intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Một số vấn đề thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nhằm phát triển công nghiệp ở nước ta

Chia sẻ: Le Dinh Thao | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:46

74
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nước ta đang trên con đường công nghiệp hoá - hiện đại hoá nền kinh tế. Vấn đề vốn luôn đặt ra hàng đầu cho nền kinh tế công nghiệp hoá. Đối với nước ta, sản xuất còn ở trình độ thấp, nguồn vốn tích luỹ trongg nước còn hạn hẹp thì nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với quá trình phát triển nền kinh tế. Nước ta lại có nhiều tiềm năng lao động, tài nguyên thiên nhiên nhưng do trình độ còn thấp kém, cơ sở vật chất kỹ thuật còn ngèo nàn lạc hậu,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Một số vấn đề thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nhằm phát triển công nghiệp ở nước ta

  1. BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài Một số vấn đề thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài nhằm phát triển công nghiệp ở nước ta 1
  2. MỤC LỤC NỘI DUNG CHÍNH PHẦN I : N GUỒN V ỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG SỰ NGHIỆP PHÁT TR IỂN ............................... 5 CÔNG NGHIỆP Ở NƯÓC TA. ................................................................... 5 I. CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN C ÔNG NGHIỆP . ......... 5 A . Quan niệm về vốn đầu tư. ................................ ................................ 5 B . C á c ngu ồ n v ố n đ ầ u t ư . ................................................................ .. 5 C . S ự v ậ n đ ộ ng c ủ a v ố n đ ầ u t ư ....................................................... 7 II. V ỐN ĐẦU TƯ TR ỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI V À VAI TRÒ C ỦA NÓ. ................................................................................................................ 7 A . Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài...................................... 7 B. Đặc điểm cuả nguồn vốn đầu tư trực triếp nước ngoài. .................. 9 C . Ưu nhược của vốn đàu tư trực tiếp nước ngoà i............................. 10 D . Vai trò của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đố i với sự phát triển Công nghiệp. ......................................................................................... 11 III. MỤC T IÊU VÀ NỘI DUNG CỦA VIỆC THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRONG SỰ N GHIỆP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIÊP Ở NƯỚC TA .................................................................. 12 1 . M ụ c ti ê u. .......................................................................................... 12 2. Nộ i dung thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài......................... 14 P H ẦN I I : THỰC TRẠNG CỦA VIỆC THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CHO PHÁT TRIỂN CÔNG N GHIỆP. .... 17 I . THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC N GOÀI. ....................................................................................................... 17 II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP N ƯỚC NGOÀI. .......................................................................................... 21 1 . M ộ t số l ĩ nh v ực c ô ng nghi ệ p. ....................................................... 21 2 . Doanh thu. ...................................................................................... 22 3. Giả i quyết việc làm cho người lao động. ....................................... 23 4. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá. ....................................................................................... 24 2
  3. 5. Một số hạn chế trong việc hợp tác đầu tư với nước ngoà i. ............ 26 III. K ẾT QUẢ CỦA ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI. ...................................... 27 1 . S ả n l ư ợ ng. ................................................................ .................... 27 2. Công nghệ, chấ t lượng ản phẩm, năng suất lao động và tổ chức sản xuấ t giữa các ngành. ............................................................................. 27 PHẦN III: B IỆN P HÁP HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC T IẾP NƯỚC NGOÀI. ................................................................................ 28 I. XU HƯỚNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI V ÀO V IỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM TỚI..................................................................... 28 II. CÁC B IỆN P HÁP HUY ĐỘNG VỐN. ................................................. 28 1 . Ổ n đ ị nh m ô i tr ườ ng v ĩ m ô . .......................................................... 28 2. Tạ o môi trường pháp lý cho hoạt động đầ u tư nước ngoài. ........... 28 3 . X â y d ựng k ế t c ấ u h ạ t ầ ng. ........................................................... 29 4. Phát triển kinh tế thị trường và thiết lập hệ thống thị trường đồng bộ. ................................................................................................ .......... 29 5. Chú trong đào tạo cán bộ quản lý. ................................................... 29 6. Cũng cố quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài. ..................................................................................................... 29 7. Dịch chuyển cơ cấ u kinh tế cho phù hợp với sự phát triển của phâ n công lao động quốc tế 8. Mở rộng về thô ng tin trong và ngoà i nước 3
