2 SABC AB.BC AB 1 2 2 2 2 2 2 1 A d2 A x; 3x , x 0,OA .AB A ; 1 3 3 3 4 2 OC 2OA C ; 2 . 3 3 2 3 AC Đường tròn T đường kính AC có: I ; , R 1. 3 2 2 2 2 1 3 Phương trình T : x y 1. 2 2 3 Chú ý: 1 1. d1, d2 cắt nhau tại điểm O và cos AOB cos d1, d2 2 1 AOB BAC . Mà SABC AB.AC.sin BAC 3 3 2 31 4 OA sin AOB OA tan AOB sin BAC OA 2 2 2 3 4 1 1 2 2 a 2 a 3 a A ; 1 , C ; 2 . 3 3 3 3 2. M x; y T MA MC MA.MC 0 3. M x; y T MAC vuông tại M MA 2 MC2 AC2 x 1 2t 2. Cách 1: Phương trình tham số của : y t ,t . z 2 t Tọa độ điểm C là giao điểm của và P là nghiệm của hệ :
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa x 1 2t t 1 y t x 1 C 1; 1; 1 . z 2 t y 1 x 2y z 0 z 1 Điểm M M 1 2t; t; 2 t MC 6 2 2 2 t 1 t 1 2t 2 6 1 t 0 M 1; 0; 2 d M; P 6 . 1 t 2 M 3; 2; 0 d M; P 6 Cách 2: Đường thẳng có VTCP u 2;1; 1 Mặt phẳng P có VTPT n 1; 2;1 Gọi H là hình chiếu của M lên P , suy ra cos HMC cos u, n 1 MH MC.cos HMC d M, P . 6 Câu 7a. Ta có: z 1 2 2i 1 2i 1 2i 2 2i 4i2 5 2i z 5 2i . Vậy phần ảo của z bằng 2 . Câu 6b. 1. Gọi d : x y 4 0 . Vì BC / /d phương trình BC có dạng: x y m 0 Lấy I 1; 3 d , ta có: d I, BC d A, d 4 2 m 4 8 m 12, m 4 Vì A và I ở cùng phía so với BC nên ta có m 4 BC : x y 4 0 . Đường cao hạ từ đỉnh A có phương trình : x y 0 . x y 0 P 2; 2 Tọa độ trung điểm P của BC: x y 4 0
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa B BC B b; 4 b , P là trung điểm BC suy ra C 4 b; b AB CE b 6 b 4 b 10 b 3 0 b 0, b 6 Vậy có hai bộ điểm thỏa yêu cầu bài toán: B 0; 4 , C 4; 0 hoặc B 6;2 , C 2; 6 . Chú ý: AH đi qua A và vuông góc MN AH : x y 0 . I là giao điểm AH và MN I 2;2 H 2; 2 . x 2 t BC đi qua H và vuông góc AH BC : ,t . y 2 t B BC B 2 t; 2 t vì B,C đối xứng nhau qua H nên C 2 t; 2 t Vì E 1; 3 d , d là đường cao đi qua điểm C của ABC nên AB CE AB.CE 0 ... t2 2t 8 0 AM, u 2. ∆ qua M 2;2; 3 và vtcp u 2; 3;2 ; d A, 3 u Gọi H là hình chiếu của A lên thì AH 3 và H là trung điểm của BC nên BH 4 . Vậy bán kính mặt cầu là AB AH2 BH2 5 . 2 Nên PT mặt cầu là x 2 y 2 z 2 25 . Câu 7b. Cách 1: Ta có: 1 1 3 z 1 3i 1 i 1 3 3i 3.1.3i2 3 3i 3 1 i 2 2 1 1 3 3i 9 3 3i 1 i 4 1 i iz 4 4i . 2 Do đó z iz 4 4i 4i 4 8 1 i 8 2 .
