intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Nghiên cứu về chỉ số đánh giá hiệu quả chiếu sáng, tìm hiểu phần mềm DIALux và thiết kế chiếu sáng cho phòng học K204

Chia sẻ: Ngo Ngoc Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

204
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong điều kiện nền kinh tế thế giới, môi trường kinh doanh ở Việt Nam đang tiến dần ổn định. Nhiều cơ hội mở ra cho các doanh nghiệp, đi kèm với đó là những thách thức, những rủi ro không thể né tránh. Ngành kiểm toán nói chung hay ngành kiểm toán năng lượng nói riêng không nằm ngoài xu hướng đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Nghiên cứu về chỉ số đánh giá hiệu quả chiếu sáng, tìm hiểu phần mềm DIALux và thiết kế chiếu sáng cho phòng học K204

  1. - - Giảng viên hướng dẫn : guy n nh u n hong Lớp : 6L – C Sinh viên thực hiện : gô Văn Chung gô g c Chu Văn Quyền ội, g y 12 háng 12 ăm 2012
  2. rong iều kiện hội nh p nền kinh t th giới,môi trư ng kinh do nh Việt m ng ti n d n n n nh hiều c hội m r cho các do nh nghiệp, i k m với l nh ng thách th c, nh ng r i ro không th n tránh g nh ki m toán n i chung h y ng nh ki m toán năng lư ng n i riêng không n m ngo i xu hướng áo cáo ki m toán năng lư ng phản ánh k t quả, quá tr nh tiêu th năng lư ng c các do nh nghiệp trong sản xu t kinh do nh iều n y i h i các thông tin ư r trên áo cáo ki m toán năng lư ng ảm ảo t nh trung thực, h p l . rên áo cáo ki m toán năng lư ng c các do nh nghiệp h y các t ch c khác, tiêu th iện năng l khoản m c lớn, iện năng l ngu n t i nguyên c h n ch ng t phải s d ng ng cách v h p l nh t, các t ch c do nh nghiệp tiêu th năng lư ng iện c n l ng ph , c iệt l v n ề chi u sáng o v y tiêu th năng lư ng c việc chi u sáng chi m khoảng 20 45 t ng tiêu th năng lư ng c một t nh tư ng m i v khoảng 3 10 t ng tiêu th c một nh máy công nghiệp L p t v duy tr thi t iều khi n v o các hệ th ng quản l năng lư ng c ng em l i hiệu quả ti t kiệm iện. Tuy nhiên, trong một s trư ng h p c n phải xem x t s i thi t k chi u sáng t ư c m c tiêu ti t kiệm như mong i rong áo cáo ki m toán năng lư ng ch ng em ch n ề t i ghiên c u về một s ch s ánh giá hiệu quả chi u sáng, t m hi u ph m mềm Lux v thi t k chi u sáng cho ph ng h c 204 o ki n th c c n h n ch lên khi l m i không thi u kh i thi u s t, ch ng em mong nh n ki n g p ch ảo c th y cô ch ng em c ư c nh ng kinh nghiệm v ki n th c chu n cho công việc s u n y Sinh viên thực hiện : Ngô Văn Chung Ngô g c Chu Văn Quyền
  3. Trang Chư ng I: ghiên c u một s ch s ánh giá hiệu quả chi u sáng 5 1.1 Ch n ngu n sáng. 5 1.2 ộ r i, ộ ch i. 6 1.3 Ch hệ s dự tr hệ s d 8 1.4 iệu su t phát qu ng 8 Chư ng : Giới thiệu về ph n mềm Lux. 9 2.1 Giới thiệu về Lux. 9 2.2 ướng dẫn c i t ph n mềm Lux 9 2.3 Ch c năng iz rds trong Lux. 11 Chư ng III : ng d ng ph n mềm v o thi t k chi u sáng ph ng h c. 12 3.1 hi t k s ộ 12 3 2 hi t k trên ph n mềm Lux 4 9. 15
  4. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  5. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Ơ I NG 1.1 nn u ns n Ch n ngu n sáng theo các tiêu chu n k thu t s u y: -Quang thông. - hiệt ộ m u v ch s m u - u i th c n 1.1.1 uan t ôn F (ф),lumem (lm). Là i lu ng c trưng cho khả năng phát sáng c a một ngu n sáng, có xét n sự cảm th ánh sáng c a m t ngu i hay g i lâ công su t phát sáng c a một ngu n sáng. 780  F =k.  W V.d (1.1)  380 Trong : k = 683lm/w là hệ s chuy n i n v năng lu ng sang nv cảm nh n ánh sáng. W là năng lu ng b c x. V là ộ nh y tu ng i c a m t ngu i. 1.1.2 t m u m( ), s m u a( ) a. t m u m. nh 1 1 i u Kruithof 5
  6. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng b. s m u a( ). h m Ra L nh vực áp d ng 1A Ra 90 t t t, nh ng n i i h i sự th hiện m u qu n tr ng h ng u 1B 80 Ra 90 t, s d ng nh ng n i c n thi t phản ánh m ch nh xác c o 2 60 Ra 80 rung nh, s d ng nh ng n i th hiện m u v phải 3 40 Ra 60 h p, s d ng nh ng n i không c n yêu c u về sự di n s c 4 20 Ra 40 t th p, các m u s c c v t ư c chi u sáng ho n to n không i n i nh 1 2 ảng ch s m u 1.2 r i E (lux), chói L (cd/m2 ) 1.2.1. r i E (lux) - ộ r i : là m t ộ phân b quang thông trên bề m t chi u sáng trên bề m t фlm 2 Elx = 2 ho c 1Lux = 1Lm/m (1.3.1) Sm +N u ngu n sáng chi u thẳng ng với m t phẳng chi u sáng (hình 1.3) ta có dF Ea = lim Lux (1.3.2) ds  0 ds Hình 1.3 +N u ngu n sáng chi u xu ng m t phẳng chi u với một góc  hình 1.4 ta có Icos Ea = (1.3.3) r2 6
  7. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Hình 1.4 - ộ r i ph thuộc v o các y u t s u : Lo i công việc, k ch thước các v t, sự s i iệt c v t v h u cảnh c ộ c công việc +L tu i ngư i s d ng ệ ngu n sáng, l oij ngu n sáng ư c l ch n - hi t o ộr i o ư c ộ r i t c n phải s d ng Luxmet hi t c s i s không lớn 10 C ộ nh y ph ph h p với qu ng ph c ngu n sáng tư ng ng L m việc iều kiện kh h u tư ng ng với yêu c u c Luxmet C t o qu ng iện v d ng c o ư c ki m nghiệm hư ng pháp o t dự v o tiêu chu n c Việt m :TCVN 5176-199 1.2.2. chói L (cd/m2 ) ộ ch i là i lu ng c trưng cho khả năng b c x ánh sáng c a một ngu n sáng hay một bề m t phản x gây nên cảm giác chói sáng i với m t ngu i dI L= (Cd/m2) (1.4) ds.cos Hình 1.5 7
  8. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng 1.2.3 t u u n r v . hông gi n ch c năng ải ộ r i l m việc lux C p ch i l Các ph ng chung, ánh 300 – 500 - 750 A-B máy, vi t nh h ng h p 300 - 500 - 1000 A-B Công việc thô, l p ráp 200 - 300 - 500 C-D máy V ng lưu thông, h nh 50 - 100 - 150 D-E lang. 1.3 n s tr ( s ) rong thi t k chi u sáng, khi t nh công su t c n phải ch n hệ th ng v n h nh c hệ th ng chi u sáng giá tr ộ r i trên m t phẳng l m việc giảm dẫn tới l m giảm qu ng thông, giảm hiệu su t c n hi t nh công su t c ngu n sáng trong quá tr nh l m việc trong quá tr nh v n h nh c thi t chi u sáng c n phải cho thêm hệ s t nh n sự gim r ộ r i ệs g i l hệ s dự tr , hệ s d 1.4.Hi u suất phát quang H (lm/w) Hiệu su t phát quang lâ i lu ng o b ng tỷ s gi a quang thông phát ra c a bóng èn (F) và công su t iện năng tiêu th ( P) c a bóng èn (ngu n sáng) ó. 8