  4. Lời mở đầu N ư ớ c ta đ ang tr ê n con đ ư ờ ng c ô ng nghi ệ p ho á - h i ệ n đ ạ i ho á n ề n k inh t ế . V ấ n đ ề v ố n luô n đ ặ t ra h à ng đ ầ u cho n ề n kinh t ế c ô ng nghi ệ p h o á . Đ ố i v ớ i n ư ớ c ta, sả n xu ấ t c ò n ở t r ình đ ộ t h ấ p, ngu ồ n v ố n t í ch lu ỹ t rongg n ư ớ c c ò n h ạ n h ẹ p th ì n gu ồ n v ố n đ ầ u t ư t rự c tiế p n ư ớ c ngo à i c ó ý n gh ĩ a h ế t sứ c quan t r ọ ng đ ố i v ớ i qu á t r ì nh ph á t tri ể n n ề n kinh t ế . N ư ớ c t a l ạ i c ó n hi ề u ti ề m n ă ng lao đ ộ ng, t à i nguy ê n thi ê n nhiê n nh ư ng do t r ì nh đ ộ c ò n th ấ p k ém, c ơ s ở v ậ t ch ấ t k ỹ t hu ậ t c ò n ng è o n à n l ạ c h ậ u, n ê n ch ư a c ó đ i ề u kiệ n khai th á c ti ề m n ă ng ấ y. N ư ớ c ta mu ố n tho á t kh ỏ i c á i v ò ng lu ẩ n qu ẩ n ấ y, b ằ ng c á ch t ă ng c ườ ng ph á t tri ể n s ả n xu ấ t, tạ o ra m ứ c t ă ng tr ư ở ng kinh tế c ao v à ổ n đ ị nh. Đ ể t h ự c hi ệ n đ ư ợ c nhi ệ m v ụ n à y, khi m à t r ê n th ế g i ớ i c ó m ộ t số n ư ớ c n ắ m trong tay m ộ t l ư ợ ng l ớ n v ố n kh ổ ng l ồ v à c ó n hu c ầ u đ ầ u t ư r a n ư ớ c ngo à i th ì đ ó l à c ơ h ộ i đ ể n ư ớ c ta tranh th ủ n gu ồ n v ố n đ ầ u t ư t rự c t i ế p n ướ c ngo à i đ ể p h á t tri ể n kinh t ế . X u ấ t ph á t từ q uan đ i ể m n à y, Em xin trì nh b à y đ ề t à i : “ Mộ t số v ấ n đ ề t hu h ú t vố n đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ướ c ngo à i nh ằ m ph á t tri ể n cô ng n ghi ệ p ở n ướ c ta”. N ộ i dung b à i viế t bao gồ m ba ph ầ n ch í nh : P h ầ n I : N gu ồ n v ố n đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ướ c ngo à i v à v ai trò c ủ a n ó t rong s ự n ghi ệ p ph á t triể n c ô ng nghi ệ p ở n ư ớ c ta. P h ầ n II : T h ự c tr ạ ng c ủ a vi ệ c thu h ú t v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ếp n ư ớ c n go à i cho ph á t tri ể n c ô ng nghi ệ p. P h ầ n III : B i ệ n ph á p huy đ ộ ng ngu ồ n v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i. 4
  5. PH ẦN I : N GUỒN V ỐN Đ ẦU T Ư T R ỰC T I ẾP N Ư ỚC N GOÀI V À V AI T R Ò CỦA N Ó T R ONG S Ự N GHI ỆP P HÁT T R I ỂN C ÔNG NGHI ỆP Ở N ƯÓC T A . I. CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP. A . Quan niệm về vốn đầu tư. V ố n đ ầ u t ư l à t i ề n t í ch lu ỹ c ủ a x ã h ộ i, c ủ a c á c c ơ s ở s ả n xu ấ t k inh doanh, d ị ch v ụ , l à t i ề n ti ế t ki ệ m c ủ a d â n v à c á c ngu ồ n kh á c đ ư ợ c đ ư a v à o s ử d ụ ng trong qu á t r ì nh t á i s ả n xu ấ t x ã h ộ i nh ằ m duy tr ì t i ề m l ự c s ẵ n c ó v à t ạ o ra ti ề m l ự c l ớ n cho sả n xu ấ t kinh doanh, d ị ch v ụ v à s inh ho ạ t c ủ a m ỗ i ng ư ờ i d â n. Đ ố i v ớ i c á c doanh nghi ệ p c ô ng nghi ệ p l ầ n đ ầ u ti ê n đ ư ợ c h ì nh t h à nh, ti ề n n à y đ ư ợ c d ù ng đ ể m ua s ắ m trang thi ế t b ị , x â y d ự ng nh à x ư ở ng, c á c y ế u t ố s ả n xu ấ t,. .. Đ ể t ạ o ra c ơ s ở v ậ t ch ấ t k ỹ t hu ậ t. Ti ề n n à y c ò n đ ư ợ c d ù ng đ ể t r ả l ươ ng cho c ô ng nh â n trong chu k ỳ s ả n xu ấ t k inh doanh đ ầ u ti ê n. Đ ố i v ớ i c á c doanh nghi ệ p đ ang ho ạ t đ ộ ng, ti ề n n à y đ ư ợ c s ử d ụ ng mua sắ n trang thi ế t b ị , x â y d ự ng th ê m nh à x ư ở ng, đ ổ i m ớ i c ô ng n gh ệ v à l à m t ă ng v ố n l ư u đ ộ ng, nh ằ m m ở r ộ ng quy m ô h o ạ t đ ộ ng hi ệ n c ó v à s ử a ch ữ a c á c t à i s ả n c ố đ ị nh. S ố t iề n c ầ n cho ho ạ t đ ộ ng tr ê n l à r ấ t l ớ n c ó t h ể h uy đ ộ ng trong n ư ớ c hay ngo à i n ư ớ c. B . C á c ngu ồ n v ố n đ ầ u t ư . - C ă n c ứ v à o ngu ồ n v ố n bao g ồ m : + V ố n tự có : L à p h ầ n v ố n c ó s ẵ n trong c á c doanh nghi ệ p, đ â y ch í nh l à p h ầ n t i ế t ki ệ m c ủ a c á c c ô ng ty v à c á c kho ả n chi ph í t rong ho ạ t đ ộ ng kinh d oanh. Ph ầ n ti ế t ki ệ m c ủ a ch í nh ph ủ d ù ng đ ể đ ầ u t ư v à o l ĩ nh v ự c 5
  6. c ô ng nghi ệ p. Đ ố i v ớ i n ư ớ c ta hi ệ n nay, th ì t iế t ki ệ m c ủ a c h í nh ph ủ l à h ạ n h ẹ p, n ê n v ố n t ự c ó c h ủ y ế u l à v ố n ti ế t ki ệ m c ủ a c á c doanh nghi ệ p. B ao g ồ m hai ngu ồ n : + V ố n đ i vay: . V ố n đ i vay trong n ư ớ c. L à v ố n vay t ừ n h â n d â n th ô ng qua ph á t h à nh tr á i phi ế u ho ặ c t í n p hi ế u kho b ạ c nh à n ư ớ c. H ì nh th ứ c huy đ ộ ng v ố n n à y l à r ấ t quan tr ọ ng c ho ph á t tri ể n n ề n kinh t ế , sử d ụ ng đ ư ợ c nh ữ ng đ ồ ng v ố n nh à n r ỗ i, đ ó c h ính l à p h ầ n ti ế t ki ệ m c ủ a d â n c ư . . V ố n đ i vay n ư ớ c ngo à i. L à v ố n m à c h í nh ph ủ h o ặ c c á c c ô ng ty trong n ư ớ c vay c ủ a ch í nh p h ủ h o ặ c c á c c ô ng ty n ư ớ c ngo à i. - C ă n c ứ v à o quan h ệ q u ả n lý c ủ a ng ư ờ i đ ầ u tư v ố n bao g ồ m hai lo ại : + V ố n đ ầ u tư t r ực ti ế p n ướ c ngo à i (FDI). Đ â y l à p h ầ n v ố n đ ầ u t ư c ủ a t ư n h â n n ư ớ c ngo à i đ ố i v ớ i c á c n ư ớ c đ ang ph á t tri ể n, l à n gu ồ n v ố n l ớ n, c ó ý n gh ĩa quan trọ ng đ ố i v ớ i ph á t t ri ể n k inh tế . FDI kh ô ng nh ữ ng cung c ấ p ngu ồ n v ố n m à n ó c ò n th ự c h i ệ n qu á t r ì nh chuy ể n dao c ô ng ngh ệ , đ à o t ạ o c á n b ộ k ỹ t hu ậ t v à t ì m t h ị t rư ờ ng ti ê u th ụ ổ n đ ị nh. M ặ t kh á c FDI c ò n g ắ n v ớ i tr á ch nhi ệ m b ả o to à n v à p h á t tri ể n v ố n. Do đ ó , thu h ú t đ ư ợ c ngu ồ n v ố n n à y s ẽ g i ả m đ ư ợ c g á nh n ợ n ư ớ c ngo à i đ ố i v ớ i c á c n ư ớ c đ ang ph á t tri ể n. + V ố n đ ầ u tư g i á n ti ế p n ư ớ c ngo à i ( ODA). L à n gu ồ n v ố n do c á c c ơ q uan ch í nh th ứ c c ủ a m ộ t n ư ớ c ho ặ c m ộ t t ổ c h ứ c qu ố c t ế t ạ i tr ợ c ho c á c n ư ớ c đ ang ph á t tri ể n nh ằ m th ú c đ ẩ y s ự p h á t tri ể n k inh t ế v à p h ú c l ợ i x ã h ộ i c ủ a c á c n ư ớ c n à y. N ộ i d ung vi ệ n trợ b ao g ồ m :  V i ệ n tr ợ k h ô ng ho à n l ạ i : th ư ờ ng chi ế m 25% tổ ng v ố n ODA  H ợ p t á c k ỷ t hu ậ t 6
  7.  C ho vay ư u đ ã i : Bao g ồ m : . C ho vay kh ô ng l ã i su ấ t C ho vay v ớ l ã i su ấ t ư u đ ã i : t ừ 0 ,5 đ ế n 5% / n ă m v à t r ả . v ố n sau 3 đ ế n 10 n ă m. Ho à n v ố n trong th ờ i gian 10 đ ế n 15 n ă m. N g à y nay ngu ồ n ODA kh ô ng ch ỉ t ừ c á c n ư ớ c DAC, m ặ c d ù c á c n ư ớ c n à y v ẫ n chi ế m đ ạ i b ộ p h ậ n ( 85%). Ngo à i ra c ò n t ừ c á c n ư ớ c Đ ô ng  u ( 10% ) v à c á c n ườ c ả r ậ p c ó d ầ u m ỏ ( 5 %). ODA đ ư ợ c t h ự c hi ệ n trê n c ơ s ở s ong ph ươ ng ho ặ c đ a ph ươ ng. Vi ệ n tr ợ đ a ph ươ ng t h ô ng qua c á c t ổ c h ứ c qu ố c t ế . C . S ự v ậ n đ ộ ng c ủ a v ố n đ ầ u t ư L à s ự v ậ n đ ộ ng c ủ a đ ồ ng v ố n trong c á c giai đ o ạ n đ ầ u t ư ; Chu ẩ n b ị đ ầ u tư ; th ự c hi ệ n đ ầ u t ư ; v à s ả n xu ấ t kinh doanh d ị ch v ụ . Q u á t r ì nh s ử d ụ ng v ố n đ ầ u t ư x é t v ề b ả n ch ấ t ch í nh l à q u á t rì nh t h ự c hi ệ n s ự c huy ể n ho á v ố n b ằ ng ti ề n th à nh v ố n hi ệ n v ậ t đ ể t ạ o n ê n n h ữ ng y ế u t ố c ơ b ả n c ủ a s ả n xu ấ t kinh doanh d ị ch v ụ v à s inh ho ạ t. T R ư ớ c h ế t đ ồ ng v ố n đ ầ u t ư đ ư ợ c huy đ ộ ng t ừ c á c ngu ồ n v ố n kh á c n hau trong đ ó c ó n gu ồ n v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i đ ư ợ c đ ư a v à o q u á t r ì nh x â y d ự ng c ơ s ở h ạ t ầ ng, c ô ng x ư ở ng, nh à m á y, nh à k ho, s â n b ã i. .. Sau khi x â y d ự ng c ơ b ả n đ ư ợ c ho à n th à nh th ì b ư ớ c t i ế p theo l à t ạ o ra s ả n ph ẩ m c ủ a ng à nh theo quy tr ì nh c ô ng ngh ệ t ừ đ ó t ạ o ra t à i s ả n c ố đ ị nh cho doanh nghi ệ p thu h ồ i v ố n sau khi đ ã k h ấ u hao. N g à y nay v ố n đ ầ u t ư đ ư ợ c coi l à y ế u t ố q uan trọ ng c ủ a qu á t r ì nh s ả n xu ấ t. N ế u lao đ ộ ng v à t à i nguy ê n đ ư ợ c coi là y ế u t ố đ ầ u v à o c ủ a qu á t r ì nh s ả n xu ấ t, th ì v ố n s ả n xu ấ t v ừ a đ ư ợ c coi l à y ế u t ố đ ầ u v à o v ừ a đ ư ợ c coi l à sả n ph ẩ m đ ầ u ra c ủ a qu á t rì nh s ả n xu ấ t. II. VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ. A . C á c h ì nh th ứ c đ ầ u t ư tr ực ti ế p n ư ớ c n go à i. 7
  8. Lu ậ t đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i t ạ i Vi ệ t Nam quy đ ị nh c ó b a h ì nh th ứ c ch í nh đ ó l à : X í n ghi ệ p li ê n doanh; X í n ghi ệ p 100% v ố n n ư ớ c ngo à i; H ợ p t á c kinh t ế t rê n c ơ s ở h ợ p đ ồ ng v à h ì nh th ứ c k ý h ợ p đ ồ ng X â y D ự ng – K inh Doanh – C huy ể n Giao (BOT) v à X â y D ự ng - C huy ể n Giao (BT) v ớ i c ơ q uan c ó t h ẩ m quy ề n c ủ a Việ t Nam. T í nh đ ế n t h á ng 6 n ă m 1996 h ì nh th ứ c x í n ghi ệ p li ê n doanh chi ế m 64,6% số d ự á n v à 6 5,3% s ố v ố n đ ầ u t ư ; X í n ghiệ p 100% v ố n n ư ớ c ngo à i chi ế m 2 7,1% v à c hi ế m 17,85 s ố v ố n đ ầ u t ư ; H ợ p t á c k inh doanh tr ê n c ơ sở h ợ p đ ồ ng v à h ì nh th ứ c k ý h ợ p đ ồ ng (BOT) v à ( BT) chi ế m 8,3% số d ự á n v à 1 6,9% s ố v ố n đ ầ u t ư . a 1. X í n ghi ệ p li ê n doanh . T heo quy đ ị nh c ủ a lu ậ t m ớ i, doanh nghiệ p li ê n doanh l à d oanh n ghi ệ p đ ư ợ c th à nh l ậ p t ạ i Vi ệ t Nam tr ê n c ơ s ơ h ợ p đ ồ ng kinh doanh, đ ư ợ c k ý k ế t giữ a b ê n ho ặ c c á c b ê n Vi ệ t Nam v ớ i b ê n ho ặ c c á c b ê n N ư ớ c Ngo à i đ ể đ ầ u t ư k inh doanh t ạ i Vi ệ t Nam. Li ê n doanh c ó t h ể t h à nh l ậ p tr ê n c ơ s ở h i ệ p đ ị nh k ý k ế t gi ữ a ch í nh ph ủ V i ệ t Nam v à c h ính ph ủ N ư ớ c ngo à i ho ặ c d ự a trê n c ơ s ở g ó p v ố n c ủ a li ê n doanh t ồ n t ạ i v ớ i m ộ t ho ặ c m ộ t s ố đ ố i t á c Vi ệ t Nam. a 2. X í n ghi ệ p 100% v ố n n ư ớ c ngo à i. Đ â y l à d oanh nghi ệ p thu ộ c quy ề n s ở h ử u c ủ a nh à đ ầ u t ư n ư ớ c n go à i th à nh l ậ p t ạ i Vi ệ t Nam, t ự q u ả n l ý v à t ự c h ị u tr á ch nhi ệ m v ề k ế t q u ả k inh doanh. H ì nh th ứ c n à y đ ư ợ c c á c nh à đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i l ự a c h ọ n ng à y c à ng nhi ề u v ì n ó c ó p h ầ n d ễ t h ự c hi ệ n v à t hu ậ n l ợ i h ơ n cho h ọ . NH ư ng b ằ ng h ì nh th ứ c đ ầ u t ư n à y, v ề p h í a n ư ớ c nh ậ n đ ầ u t ư t h ư ờ ng ch ỉ n h ậ n đ ư ợ c l ợ i í ch trư ớ c m ắ t. V ề l â u d à i, h ì nh th ức đ ầ u t ư n à y kh ô ng h ứ a h ẹ n nh ữ ng l ợ i í ch t ố t đ ẹ p, m à t h ậ m ch í n ư ớ c nh ậ n đ ầ u t ư c ò n ph ả i gh á nh ch ị u nhi ề u h ậ u qu ả k h ó l ư ờ ng nh ư : Ô n hi ễ m m ô i t r ư ờ ng, khai th á c b ừ a b ã i. .. 8
