intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ

Chia sẻ: Súp Pơ Ây | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

186
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol –1. Câu 1: Một người mở đài để bắt song trong một phòng kín. Với giả thuyết: sàn, tường, trần đều là tấm sắt hàn thành một hộp kín thì: A. Vẫn bắt được sóng B. Vẫn bắt được sóng nhưng mạnh hơn khi ở ngoài C. Vẫn bắt được song nhưng phải kéo cột ăng ten lên D. Không bắt được...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ

  1. Hội những người ôn thi đại Khối A ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 https://www.facebook.com/sedodaihoc Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh........................................................................ Số báo danh............................................................................. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol –1. Câu 1: Một người mở đài để bắt song trong một phòng kín. Với giả thuyết: sàn, tường, trần đều là tấm sắt hàn thành một hộp kín thì: A. Vẫn bắt được sóng B. Vẫn bắt được sóng nhưng mạnh hơn khi ở ngoài C. Vẫn bắt được song nhưng phải kéo cột ăng ten lên D. Không bắt được Câu 2: Đặt điện áp u  400 2cos50 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=35Ω, một cuộn cảm có L=1/π, điện trở trong r=25Ω nối tiếp với một hộp đen X. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Tại thời điểm t(s), u AB  400 2 V , ở thời điểm 1 (t  ) s , cường độ dòng điện trong mạch i=0 và đang giảm.Công suất tiêu thụ trên hộp đen 60 X là A. 160W B. 200W C. 150W D. 100W Câu 3: Hai sóng có nguồn đặt tại S1S2 có phương trình sóng lần lượt là     u1  acos  t   (cm) và u2  bcos  t   (cm) , với λ=4cm, biết S1S2=17cm. C là 1 điểm  3  4 trên mặt chất lỏng sao cho tam giác CS1S2 là tam giác cân tại C. Tìm số điểm cực đại trên chu 1 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  2. vi của tam giác này? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 4: Con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0  4o . Khi quả cầu con lắc đi 0 qua vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc   thì quả cầu tuột khỏi dây treo. Quỹ 2 đạo chuyển động của vật là: A. Phương thẳng đứng B. Tròn C. Parabol D. Hypebol Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí và chiều chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau khoảng thời bằng nhau B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn D. Dao động duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động Câu 6: .Trong giờ thực hành, một học sinh muốn tạo ra một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ câp . Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quán tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu. Học sinh này dùng ampe kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ 200 cấp và sơ cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số đó là 43 40 . Bỏ qua hao phí của máy biến áp Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định, 9 thì số vòng dây học sinh cần quấn thêm tiếp là bao nhiêu? A. 168 Vòng. B. 120 Vòng. C. 60 Vòng. D. 50 Vòng. Câu 7: Trong máy thu thanh không thể bỏ được bộ phận: A. Mạch chọn sóng B. Mạch tách sóng C. Khuếch đại dao động âm tần D. Loa Câu 8: Một xe chở chất lỏng: chất lỏng chứa trong một bể, đáy bể có 1 nguồn sáng phát ánh sáng có bước sóng λ. Khi ấy chất lỏng có chiết suất n  2 theo một hướng duy nhất thẳng 2 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  3. đứng lên trên mặt phân cách chất lỏng với không khí. Nếu xe chạy thẳng đứng nhanh dần đều 10 trên mặt ngang với gia tốc a  m / s 2 . Góc lệch của tia sáng khi đi từ chất lỏng ra ngoài 3 khong khí là bao nhiêu A. 45o B. 15o C. 30o D. 60o Câu 9: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trọng trường 9,8 (m/s2); vật nặng có khối lượng 1 (kg), sợi dây dài l 1 m và biên độ góc lúc đầu là 0,08 (rad). Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 100 (s) rồi ngừng hẳn. Người ta dùng một chiều có suất điện động 3 (V) điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất 25%, pin có điện lượng ban đầu 10000 (C). Hỏi đồng hồ chạy được thời gian bao lâu thì lại phải thay pin? A. 291,5 (ngày) B. 292,8 (ngày) C. 393,3 (ngày) D. 276,8 (ngày) Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Phóng xạ là loại phản ứng hạt nhân không chịu ảnh hưởng của điều kiện vật lí của môi trường, mỗi hạt nhân tuân theo định luật phóng xạ. B. Ánh sáng có đồng thời tính chất song và hạt. Ánh sáng có bước sóng dài thể hiện tính chất sóng rõ, có bước sóng ngắn thì thể hiện tính chất hạt rõ. C. Một quả cầu bằng đồng cô lập đang có hiệu điện thế với đất bằng +2V. Chiếu vào quả cầu chum bức xạ có bước sóng là 0.30µm thì hiệu điện thế của quả cầu với đất là +2 V. D. Sóng điện từ có f >20MHz sẽ xuyên qua tầng điện li. Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 25cm và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng chiều dương hướng xuống (gốc O tại vị trí cân bằng của vật ). Lấy g=10m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng trong một chu kì là 50cm/s. Khi vật nặng chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều duơng tới vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại thì lò xo có chiều dài là 31.5cm. Độ lớn vận tốc khi vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 12,5 2 cm / s . B. 25 2 cm / s . C. 15π cm/s. D. 46 cm/s. Câu 12: Mạch chọn sóng của 1 máy thu vô tuyến gồm 1 cuộn dây và 1 tụ xoay. Điện trở thuần của cuộn dây là R có giá trị rất nhỏ. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc  . Sau đó tụ xoay 1 góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị 3 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  4. không đổi nhưng cường đọ dòng điện hiệu dung giảm đi n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi 1 lượng bao nhiêu: 2 2 A. 2nRC0 B. nRC0 C. 2nRC0 D. nRC0 Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  (rad ) tỉ số giữa gia tốc tại biên và vị trí cân bằng: 1  A. B. 2 C. D. Kết quả khác  2 Câu 14: Có một chiếc phao hình trụ chiều dài l=20cm, tiết diện cắt ngang S, đồng thời có khối lượng riêng D1 , tại nơi có gia tốc trọng trường g thả nổi trong chất lỏng có khối lượng riêng D2 =1.6 D1. Tiết diện cắt ngang S trên mặt ngang, kích thích cho phao dao động với biên độ A. Tìm A để phần trên mặt chất lỏng không ít hơn 5cm? A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Kết quả khác Câu 15: Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1xung; trong t2=2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2=0,140625n1 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu? T1 T1 T1 T1 A. T  B. T  C. T  D. T  6 2 3 4 Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi cân bằng lò xo giãn ra một đoạn là 10cm. Phía dưới vật là mặt sàn (mặt sàn cách VTCB một đoạn 5cm). Từ VTCB ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn sao cho lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ. Giả sử trong quá trình dao động, va chạm giữa vật và mặt sàn là hoàn toàn đàn hồi. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc lò xo là A. 3π/10 s B. 2π/15 s C. π/12 s D. π/15 s Câu 17: Hai nguồn S1,S2 trên bề mặt một chất lỏng, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uS1=uS2=Acos(ωt). Biên độ dao động coi không đổi khi truyền. Trên S1S2, khoảng cách giữa 5 điểm dao động với viên độ cực đại liên tiếp là 10cm. Khoảng cách giữa 9 điểm dao động với biên độ A 2 liên tiếp trên S1S2 là: A. 22,5cm B. 10cm C. 20cm D. 11,25cm Câu 18: Cuộn dây sơ cấp của máy biến áp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 0,0125A. Biết cuộn thứ 4 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  5. cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r=1Ω và một điện trở R=9Ω. Tỉ số giữa vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua mọi hao phí. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là A. π/6 B. π/4 C. π/3 D. π/2 Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u  200 2cos (100 t )(V ) . Khi L1=1/π(H) hoặc L2=1/(3π)(H) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng 400 3V . Thay đổi L đến khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L đạt giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó bằng A. 275(V) B. 375(V) C. 245(V) D. 300(V) Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố địng nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2. Tốc độ mà vật nhỏ đạt khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ 2 là : A. 40 2 cm/s B. 40 cm/s C. 20 6 cm/s D. 30cm/s Câu 21: Nguồn S chứa hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy nằm trên trục chính, vuông góc và cách đều Young hai khe S1S2 song song. Hai khe cách nhau một khoảng a=0,8 mm, cách nguồn một khoảng d=0,9m. Quan sát trên màn E cách S1S2 một khoảng D=2,5m, người ta thấy khoảng cách giữa 4 vân tối liên tiếp của hai bức xạ là 18mm. Gọi M là điểm trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của λ2 . Cho S dao động điều hòa vuông góc với trục chính với biên độ 4,32mm, tần số 0,25Hz. Vị trí cân bằng của S nằm trên trục chính. Tính thời gian ngắn nhất để vân sáng trung tâm O đi từ vị trí ban đầu đến M? Biết λ1=0,64µm A. 1/3s B. 2/3s C. 4/3s D. 1/6s Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 250pF thì góc xoay biến thiên từ 0o đến 120o. Điện dung của tụ tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 30m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20m? A. 10o B. 15o C. 30o D. 45o 5 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  6. Câu 23: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiệncùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha : A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 24: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, biết L = CR2. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều với tần số góc thay đổi đượC. Khi ω1 = 50π rad/s hoặc ω2=100π rad/s thì thấy hệ số công suất của mạch có giá trị bằng nhau, giá trị bằng nhau đó là: 6 6 5 2 A. B. C. D. 3 4 2 2 Câu 25: 1 vật dao động điều hòa , khi vừa qua VTCB vật đi được 1 đoạn S thì động năng của vật là 1,8J, đi thêm 1 đoạn S nữa thì động nữa là 1,5 J, đi tiếp 1 đoạn S nữa thì động năng của vật bằng: A. 1J B. 0,9 J C. 1,1J D. 1,05J Câu 26: Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp với R biến trở, cuộn cảm thuần. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều u = Uocos(ωt+φ), khi R=100 Ω thì công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại và bằng 200W. Khi công suất tiêu thụ trong mạch là 100W thì giá trị điện trở là : A. 50 Ω và 200 Ω B. 27 Ω và 373 Ω C. 45 Ω và 222 Ω D. 54 Ω và 185 Ω Câu 27: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thuần 25 Ω mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định thì cảm kháng và dung kháng có 25 giá trị lần lượt là 25 3  và  . Tại một thời điểm, khi điện áp tức thời giữa hai điểm A 3 và N có giá trị là 40 3V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 30 V. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai điểm A, B là : A. 50 7 V. B. 100 3 V. C. 25 7 V. D. 100V 6 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  7. Câu 28: Khi giao thoa Young thực hiện đồng thời 7 ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước sóng khác nhau thì trên màn quan sát ta thấy có tối đa mấy loại vạch có màu sắc khác nhau ? A. 128 B. 127 C. 64 D. 63 Câu 29: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6V . Điện áp cực đại của đoạn mạch là A. 75 6V B. 75 3V C. 150 V. D. 150 2V Câu 30 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt r2. Với 2(r1  r2 )  r3 . Ứng với bán kính quỹ đạo giảm bớt r3 thì electron đang chuyển từ A. N→L B. N→K C. N→M D. M→K Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm N và M thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (N nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2 là A. 11/60s B. 7/60s C. 1/120s D. 1/12s Câu 32 : Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. Urani và Plutôni. B. Nước nặng. C. Bo và Cađimi. D. Kim loại Câu 33: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k=100N/m đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với vật nặng m1=100g. Vật nặng m1 được gắn với vật nặng thứ hai m2=200g. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 3cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng về phía hai vật, gốc thời gian là khi buông vật. Bỏ qua sức cản của môi trường, hệ dao động điều hòA. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N sau đó vật m1 tiếp tục dao động điều hòA. Tính khoảng cách giữa hai vật khi vật m1 đổi chiều gia tốc lần thứ hai tính từ thời điểm ban đầu? A. 5,034 cm B. 6,622cm C. 4,486cm D. 8,123cm 7 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  8. Câu 34: Một chất điểm trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α=30o so với phương ngang, Hệ số ma sát trượt giữa chất điểm và mặt phẳng nghiêng thay đổi theo tọa độ x(m) tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến vị trí khảo sát là μ=k.x, với k=0,1m−1. Biết chất điểm dừng lại trên mặt phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s2. Thời gian chất điểm chuyển động trên mặt phẳng nghiêng là : A. 3,376s B. 1,688s C. 2,675s D. 4,378s Câu 35: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng? A. 742/5 B. 384/9 C. 423/8 D. 529/3 Câu 36: Một sợi dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 2,4m. Đặt nam châm vĩnh cửu gần sợi dây. Khi có dòng điện xoay chiều có T=0,01s chạy qua sợi dây thì trên dây quan sát được sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là? A. 160m/s B. 80m/s C. 320m/s D. 3,2m/s Câu 37 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây và 2 tụ lần lượt C1 = 3C0 và C2=2C0 mắc nối tiếp . mạch đang hoạt động thì tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm , tụ C1 bị đánh thủng hoàn toàn . điện áp cực đại 2 đầu