  9. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Ơ II 2.1. t uv alu . i lux l ph m mềm thi t k chi u sáng ộc l p, ư c t o i công ty L GmbH – c v cung c p mi n ph cho ngư i c nhu c u h n mềm thi t k chi u sáng i lux o g m c 2 ph n 2 n u t n ar . y l một ph riêng iệt c L t ng ước tr gi p cho ngư i thi t k d d ng nh nh ch ng thi t l p một dự án chi u sáng nội th t t quả chi u sáng nh nh ch ng ư c tr nh y v k t quả c th th nh l p t p tin ho c chuy n qu dự án chi u sáng Lux Lux c th thi t l p thêm các chi ti t c th ch nh xác với y các ch c năng tr nh y 2 n u . y l ph n ch nh v l to n ộ ph n mềm thi t k chi u sáng Lux ph n Lux 4 9 t c th ch n v o nhiều ph n khác nh u: - h n tr gi p thi t k nh nh wiz rds cho chi u sáng nội th t, chi u sáng ngo i th t v chi u sáng gi o thông - h n thi t k mới một dự án chi u sáng nội th t - h n thi t k mới một dự án chi u sáng ngo i th t - h n thi t k mới một dự án chi u sáng gi o thông - h n m các dự án c ho c các dự án mới m g n y - Lux t nh toán chi u sáng ch y u theo các tiêu chu n ch u u như EN-12464, CEN-8995. - Lux cho ph p ch n v xu t các t p tin G ho c - Lux c th ch n các v t d ng, v t th các mẫu ề m t cho thi t k sinh ộng v gi ng với thực t h n -Với ch c năng mô ph ng v xu t th nh ảnh Lux c h nh th c tr nh y khá n tư ng - Lux l ph n mềm ộc l p, t nh toán ư c với nh ng thi c nhiều nh sản xu t thi t chi u sáng khác nh u với iều kiện các thi t ư c o c sự ph n ánh sáng v c t p tin d liệu ph n ánh sáng ư v o DIALux. 2 n n tp nm m u . u n c i t ph n mềm n y v o tr ng www.Dialux.com tải mi n ph ph n mềm về 9
  10. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Lưu mu n c i t ư c ph n mềm n y máy t nh c ch ng t phải ư c n i internet. S u khi c i t ư c ph n mềm th t kh i ộng chư ng tr nh rong i áo cáo n y ch ng em s d ng ph m mềm Lux 4 9. 2 n n tr n . 2.2.1.1 as n a . S u khi k ch chuột th c s L hiện r : nh 3 1 C s c 6 ch c năng: -New Interior Project: l p một dự án chi u sáng nội th t mới -New Exterior Project: l p một dự án chi u sáng ngo i th t mới -New Street Project: l p một dự án chi u sáng gi o thông mới -DIALux Wizards: h n tr gi p thi t l p chi u sáng nh h -Open Last Project: dự án mới l m việc l n s u c ng -Open Project: một dự án lưu tr (H 2 t u t ng Menu. h nh enu o g m các th nh enu t trái qu phải trên m i h nh Lux nh 3 2 nh 3 2 -Thanh Menu File: ew : o một dự án thi t k chi u sáng mới pen : dự án thi t k Close : ng một file ng thực hiện S ve s : o ư ng ẫn lưu file ng thực hiện 10
  11. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng iz rds : Ch y một file mô ph ng + Setting..: C i t thông s c ản v n v o, hệ th ng chu n -Thanh Edit. -Thanh View. -Thanh CAD. -Thanh Paste: Các thông s v d liệu thi t l p dự án - h nh Lumin ire Silection: liệu về h ng sản su t ộ n v tr thư viện ộ n - h nh utput: ô ph ng dự án s u khi thi t l p xong -Thanh Window. -Thanh Online: Tra ộ n trên internet 2.2.2 t u t v n tron a u 2.2.2.1 Objetc. Thư viện dùng thi t k cho nội th t, ngo i th t. -Standard elememts: Thư viện ch a các hình kh i. -Room elememts: C u trúc phòng. -Exterior scene elements: T o c u trúc phong cảnh ngoài tr i. -Windows and doors: T o c a cho chi u sáng nội th t. -Calculation points: Thư viện dùng tính toán chi u sáng i m. -Calculation surfaces: Thư viện dùng tính toán chi u sáng bề m t. -Furniture files: Thư viện trí nội th t và ngo i th t. 2.2.2.2 Colors. Thư viện trí màu cho các công trình nội th t c ng như ngo i th t.Màu có ảnh hư ng n chi u sáng vì ta l i d ng hệ s phản x cả ề m t v t liệu tính toán thi t k . -Textures: Hoa văn màu khi trang trí g m ph n Indoor và Outdoor. -Colors: Màu t o cho không gian ki n trúc. -Light colors: Màu ánh sáng tính theo n v kenvin. -Colors filter: Màu l c. 2.2.2.3 Luminaire selection. Thư viện tra thông s k thu t c a bộ èn, ây là thư viện có th tra c u trực ti p (khi cài t plugin) ho c tra Online khi hệ th ng máy tính k t n i Internet. 2 n n ar s tron u inz rds l Lux Light l ph n ch y mô ph ng, hiện th k t quả c th th y th các thông s ộ n cho ph h p khi thi t k 11
  12. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Ơ : nh toán chi u sáng lớp h c giảng ư ng với các k ch thước h nh h c như s u : Chiều d i a = 12m Chiều rộng 6m Chiều c o -tr n thực t h = 3.5m -tr n th ch c o h 3,2m + hoảng cách t s n n m t phẳng l m việc l 0 9m ệ s phản x : 8 7 3 3.1 t s . h ng h c giảng ư ng với các k ch thước h nh h c như s u : Chiều d i a = 12m Chiều rộng 6m Chiều c o -tr n thực t h 3 5m -tr n th ch c o h 3,2m hoảng cách t s n n m t phẳng l m việc l 0 9m ệ s phản x : 8 7 3 -Ch n ộ r i theo yêu c u: heo tiêu chu n C V 7114:2002 i v i lớp h c 300 750lx. Ta ch n =300lx ch n n hu nh qu ng ph h p với ph ng h c thi t k t c ộ n Ch n ộ n c h ng L S c tên FBS 296 1xPL-C/4P18W HFPC 12
  13. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng nh 4 1 -Ch n hệ th ng chi u sáng : H= 3,2 m =H- = 3,2 – 0.9 = 2,3 m = 0,9m nh 4 2 - hư ng pháp chi u sáng ki u ộ n t ộ tiện nghi trong lớp h c lên d ng ki u chi u sáng trực ti p ho c h n h p chi u sáng trực ti p - gián ti p -Ch n ngu n sáng: i với ộ r i 300lx, theo i u 3000 4200 Ch n ch s m u 50 CRI 70 Ch n C 70 V y t ch n n Downlight l th ch h p nh t c h ng L c 1200lm -Ch s treo n o n t sát tr n th ch c o nên ch s nj 0 Ch s i m K= = = 1,74 -Ch n ộ n. Ch n n v ộ n ki u n ownlight m tr n ng Q 3505 3,5 - Yankon. c trưng c ộ n: 0,54A+ 0T - tr treo n heo c p ộ n, ộ n n y thuộc c p C ngh l khoảng cách các ộ n cách nh u = 0,5.h tr ảng ph l c t ư c = 0,5.2,3= 1,15 -S lư ng n theo yêu c u c 1,15m nên t c p,q 13