  9. a3. H ợ p tá c kinh t ế t r ê n c ơ s ở h ợ p đ ồ ng v à k ý h ợ p đ ồ ng ( BOT) v à ( BT). Đ â y l à h ì nh th ứ c đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i, theo đ ó b ê n n ư ớ c n go à i v à b ê n Vi ệ t Nam, c ù ng nhau th ự c hi ệ n m ộ t h ợ p đ ồ ng đ ư ợ c k ý k ế t gi ữ a hai b ê n, quy đ ị nh r õ t r á ch nhi ệ m, quy ề n l ợ i v à n gh ĩ a v ụ c ủ a m ỗ i b ê n trong ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh d oanh, m ỗ i b ê n d ữ n guy ê n t ư c á ch ph á p nh â n c ủ a m ì nh m à k h ô ng th à nh l ậ p m ộ t ph á p nh â n m ớ i. B . Đ ặ c đ i ể m cu ả n gu ồ n v ố n đ ầ u t ư t r ự c tri ế p n ư ớ c ngo à i. N ó i chung đ ó l à c á c h ì nh th ứ c bi ể u hi ệ n cu ả v ố n đ ầ u t ư . - V ố n b ằ ng ti ề n : C á c nh à đ ầ u t ư n ư ớ c ngo à i c ó t h ể đ ầ u tư v à o Vi ệ t Nam b ằ ng ti ề n m ặ t ho ặ c ngo ạ i t ệ - V ố n b ằ ng hi ệ n v ậ t : V ố n bi ể u hi ệ n b ằ ng hi ệ n v ậ t nh ư l à t hi ế t b ị , m á y m ó c, nh à x ư ở ng, nguy ê n v ậ t li ệ u. - B ả n quy ề n c ô ng nghi ệ p : Đ â y l à h ì nh th ứ c ph ổ b i ế n ng à y nay, b ả n quy ề n c ô ng nghi ệ p g ồ m: + S á ng ch ế . L à g i ả i ph á p k ỹ t hu ậ t m ớ i so v ớ i tr ì nh đ ộ k ỹ t hu ậ t tr ê n th ế g i ớ i, c ó t r ì nh đ ộ s á ng t ạ o v à c ó k h ả n ă ng á p d ụ ng trong c á c l ĩ nh v ự c kinh t ế x ã h ộ i. + G I ả i ph á p h ử u í ch. L à g i ả i ph á p k ỹ t hu ậ t m ớ i so v ớ i th ế g i ớ i c ó k h ả n ă ng á p d ụ ng v à o c á c l ĩ nh v ự c kinh t ế x ã h ộ i, nh à n ướ c khuy ế n kh ích m ọ i ho ạ t đ ộ ng s á ng ki ế n c ả i ti ế n k ỹ t hu ậ t, h ợ p lý h o á s ả n xu ấ t. + K i ể u d á ng c ô ng nghi ệ p. L à h ì nh d á ng b ê n ngo à i m ộ t s ả n ph ẩ m, đ ư ợ c th ể h i ệ n b ằ ng đ ư ờ ng n é t, h ì nh kh ố i, m à u s ắ c ho ặ c s ự k ế t h ợ p nh ữ ng y ế u t ố đ ó , c ó 9
  10. t í nh ch ấ t m ớ i đ ố i v ớ i th ế g i ớ i v à d ù ng l à m m ẫ u đ ể c h ế t ạ o ra sả n p h ẩ m c ô ng nghi ệ p ho ặ c th ủ c ô ng nghi ệ p. + N h ã n hi ệ u h à ng ho á . L à n h ữ ng d ấ u hi ệ u d ù ng đ ể p h â n bi ệ t h à ng ho á , d ị ch v ụ c ù ng l o ạ i c ủ a c á c c ơ s ở k inh doanh kh á c nhau. Nh ã n hi ệ u c ó t h ể l à t ừ n g ữ , h ì nh ả nh ho ặ c s ự k ế t h ợ p c á c y ế u t ố đ ó đ ư ợ c th ể h iệ n b ằ ng m ộ t ho ặ c n hi ề u m à u s ắ c. + T ê n g ọ i xu ấ t x ứ c ủ a h à ng ho á . L à t ê n đ ị a l ý c ủ a m ộ t đ ị a ph ươ ng d ù ng đ ể c h ỉ x u ấ t x ứ m ặ t h à ng t ừ n ư ớ c đ ị a ph ươ ng đ ó v ớ i đ i ề u ki ệ n nh ững m ặ t h à ng n à y c ó t í nh ch ấ t, c h ấ t l ư ợ ng đ ặ c th ù d ự a tr ê n c á c đ i ề u ki ệ n đ ị a l ý , đ ộ c đ á o v à ư u vi ệ t b ao g ồ m c á c y ế u t ố t ự n hi ê n, con ng ư ờ i ho ặ c k ế t h ợ p hai y ế u t ố đ ó . C . Ư u nh ư ợ c c ủ a v ố n đ à u t ư tr ực ti ế p n ư ớ c ngo à i. c 1. Ư u đ i ể m. Đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i c ó n h ữ ng ư u đ i ể m sau : - C ó n gu ồ n t ư b ả n r ẻ h ơ n do kh ả n ă ng t à i ch í nh c ủ a c ô ng ty m ẹ . - Q u ả n l ý tố t h ơ n so v ớ i c á c h ã ng đ ị a ph ươ ng. - C ô ng ngh ệ h i ệ đ ạ i h ơ n ho ặ c c ó k inh nghi ệ m s ử d ụ ng c ô ng ngh ệ h i ệ u qu ả h ơ n. - T iế p c ậ n t ố t h ơ n v ớ i ngu ồ n nguy ê n v ậ t li ệ u. - C ó ư u th ế v ề t rang thi ế t b ị n ê n c ó t h ể t h ự c h i ệ n kinh t ế t heo q uy m ô . - C ó k h ả n ă ng, c ó đ ư ợ c c á c ư u đ ã i v à k huy ế n kh í ch đ ầ u t ư t ừ c h ính ph ủ c ủ a n ư ớ c ch ủ n h à . + Đ ố i v ớ i n ư ớ c ti ế p nh ậ n đ ầ u t ư c ó ư u đ i ể m sau. - Đ ầ u t ư t rự c ti ế p t ạ o ngu ồ n v ố n cho nhu c ầ u đ ầ u t ư t rong n ư ớ c g ó p ph ầ n ph á t tri ể n kinh t ế . - G ó p ph ầ n chuy ể n giao c ô ng ngh ệ m ớ i nh ư : nh ậ p kh ẩ u m á y m ó c t hi ế t b ị , c á c tho ả t hu ậ n tr ợ g i ú p k ỹ t hu ậ t, c á c d ị ch v ụ t ư v ấ n. 10
  11. - G ó p ph ầ n chuy ể n d ị ch c ơ c ấ u theo h ư ớ ng c ô ng nghi ệ p ho á - h i ệ n đ ạ i ho á . c 2. Nh ư ợ c đ i ể m. + . Đ ố i v ớ i nh à đ ầ u t ư . - C h ư a h i ể u nhi ề u v ề m ô i trư ờ ng kinh doanh c ũ ng nh ư p hong t ụ c t ậ p qu á n t ạ i n ư ớ c m à h ọ đ ầ u t ư . - V ấ n đ ề về th ủ tụ c và th ể c h ế. - C ơ s ở h ạ t ầ ng m à h ọ đ ầ u tư c ò n l ạ c h ậ u, ngh è o n à n. + Đ ố i v ớ i n ư ớ c ti ế p nh ậ n đ ầ u t ư . - S ẽ l à m t ă ng s ự p h ụ t hu ộ c c ủ a n ề n kinh t ế n ư ớ c ti ế p nh ậ n đ ầ u t ư v à o v ố n, k ỹ t hu ậ t v à m ạ ng l ư ớ i ti ê u th ụ h à ng ho á c ủ a c á c c ô ng ty đ a qu ố c gia. - C á c c ô ng ty n ư ớ c ngo à i th ư ờ ng chuy ể n dao nh ữ ng c ô ng ngh ệ k ỹ t hu ậ t l ạ c h ậ u ho ặ c c á c m á y m ó c thi ế t b ị c ũ v à o n ư ớ c ti ế p nh ậ n v à đ á nh gi á n ó c ao h ơ n m ứ c b ì nh t h ư ờ ng. - G â y ô n hi ễ m m ô i tr ư ờ ng, khai th á c m ộ t c á ch b ừ a b ã i v à m ộ t s ố v ấ n đ ề b ấ t l ợ i kh á c. D . Vai tr ò c ủ a v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i đ ố i v ớ i s ự p h á t tri ể n C ô ng nghi ệ p. - B iệ n Ph á p Huy Đ ộ ng V ố n : T hu h ú t v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i l à m ộ t h ì nh th ú c huy đ ộ ng v ố n đ ể h ỗ t r ợ c ho nhu c ầ u đ ầ u t ư c ủ a n ề n kinh t ế , H ơ n n ữ a, d ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i c ó n h ữ ng ư u th ế h ơ n c á c h ì nh th ứ c kh á c nh ư : V i ệ c vay v ố n n ư ớ c ngo à i lu ô n đ i v ớ i m ộ t m ứ c l ã i su ấ t nh ấ t đ ị nh v à đ ô i k hi tr ở t h à nh g á nh n ặ ng cho n ề n kinh t ế . Ho ặ c c á c kho ả n vi ệ n tr ợ t h ư ờ ng đ i k è m v ớ i c á c đ i ề u ki ệ n v ề c h í nh tr ị , can thi ệ p v à o n ộ i b ộ c ủ a đ ấ t n ướ c. - Biệ n Ph á p Thu H ú t C ô ng Ngh ệ T h í ch H ợ p : 11
  12. Qua t ì nh h ì nh đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i v à v ấ n đ ề đ ổ i m ớ i c ô ng ngh ệ ở V i ệ t Nam cho th á y ch ú ng ta đ ã t i ế p c ậ n đ ư ợ c m ộ t số k ỹ n ă ng c ô ng ngh ệ t i ê n ti ế n, hi ệ n đ ạ i, ph ù h ợ p v ớ i qu á t r ì nh ph á t tri ể n c ủ a th ế g i ớ i. TH ô ng qua đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i m à c h ú ng ta c ó t h ể t i ế p c ậ n đ ư ợ c c ô ng ngh ệ t h í ch h ợ p. - B iệ n Ph á p N â ng Cao N ă ng L ự c C ô ng Ngh ệ : C á c nh à đ ầ u t ư l ắ p đ ặ t thi ế t b ị m á y m ó c hi ệ n đ ạ i t ạ i Vi ệ t Nam. Đ ể v ậ n h à nh v à đ ư a v à o s ả n xu ấ t đ ò i h ỏ i ph ả i c ó đ ộ i ng ũ c ô ng nh â n c ó k ỹ t hu ậ t cao, tay ngh ề v ữ ng ch ắ c. Do đ ó c á c lao đ ộ ng n ư ớ c ta đ ư ợ c t uy ể n v à o s ẽ đ ư ợ c đ à o t ạ o đ ể v ậ n h à nh kh ố i m á y m ó c đ ó , gi ú p n â ng c ao n ă ng l ự c c ô ng ngh ệ c ủ a c ô ng nh â n trong n ư ớ c. T ừ c á ch ti é p c ậ n nh ư v ậ y, ch ú ng ta c ó t h ể t h ấ y t ầ m quan tr ọ ng t hi ế t y ế u c ủ a đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i đ ố i v ớ i qu á t r ì nh c ô ng n ghi ệ p ho á . T h ứ n h ấ t, v ề b ả n ch ấ t FDI l à sự t ri ể n khai m ạ ng l ư ớ i s ả n xu ấ t q u ố c t ế , l à q u á t rì nh di chuy ể n c ô ng ngh ệ v à v ố n tr ê n ph ạ m vi to à n c ầ u. T h ứ h ai, F DI l ạ i l à m t ă ng ti ề m lự c xu ấ t kh ẩ u ho ặ c l à m t ă ng kh ả n ă ng c ạ nh tranh c ủ a n ề n kinh t ế n h ậ n đ ầ u t ư v à d o đ ó đ ẩ y nhanh kh ả n ă ng th â m nh ậ p th ị t r ư ờ ng th ế g i ớ i. H ơ n n ữ a, sự t h ố ng nh ấ t v à g ắ n b ó c ủ a đ ầ u t ư t r ự c ti ệ p n ư ớ c ngo à i – c huy ể n d ị ch c ơ c ấ u – th ươ ng m ạ i l à c ố t l õ i c ủ a qu á t r ì nh c ô ng nghi ệ p ho á t rong th ờ i đ ạ i ng à y nay. I II. M ỤC T IÊU V À N ỘI D UNG C ỦA V IỆC T HU H ÚT V ỐN Đ ẦU T Ư T R ỰC T I ẾP N Ư ỚC N GOÀI T RONG S Ự N GHI ỆP P HÁT T RI ỂN C ÔNG N GHIÊP Ở N Ư ỚC T A 1 . M ụ c ti ê u. a . M ụ c ti ê u tổ ng qu á t. 12
  13. Đá nh gi á đ ú ng t ầ m quan tr ọ ng c ủ a v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i, Đ ả ng v à C h í nh Ph ủ đ ã b an h à nh ch í nh s á ch khuy ế n kh í ch thu h ú t v ố n đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i v ớ i m ụ c ti ê u t ổ ng qu á t l à t ranh th ủ n gu ồ n v ố n, k ỹ t hu ậ t c ô ng ngh ệ , ph ươ ng ph á p qu ả n l ý t i ê n ti ế n v à m ở r ộ ng th ị t r ườ ng nh ằ m g ó p ph ầ n ph á t tri ể n kinh t ế x ã h ộ i c ủ a n ư ớ c ta. M ộ t d ự á n đ ầ u t ư n ư ớ c ngo à i th ư ờ ng kh ô ng đ ả m b ả o c á c y ê u c ầ u m u ạ c ti ê u c ủ a ch ú ng ta, v ì v ậ y ch ú ng ta ph ả i bi ế t l ự a ch ọ n m ụ c t i ê u n à o l à c h í nh v ớ i t ừ ng d ự á n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i. Trong đ i ề u k i ệ n hi ệ n nay c ủ a n ề n kinh t ế V i ệ t Nam c ó n h ữ ng ti ề m n ă ng v ề l ao đ ộ ng, đ ấ t đ ai v à t à i nguy ê n thi ê n nhiê n, do đ ó n ê n thu h ú t nh ữ ng d ự á n đ à u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i s ử d ụ ng lao đ ộ ng t ạ i ch ổ h o ặ c khai th á c n h ữ ng ti ề m n ă ng s ẵ n c ó . Đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i mang l ạ i hi ệ u qu ả t r ư ớ c m ắ t nh ư v i ệ c t ạ o ra ngu ồ n t à i ch í nh cho đ ấ t n ư ớ c, đ ư a l ạ i l ợ i nhu ậ n cho c á c đ ố i t á c li ê n doanh, t ạ o ra ch ỏ l à m vi ệ c v à t hu nh ậ p cho ng ư ờ i lao đ ộ ng v à đ ặ c b i ệ t l à t ậ n d ụ ng nh ữ ng c ơ s ở v ậ t ch ấ t hi ệ n c ó c ủ a c á c doanh n ghi ệ p Vi ệ t Nam... Nh ư ng v ề l â u d à i, đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i s ẽ g ó p ph ầ n th ự c hi ệ n m ụ c ti ê u ph á t tri ể n kinh t ế x ã h ộ i c ủ a n ư ớ c ta. Đ ó l à n h ữ ng ả nh h ư ở ng c ủ a đ ầ u tư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i đ ế n sự c huy ể n d ị ch c ơ c ấ u kinh t ế , chuy ể n giao c ô ng ngh ệ k ỹ t hu ậ t, đ à o tạ o chuy ê n g ia, c á n b ộ q u ả n l ý v à c ô ng nh â n k ỹ t hu ậ t. b . M ụ c ti ê u c ụ th ể . M ụ c tiê u c ụ t h ể l à h uy đ ộ ng v ố n đ ầ u t ư t r ự c tiế p n ư ớ c ngo à i đ ư ợ c đ ị nh ra tr ê n c ơ s ở t í nh to á n đ ế n kh ả n ă ng huy đ ộ ng v ố n trong n ư ớ c. Theo nguy ê n t ắ c th ì k hi ti ế p nh ậ n v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i đ ò i h ỏ i ph ả i c ó l ư ợ ng v ố n đ ôí ứ ng trong n ư ớ c, t ỷ k ệ v ố n đ ố i ứ ng t rong n ư ớ c t ố i thi ể u c ũ ng ph ả i b ằ ng v ớ i s ố l ư ợ ng v ố n đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i. C ò n v ề l â u d à i th ì p h ả i t ă ng t ỷ t r ọ ng v ố n đ ầ u t ư t rong 13
  14. n ư ớ c, nh ư t h ế m ớ i ti ế p nh ậ n m ộ t c á ch c ó h i ệ u qu ả v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i v à t r á nh nguy c ơ b ị t hu ộ c v à o n ư ớ c ngo à i. 2 . N ộ i dung thu h ú t v ố n đ ầ u t ư tr ực ti ế p n ư ớ c ngo à i. a . T hu ậ n l ợ i v à k h ó k h ă n. T hu ậ n L ợ i : + V i ệ t Nam l à m ộ t n ư ớ c đ ô ng d â n, c ó đ i ề u ki ệ n v à p h ú c l ợ i x ã h ộ i v à c ó t r ì nh đ ộ g i á o d ụ c cao, ch ă m só c y t ế t ố t nh ấ t trong số c á c n ư ớ c c ó c ù ng tr ì nh đ ộ p h á t tri ể n. H ơ n n ữ a, trong nh ữ ng n ă m g ầ n đ â y t ố c đ ộ t ă ng tr ư ở ng kinh t ế k h á c ao t ừ 6 % đ ế n 9% n ă m. Vi ệ t N am c ó n hi ề u t i ề m n ă ng lao đ ộ ng, đ ấ t đ ai v à t à i nguy ê n kho á ng s ả n, c ù ng v ớ i ổ n đ ị nh ch í nh tr, ổ n đ ị nh kinh t ế v ĩ m ô v à v i ệ c th ự c thi ch í nh s á ch m ở c ử a th ô ng tho á ng. Vi ệ t Nam tr ở t h à nh m ộ t đ ị a ch ỉ h ấ p d ẫ n c á c nh à đ ầ u t ư n ư ớ c ngo à i. - V ị t r í đ ị a lý , Vi ệ t Nam n ằ m ở k hu v ự c đ ô ng nam á , c ó đ i ề u ki ệ n t hu ậ n l ợ i v ề g iao th ô ng v à l à v ị t r í q uan trọ ng t ầ m chi ế n l ư ợ c v à p h á t t ri ể n kinh t ế c ũ ng nh ư a n ninh khu v ự c. - V i ệ t Nam l à n ư ớ c đ ang ph á t tri ể n l ạ i ở t rong th ờ i k ỳ v ớ i s ự p h á t tri ể n nhanh ch ó ng c ủ a ti ế n b ộ k hoa h ọ c, k ỹ t hu ậ t v à c ô ng ngh ệ t r ê n th ế g i ớ i. - Ti ề m n ă ng v ề sả n xu ấ t n ô ng nghi ệ p c ủ a Vi ệ t Nam l à r ấ t l ớ n. + K h ó K h ă n: - H ệ t h ố ng t à i ch í nh ng â n h à ng y ế u k é m, s ự c o h ẹ p v ề h uy đ ộ ng v ố n trong n ư ớ c, tr ì nh đ ộ q u ả n l ý k inh doanh c ủ a c á c nh à d oanh nghi ệ p V i ệ t Nam c ò n th ấ p v à t ì nh tr ạ ng l ạ c h ậ u c ủ a h ệ t h ô ng c ơ sở h ạ t ầ ng. - K ho ả ng c á ch v ề t r ì nh đ ộ p h á t tri ể n gi ữ a Việ t Nam v ớ i c á c n ư ớ c p h á t tri ể n l à r ấ t l ớ n l à m h ạ n ch ế k h ả n ă ng ti ế p nh ậ n đ ầ u t ư t rự c ti ế p t ừ c á c n ư ớ c ph á t tri ể n v à k h ả n ă ng h ộ i nh ậ p c ủ a Vi ệ t Nam v à o n ề n kinh t ế t h ế g i ớ i. 14
  15. - S ự c ạ nh tranh gay g ắ t gi ữ a c á c n ư ớ c trong khu v ự c h ằ m thu h ú t đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i, trong đ ó n hi ề u n ư ớ c c ó l ợ i th ế h ơ n Vi ệ t N am. - L ự c l ư ợ ng lao đ ộ ng c ủ a Vi ệ t Nam đ a s ố l ao đ ộ ng ph ổ t h ô ng m à c h ư a qua đ à o t ạ o. b . S ự c ầ n thi ế t c ủ a vi ệ c thu h ú t v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i. N ư ớ c ta đ ang trong qu á t r ì nh c ô ng nghi ệ p ho á - h i ệ n đ ạ i ho á n ề n k inh t ế v ì t h ế n hu c ầ u v ố n đ ầ u t ư đ ể p h á t tri ể n n ề n kinh t ế l à r ấ t lớ n, t í ch lu ỹ ở t rong n ư ớ c l à r ấ t th ấ p v ì v ậ y đ ầ u t ư m ở r ộ ng hay t á i đ ầ u t ư l à t h ấ p d ẫ n đ ế n tiế t ki ệ m l ạ i th ấ p. t ì nh tr ạ ng lu ẩ n qu ẩ n n à y ch í nh k à đ i ể m n ú t kh ó k h ă n nh ấ t m à c á c doanh nghi ệ p trong n ư ớ c ph ả i v ư ợ t q ua đ ể h ộ i nh ậ p v à o qu ỹ đ ạ o t ă ng tr ư ở ng kinh t ế h i ệ n đ ạ i. V ố n đ ầ u t ư l à c ơ s ở đ ể t ạ o ra c ô ng ă n, vi ệ c l à m trong n ư ớ c, đ ổ i m ớ i c ô ng ngh ệ , k ỹ t hu ậ t, tă ng n ă ng su ấ t lao đ ộ ng. .. t ừ đ ó t ạ o ti ề n đ ề t ă ng ti ế t ki ệ m cho s ự p h á t tri ể n x ã h ộ i. Tuy nhi ê n đ ể t ạ o v ố n cho n ề n k inh t ế n ế u ch ỉ t rô ng ch ờ v à o t í ch lu ỹ n ộ i b ộ , th ì h ậ u qu ả l à k h ó t r á nh k h ỏ i l à s ẽ t ụ t h ậ u trong s ự p h á t t ri ể n chung c ủ a th ê g i ớ i. Do đ ó v ố n đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i s ẽ l à m ộ t “c ú h í ch” đ ể g ó p ph ầ n đ ộ t ph á c á i “ v ò ng lu ẩ n qu ẩ n đ ó ”. Đ ặ c bi ệ t v ố n đ ầ u t ư t r ự c tiế p n ư ớ c ngo à i l à m ộ t ngu ồ n quan tr ọ ng đ ể k h ắ c ph ụ c t ì nh tr ạ ng thi ế u v ố n m à k h ô ng g â y n ợ c ho n ư ớ c t a l ạ i đ ư ợ c ti ế p nh ậ n c ô ng ngh ệ h i ệ n đ ạ i, tr ì nh đ ộ k ỹ t hu ậ t v à k ỹ n ă ng qu ả n l ý d o c á c đ ố i t á c đ ầ u t ư đ em l ạ i. H ơ n n ữ a, khi xem x é t FDI trong m ố i quan h ệ v ớ i qu á t r ì nh c ô ng n ghi ệ p ho á t h ì n ó b i ể u hi ệ n ở h ai m ặ t c ủ a m ộ t v ấ n đ ề , m ộ t m ặ t FDI l à m ộ t trong nh ữ ng y ế u t ố q uan trọ ng b ả o đ ả m cung c ấ p v ố n, c ô ng ngh ệ v à k h ả n ă ng th â m ngh ậ p th ị t r ườ ng cho đ ấ t n ư ớ c, nh ư ng m ặ t kh á c, đ ư ờ ng l ố i c ô ng nghi ệ p ho á p h ả i ph ù h ợ p v ớ i xu h ư ớ ng v ậ n đ ộ ng c ủ a c á c lu ồ ng FDI tr ê n th ế g i ớ i v à t r ê n khu v ự c. S ự t h ố ng nh ấ t c ủ a hai 15