cuộn cảm sau đó bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ? A. 0,68 B. 0,64 C. 0,82 D. 0,52 Câu 38: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiện lo=37 cm, độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, khối lượng không đáng kể. Vật m=400g được gắn vào đầu dưới của lò xo. Đưa lò xo lên một đô cao nhật định sao cho đầu cao nhất của lò xo cách mặt đất 45 cm rồi thả nhẹ cho hệ lò xo và vật rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10 m/s2. Biên độ dao động của vật là? A. 5 2 cm B. 4 5 cm C. 7,8 cm D. 6√5 cm Câu 39: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với năng lượng 100mJ. Lúc t=0, cường độ dòng điện trong mạch bằng cường độ hiệu dụng và đăng tăng. Lúc t=5,99µs là thời điểm thứ 100 năng lượng từ trường trong mạch bằng 25mJ. Số dao động mà mạch thực hiện được trong 3s là: A. 11,25.106 B. 25.106 C. 12,5.106 D. 30.106 8 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  9. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100gam và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi là 10 3 N . Lấy π2=10. Sau 19,4s dao động,tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là? A. 50π mm/s B. 61π mm/s C. 56π mm/s D. 54π mm/s Câu 41: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1  u2  2 acost và u3  acost . Đặt tại A,B,C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C, với AB=12cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng là 1,2cm. Điểm M trên đoạn CO cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a A. 1,1cm B. 0,94cm C. 1,2cm D. 0,81cm Câu 42:Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ: A. 1,8.105km/s B. 2,4.105km/s C. 5,0.105km/s D. 5,0.108km/s Câu 43: Dùng proton bắn vào hạt nhân (7,3)Li đứng yên sinh ra 2 hạt alphA. Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α bay ra có thể: A. có giá trị bất kì. B. bằng 60o C. bằng 120o D. bằng 160o Câu 44: Máy phát điện cung cấp cho mạch ngoài một công suất P1= 4MW, điện áp giữa hai cực của máy phát là U1=4kV. Dòng điện đi ra từ máy phát được đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp có hiệu suất H=97,5%. Cuộn sơ cấp của máy có N1 = 320 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2400 vòng. Dòng điện thứ cấp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện có điện trở R = 20Ω. Điện áp hiệu dụng tại nơi tiêu thụ là: A. 27400V B. 30000V C. 26800V D. 18500V Câu 45: Hai nguồn sóng A,B trên mặt nước dao động vuông góc với mặt thoáng cùng tần số và ngược pha. Biết f=100Hz, tốc độ truyền sóng là v=75cm/s. Gọi O là trung điểm của AB thì số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O bán kính r = 1,6875cm là bao nhiêu? AB (Biết r  ) 2 A. 22 B. 12 C. 20 D. 18 9 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  10. Câu 46: Mắt người có thể thấy được một chớp sáng phát ra khi 100 phôtôn đập vào võng mạc trong khoảng thời gian nhỏ hơn 0,05s. Phải đặt một đèn natri phát ra ánh sáng vàng có λ = 590nm ở cách bao xa để mắt còn thấy được ánh sáng của đèn. Cho biết đèn có công suất phát quang 10W, phát ra ánh sáng đều theo mọi hướng môi trường không hấp thụ ánh sáng và đường kính con ngươi là 6mm. A. 174km B. 274km C. 183km D. 297 km Câu 47: Một vật có khối lượng là 100gam thực hiện hai dao động thành phần có phương trình   vận tốc lần lượt là: v1  10A1cos (10t  ) cm / s , v1  10A 2cos (10t  ) cm / s . Biết rằng 3 3 4v12  3, 6v2  6,336. Khi dao động thứ nhất có vận tốc v  1, 2 m / s , gia tốc bằng 9m / s 2 thì 2 2013T sau chất điểm tổng hợp đi được quãng đường ngắn nhất là bao nhiêu? 4 A. 402,157m B. 420,157m C. 402,157m D. 402,517 Câu 48: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,640μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị: A. 0,40μm. B. 0,48μm. C. 0,64μm. D. 0,427μm. Câu 49: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng khối lượng m = 200 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng một lực không đổi dọc theo trục của lò xo và có độ lớn là 2N trong khoảng thời gian 0,1 s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Xác định tốc độ cực đại của vật sau khi lực ngừng tác dụng? A. 20πcm/s . B. 20 2 cm/s C. 25π cm/s D. 40π cm/s. Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Gọi I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chỉ tác dụng của lực nén đến khi chịu tác dụng của lực kéo có cùng độ lớn là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là: A. 2 3 cm B. 2 cm C. 1cm D. (2- 3 ) cm 10 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
  11. 11 Hội những người ôn thi đại học Khối A-https://www.facebook.com/sedodaihoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1