  14. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Suy ra 0.38 p,q 0.6 V y ch n p,q 0,6m heo phư ng t c = 1 10,39 ch n 11 ộ hoảng cách gi các ộ n theo phư ng : m = 1,09m Ch n m 1m heo phư ng t c = 1 5,1 ch n 5 ộ hoảng cách gi các ộ n theo phư ng : n = 1,2m Ch n n 1,2m Suy ra N = 11.5= 55 ộ n. V y t ch n 55 ộ n ư c tr như s u: nh 4 3 - ác nh hệ s qu ng thông Theo c p n C, j 0, : : = 8:7:3, K=1,74 ta tra ảng ph l c t c U= 1,06 Ta c hệ s qu ng thông d 1,5 n hu nh qu ng E.a.b.d Qu ng thông: Ф = = 56603,77 wb ŋ - i m tr ộ r i thực hiện ki m tr ộr i ng ph n mềm Lux Light t c thông s r i sau: 14
  15. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng nh 4 4 V y hệ th ng chi u sáng t yêu c u. 3 t tr n p n m n u Các ước tiền h nh thi t k với Lux ước 1 : hi t l p mô h nh k ch thước ph ng h c v quản l dự án ước 2 : hi t l p nội th t trong ph ng ước 3: Ch n ộ n v ch y mô ph ng v hiện th k quả 3 t l p mô n t p n v qu n l n h i ộng chư ng tr nh Lux 4 9 c gi o diện như s u h nh 4 5 nh 4 5 15
  16. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Ch n ew nterior roject :kh i t o chư ng tr nh chi u sáng nội th t. c roject m n ger: ảng quản l dự án Length : Ch n chiều d i 12m idth : Chiều rộng 6m eght : Chiều c o 3,2m B m nh 4 6 m c roject m n ger : thi t l p thêm các thông tin dự án - ảng project. nh 4 7 me : h p tên hi t k chi u sáng lớp h c escription : h p tên i m toán năng lư ng 16
  17. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng - ảng Contact. nh 4 8 Cont ct : nh p tên ngư i thi t k elephone : s iện tho i ngư i thi t k x v -mail - ảng Addres: nh p thông tin về ch công ty. nh 4 9 - ảng Details : thông tin chi ti t về i tác 17
  18. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng nh 4 10 - hi t l p ộ tư ng phản v o ảng Room Surfaces. nh 4 11 3 t l p n t ất tron p n . - hi t l p m u cho tư ng v nền V o Colors Textures Indoor S n loor Tiles Tilesbrown. r n Ceiling Ceiling panels. ư ng: Colors 6xxxGreen 6021(Pale green). - hi t l p c r v o v c s V o jects Window and Doors + u ch n c r v o ch n Doors. Ch n Grene l : me :C r v o 1 Type of opening : utw rd, dou le wing c m về h i ph , xo y ngo i nh 4 12 18
  19. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng Ch n osition Size:thông s c idth chiều rộng : 1m eght Chiều c o : 2,2m ist nce from left cách trái bao nhiêu): 1m ist nce from elow cách nền bao nhiêu): 0m nh 4 13 ư ng tự các c c n l i + u ch n c s ch n Window. Ch n General. me :C s 1 nh 4 14 Ch n Position/Size:thông s c idth chiều rộng : 1,5m eght Chiều c o : 1,7m ist nce from left cách tư ng trái n cư ): 1,2m Distance from elow cách nền n c ):0,5m 19
  20. áo cáo L ho Công ghệ ự ộng nh 4 15 ư ng tự các c s như nh u - ản v c r v o v c s nh 4 16 S u khi thi t l p ch nh xác dự án t c ản v - ản v 2 nh 4 17 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2