  16. qu á t r ì nh n à y s ẽ b ả o đ ả m cho n ề n kinh t ế đ ấ t n ư ớ c h ộ i nh ậ p nhanh c h ó ng v à o n ề n kinh t ế t ế g i ớ i v à k hu v ự c. c . C á c ng à nh v à l ĩ nh v ự c ư u ti ê n cho đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ướ c n go à i. C á c ng à nh l ĩ nh v ự c ư u ti ê n l à n ô ng nghi ệ p, tr ồ ng r ừ ng, x â y d ự ng c á c v ù ng nguy ê n v ậ t l i ệ u, ch ế b iế n l ươ ng th ự c – th ự c ph ẩ , C á c v ù ng đ ư ợ c ư u ti ê n l à c á c t ỉ nh trung du, mi ề n n ú i, t â y nguy ê n, duy ê n h ả i m i ề n trung v à m i ề n t â y nam b ộ . Đ ố i v ớ i c á c t ỉ nh v à t h à nh ph ố đ ã c ó n hi ề u d ự á n đ ầ u t ư n h ư t h à nh ph ố H ồ C h í M inh, H à N ộ i, H ả i Ph ò ng, Đ ồ ng Nai, B à R ị a - V ũ ng T à u, S ô ng B é t h ì c ầ n t ậ p trung v à o vi ệ c thu h ú t c á c d ự á n c ó q uy m ô l ớ n, c ô ng ngh ệ v à k ỹ t hu ậ t ti ê n ti ế n, c á c x í n ghi ệ p trong khu c ô ng nghi ệ p v à k hu ch ế x u ấ t. d . Th ô ng qua h ợ p t á c đ ầ u t ư t r ự c ti ế p v ớ i n ư ớ c ngo à i đ ể t hu h ú t v ố n. T h ô ng qua h ợ p t á c đ ầ u t ư t r ự c ti ế p v ớ i n ư ớ c ngo à i đ ể t i ế p c ậ n v ớ i k ỹ t hu ậ t hi ệ n đ ạ i, ti ế p thu tr ì nh đ ộ q u ả n l ý v à k ỹ t hu ậ t ti ế p c ậ n th ị t r ư ờ ng, đ ặ c bi ệ t l à t hu h ú t v ố n đ ể g i ả i quy ế t cho nhu c ầ u đ ầ u tư p h á t t ri ể n kinh tế v à n h ữ ng d ự á n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i s ử d ụ ng lao đ ộ ng t ạ i ch ổ . e . M ở r ộ ng c á c h ì nh th ứ c thu h ú t v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i t rong khu ô n kh ổ p h á p lu ậ t theo ph ươ ng h ư ớ ng đ a ph ươ ng h o á đ a d ạ ng ho á . D uy tr ì m ố i quan h ệ v ớ i c á c n ư ớ c ASEAN, đ ô ng th ờ i t ă ng c ư ờ ng q uan h ệ h ợ p t á c đ ầ u tw v ớ i Nh ậ t B ả n, H à n Qu ố c, Ô xtraylia, M ỹ v à c á c n ư ớ c T â y  u, coi đ ó l à n h ữ ng đ ố i t á c quan tr ọ ng đ ể t ranh th ủ v ố n, k ỹ t hu ậ t, c ô ng ngh ệ . ... f . H ợ p tá c đ ầ u tư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i ph ả i g ó p ph ầ n m ở r ộ ng th ị t r ư ờ ng. t ừ ng b ư ớ c h ộ i nh ậ p n ề n kinh t ế V i ệ t Nam v ớ i th ế g i ớ i v à n â ng cao v ị th ế c ủ a Vi ệ t Nam tr ê n tr ư ờ ng qu ố c t ế . g . Ch ọ n đ ố i t á c đ ầ u t ư v à c h ọ n đ ố i t á c đ ầ u tư 16
  17. - L ĩ nh v ự c đ ầ u tư : L à n h ữ ng l ĩ nh v ự c m à c á c doanh nghi ệ p tronh n ư ớ c kh ô ng th ự c t h ự c hi ệ n đ ư ợ c, l ĩ nh v ự c n à y ph ả i n ằ m trong l ĩ nh v ự c đ ị nh h ư ớ ng c ủ a n h à n ư ớ c. - Ch ọ n đ ố i tá c đ ầ u t ư : Đ ố i t á c đ ầ u t ư p h ả i b ả o đ ả m c á c y ê u c ầ u sau : + . Đ ố i t á c ph ả i c ó t hi ệ n ch í đ ầ u t ư , c ó t hi ệ n ch í l à m ă n l â u d à i t ạ i Vi ệ t Nam. + . Đ ố i t á c ph ả i am hi ể u l ĩ nh v ự c đ ầ u tư . + . Đ ố i t á c c ó n ă ng k ự c kinh doanh, ch ủ y ế u l à n ă ng l ự c v ề c ô ng n gh ệ , k ỹ t hu ậ t v à đ ặ c bi ệ t l à t à i ch í nh. + . Đ ố i t á c ph ả i t ô n tr ọ ng v ề s ự k h á c bi ệ t v ề v ă n ho á , kh ô ng đ ư ợ c á p đ ặ t theo ki ể u n ư ớ c ngo à i t ạ i Vi ệ t Nam. P H ẦN II . T H ỰC T R ẠNG C ỦA V IỆC T HU H ÚT V ỐN Đ ẦU T Ư T R ỰC T I ẾP N Ư ỚC N GOÀI C HO P HÁT T RI ỂN C ÔNG N GHI ỆP . I . T H ỰC T R ẠNG T HU H ÚT V ỐN Đ ẦU T Ư T R ỰC T I ẾP N Ư ỚC N GOÀI . C ù ng v ớ i vi ệ c ban h à nh lu ậ t đ ầ u t ư t r ự c tiế p n ư ớ c ngo à i t ạ i Vi ệ t N am cu ố i n ă m 1997, ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư , s ả n xu ấ t kinnh doanh c ủ a khu v ự c c ô ng nghi ệ p ng à y c à ng c ó v ai tr ò q uan trọ ng, b ổ s ung ngu ồ n v ố n v à đ ó ng g ó p t í ch c ự c cho m ụ c ti ê u ph á t tri ể n kinh t ế – x ã h ộ i c ủ a đ ấ t n ư ớ c – t rong nh ữ ng n ă m 1991 – 1 995, v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i chiế m 25,7% v à t ừ 1 996 đ ế n nay, chi ế m g ầ n 30% t ổ ng v ố n đ ầ u t ư c ủ a to à n x ã h ộ i, th ú c đ ẩ y khai th á c v à p h á t huy nhi ề u ngu ồ n l ự c c ủ a đ ấ t n ư ớ c, g ó p ph ầ n giữ v ữ ng nh ị p đ ộ t ă ng tr ư ở ng kinh t ế h à ng n ă m. T ỷ l ệ đ ó ng g ó p c ủ a khu v ự c c ó v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i t rong GDP c ũ ng t ă ng d ầ n qua c á c n ă m, t ừ 1 993 – 1 998 s ố l i ệ u l à : 17
  18. N ăm 1 993 1 994 1 995 1 996 1 997 1 998 Tỷ lệ đ ó ng 2 3 ,6 6 ,1 7 ,4 9 ,1 9 ,0 góp ( %) Đ ố i v ớ i l ĩ nh v ự c c ô ng nghi ệ p, đ ầ u t ư t r ực ti ế p n ư ớ c ngo à i đ ang t í ch c ự c g ó p ph ầ n chuy ể n d ị ch c ơ c á u kinh t ế t heo h ư ớ ng c ô ng n ghi ệ p ho á h i ệ n đ ạ i ho á ; Th ú c đ ẩ y s ả n ph ẩ m c ô ng nghi ệ p Vi ệ t Nam t ham gia v à o qu á t rì nh khu v ự c ho á v à t o à n c ầ u ho á . N ă m 1999, c ả n ư ớ c đ ã c ấ p gi ấ y ph é p đ ầ u t ư c ho 274 d ự á n c h ỉ b ằ ng 99,6% c ủ a c ả n ă m 1998, v ớ i t ổ ng số v ố n đ ă ng k ý 1 447 t ri ệ u USD (= 37,9% so v ớ i đ ă ng k ý n ă m 1998 ). Trong s ố g i ấ y ph é p c ấ p m ớ i th ì b ộ k ế h o ạ ch đ ầ u tư c ấ p 35 d ự á n, v ớ i t ổ ng số v ố n đ ầ u t ư 1 052 tri ệ u USD, c á c U ỷ b an nh â n d â nt ỉ nh c ấ p 160 d ự á n, v ớ i t ổ ng số v ố n đ ầ u t ư l à 2 06 tri ệ u USD ; c á c ban qu ả n l ý K hu ch ế x u ấ t – K hu c ô ng nghi ệ p c ấ p 79 d ự á n, v ớ i t ổ ng s ố v ố n đ ầ u t ư 2 19 tri ệ u USD ; c ó 1 23 d ự á n đ i ề u ch ỉ nh t ă ng v ớ i số v ố n t ă ng th ê m 554 tri ệ u USD. Nh ư v ậ y, c ả v ố n đ ă ng k ý c ấ p m ớ i v ầ v ố n đ ầ u t ư t ă ng th ê m c ủ a g ầ n 12 t h á ng c ủ a n ă m 1999 l à 2 031 tri ệ u USD. T rong hai n ă m 1998, 1999, c ó g ầ n 100 d ự á n b ị g i ả i th ể , trong đ ó v ố n b ị g i ả i th ể n ă m 1998 l à 2 ,426 tri ệ u USD, v ố n b ị g i ả i th ể n ă m 1 999 l à k ho ả ng 500 tri ệ u USD. Nh ư v ậ y, t í nh ri ê ng cho n ă m 1999, s ố v ố n b ị g i ả i th ể g ầ n b ằ ng số v ố n đ ầ u t ư đ ă ng k ý t ă ng th ê m. vi ệ c m ộ t s ố d ự á n b ị g i ả i th ể v à m ộ t s ố d ự á n t ă ng th ê m v ố n đ ầ u t ư , m ở r ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh ph ả n á nh quy lu ậ t kh á ch quan trong khu v ự c c ó v ố n đ ầ u t ư n ư ớ c ngo à i. Tuy nhi ê n, nguy ê n nh â n ch í nh c ủ a vi ệ c c ó n hi ề u d ự á n b ị g i ả i th ể t rong hai n ă m 1998 v à 1 999 l à d o ả nh h ư ở ng c ủ a kh ủ ng ho ả ng ti ề n tệ – t à i ch í nh khu v ự c. C ó k h á n hi ề u nh à đ ầ u t ư c á c n ư ớ c ASEAN, Đ ô ng B ắ c á d o h ạ n ch ế v ề t à i ch í nh, ngu ồ n v ố n n ê n 18
  19. đ ã k h ô ng th ực hiệ n đ ư ợ c cam k ế t đ ầ u t ư , xin rú t gi ấ y ph é p ho ặ c gi ã n t i ế n đ ộ t h ự c hi ệ n d ự á n. V ề c huy ể n đ ổ i h ì nh th ứ c đ ầ u tư . N ă m 1999 c ó n hi ề u d ự á n li ê n d oanh do nhi ề u nguy ê n nh â n, trong đ ó y ê u c ầ u t ă ng v ố n ph á p đ ị nh n h ư ng v ề p h í a Vi ệ t Nam kh ô ng c ó v ố n g ó p t ă ng th ê m n ê n đ ã c huy ể n t h à nh doanh nghi ệ p 100% v ố n n ư ớ c ngo à i ( 26 li ê n doanh ) v ơ i số v ô n đ ă ng k ý 3 04,6 tri ệ u USD. Đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c ngo à i v à o c ô ng nghi ệ p n ă m 1988 - v ớ i số l i ệ u nh ư s au: L ĩ nh v ự c T ổ ng C NDK C NN C NN1 C NTP số Số dự á n 23 4 94 5 72 1 25 1 214 V ố n đ ầ u t ư đ ă ng k ý 1 55,8 6 494 3 762,1 2 391,6 1 1804 V ố n đ ầ u t ư t h ự c hi ệ n 2 024,7 2 697,2 1 795,6 1 028,7 7 564,2 N h ư v ậ y, t í nh t ớ i th á ng 12 n ă m 1999, c ó 1 214 d ự á n đ ang c ò n g i ấ y ph é p ho ạ t đ ộ ng t rong c á c l ĩ nh v ực c ô ng nghi ệ p d ầ u kh í ( CVDK), c ô ng nghi ệ p n ặ ng (CNN), c ô ng nghi ệ p nh ẹ (CNN1), c ô ng nghi ệ p th ự c p h ẩ m v ớ i số v ố n đ ă ng k ý l à 1 4804 tri ệ u USD, v ố n đ ầ u t ư t h ự c hi ệ n 7 546,2 tri ệ u USD. V ề thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu cô ng nghiệp – khu chế xuất. Tính đến tháng 9 năm 199, đã có 850 doanh nghiệp được cấp giấy phép ho ạt độ ng trong các khu công nghiệp, khu chế xuất với tổng số vố n đăng ký là 7,48 tỷ USD; Trong đó có 543 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đ ược cấp giấy phép, với số vốn đăng ký 6,1 tỷ U SD; vố n thực hiện đặt gần 40% vốn đăng ký. T heo s ố l iệ u th ố ng k ê c h ư a đ ầ y đ ủ , n ă n 1999 c ó 7 9 d ự á n đ ầ u t ư t r ự c tiế p n ư ớ c ngo à i v ớ i số v ố n 219 tri ệ u USD đ ư ợ c c ấ p gi ấ y ph é p 19
  20. v à o Khu C ô ng Nghi ệ p – K hu Ch ế X u ấ t; T ă ng 43,6% so v ớ i n ă m 1 998. T ì nh h ì nh thu h ú t đ ầ u tư t r ực ti ế p n ư ớ c ngo à i v à o c ô ng nghi ệ p n ă m 1999: T ổ ng L ĩnh v ự c C NDK C NN C NN1 C NTP số SỐ D Ự ÁN 3 50 1 14 20 1 87 V ố n đ ầ u t ư đ ă ng k ý 4 8,2 3 67,5 2 01,9 1 95,3 8 07,5 V ố n ph á p đ ị nh đ ă ng 4 8,2 1 38,4 1 02,0 8 7,8 3 71,0 ký V ố n đ ầ u t ư t h ự c hi ệ n 1 85,8 3 83,5 1 07,8 6 6,4 7 43,5 V ỐN P HÁP Đ ỊNH 1 84,8 1 48,5 1 07,8 1 3,9 3 87,9 T H ỰC H I ỆN M ặ c d ù t hu h ú t đ ầ u t ư t rự c ti ế p n ư ớ c ngo à i v à o n ư ớ c ta n ó i c hung v à v à o c ô ng nghi ệ p n ó i ri ê ng n ă m 1999 gi ả m nhi ề u so v ớ i n ă m tr ư ớ c, nh ư ng khu v ự c c ó v ố n đ ầ u t ư n ư ớ c n go à i v ẫ n gi ữ đ ư ợ c m ứ c t ă ng tr ư ở ng cao. C ó d ư ợ c m ứ c t ă ng tr ư ở nh nh ư v ậ y l à d o ng à y c à ng c ó n hi ề u doanh nghi ệ p c ó v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ưó c ngo à i ho à n t h à nh x â y d ự ng v à đ i v à o ch í nh th ứ c ho ạ t đ ộ ng. Ri ê ng hai n ă m 1997 v à 1 998, đ ã c ó t h ê m 290 doanh nghi ệ p c ó v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i s ả n xu ấ t ra s ả n ph ẩ m, cu ố i n ă m 1998 c ó k ho ả ng 850 doanh n ghi ệ p. Nh ữ ng n ă m g ầ n đ â y, khu v ự c c ó v ố n đ ầ u t ư t r ự c ti ế p n ư ớ c n go à i chi ế m t ỷ t r ọ ng ng à y c à ng l ớ n trong t ổ ng gi á t r ị s ả n xu ấ t c ủ a t o à n ng à nh c ô ng nghi ệ p c ủ a n ư ớ c ta v à d uy tr ì đ ư ợ c t ó c đ ộ t ă ng t r ư ở ng kh á c ao. S ố l i ệ u t ố c đ ộ t ă ng tr ư ở ng c ủ a khu v ự c (FDI) c ô ng nghi ệ p t ừ n ă m 1996 đ ế n n ă m 1998 nh ư s au: Năm 1 996 1 997 1 998 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2