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa Cách 2: Ta có 1 3i 2 cos i sin 3 3 3 8 1 3i 8 cos i sin 8 1 i 8 z 4 4i 1i 2 z iz 4 4i i 4 4i 8 1 i z iz 8 2 . ĐỀ SỐ 2 Câu 1. 1. Bạn đọc tự làm 2. Phương trình hoành độ giao điểm của C và đường thẳng y 2x m là: 2x 1 2x m 2x 2 4 m x 1 m 0 * x 1 (vì x = -1 không là nghiệm) Phương trình (*) có m2 8 0, m nên d luôn cắt C tại điểm A, B. A x A ; y A d A x A ; y A 2x A m B x ; y d B x m ; y B 2x B B B B 1 Ta có: SOAB 3 x y x B yA 3 2 AB x A 2x B m x B 2x A m 2 3 2 m x A x B 2 3 m2 x A x B 12 m2 8 m2 12 m 4 8m2 48 0 m2 4 m 2 . 4
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa Câu 2. 1. Phương trình sin 2x cos 2x cos x 2 cos 2x sin x 0 cos 2x cos x 2 sin x 2 cos x 1 0 2 cos 2x cos x 2 sin x. cos 2x 0 cos 2x cos x sin x 2 0 cos 2x 0 2x k x k , k . 2 4 2 1 2. Điều kiện : x 6 3 Phương trình 3x 1 4 1 6 x 3x 2 14x 5 0 3x 15 x5 x 5 3x 1 0 3x 1 4 1 6 x 2 1 x5 3x 1 0 3x 1 4 6x 1 2 1 1 3x 1 0 x ; 6 Vì 3 3x 1 4 6 x 1 Nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 5 . 1 Câu 3. Đặt u ln x du dx x 1 1 u 1 2 du Ta có I du 2 u 2 2 0 2u 2u 0 1 2 2 3 1 ln 2 u ln 3 ln 2 1 ln . 2u0 3 2 3 1 Chú ý: Đặt u 2 ln x du dx x 3 3 3 u2 1 2 2 3 1 I 2 du 2 du ln u ln . u u u2 2 3 u 2 2 Câu 4. Gọi H là trung điểm của BC, theo giả thiết ta có :
- Nguyễn Phú Khánh – Người con Khánh Hòa A ' BC ABC BC A ' H BC A ' BC , ABC A ' HA AH BC Hay A ' HA 600 . a2 3 a3 Ta có : AH , A ' H 2AH a 3, SABC và 2 4 a3 3a . t an600 AA ' AH. tan A ' HA . 2 2 a 2 3 3a 3a 3 3 Vậy thể tích khối lăng trụ VABC.A ' B ' C ' . (đvtt). 4 2 8 Gọi I là hình chiếu vuông góc của G trên ABC , suy ra I là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra GI / /AA ' GI ABC Gọi J là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC suy ra J là giao điểm của GI với đường trung trực đoạn GA. M là trung điểm GA, ta có: GM.GA GA2 7a GM.GA GJ.GI R GI . GI 2GI 12 A' C' B' G M A C I H J B 2 a b c 1 wsfCâu 5. Đặt t ab bc ca 0 t . 3 3 2 2 2 Khi đó: a b c ab bc ca
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010 MÔN LÝ MÃ ĐỀ 485
7 p | 342 | 155
-
THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A Môn thi: Toán Năm 2010
4 p | 624 | 143
-
TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2013 - TẬP 2 - GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH
122 p | 240 | 80
-
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012
19 p | 202 | 68
-
Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clause)
3 p | 355 | 56
-
Đề thi thử đại học năm 2011 môn toán - số 2 ( có đáp án)
8 p | 251 | 44
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ
11 p | 183 | 43
-
BAÌ GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2013 Môn thi : VẬT LÝ
10 p | 180 | 35
-
Lý thuyết mủ logarit chuyên đề 5
6 p | 167 | 32
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 Môn thi: Toán
6 p | 177 | 18
-
ÐỀ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 09 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
65 p | 67 | 10
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 5 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
78 p | 69 | 10
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 13 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
63 p | 75 | 8
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 24
2 p | 61 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 23
4 p | 72 | 7
-
Hướng dẫn Đề số 15
3 p | 52 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
3 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn