intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài Quản lý vé cho một công ty xe khách

Chia sẻ: H H | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:64

102
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường. Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hoá quy trình sản xuất kinh doanh, hoàn thiện công tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý các...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài Quản lý vé cho một công ty xe khách

  1. Đề tài Quản lý vé cho một công ty xe khách 1
  2. MỤC LỤC MỤC LỤC........................................................................................................................................................ 2 Chương 1 ĐẶC TẢ ....................................................................................................................................... 5 Chương 2 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU .................................................................................................... 5 2.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ ....................................... 5 2.1.1 Danh sách các yêu cầu ........................................................................................................................... 5 2.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định ....................................................................................................... 5 2.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA .......................................... 9 2.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ ......................................... 9 2.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ..................................... 10 2.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ............................... 10 2.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ....................................... 11 2.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN ........................................ 11 2.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ .................................. 11 Chương 3 MÔ HÌNH HÓA ........................................................................................................................ 12 3.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN ĐI: 12 3.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ: ...................... 14 3.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ: ... 14 3.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN ĐI:15 3.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:16 3.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC TUYẾN ĐI: 16 3.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM: .......................... 17 3.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:18 3.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1: ............................................ 18 3.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2: ............................................ 19 3.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3: ............................................ 20 chương 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU .................................................................................................................... 21 4.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch Chuyến đi”........................................ 21 4.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 21 4.1.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM1 ................................................................................................................. 21 2
  3. 4.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa .......................................................................................................... 22 4.2 Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé” ......................................................... 24 4.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 24 4.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: ......................................................................................................... 26 4.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” ........................................... 28 4.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 28 4.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: ......................................................................................................... 30 4.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu Chuyến đi” ....................................... 32 4.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 32 4.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng” ..................................... 35 4.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi” ................ 35 4.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 35 4.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 38 4.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” .......................................... 38 4.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ........................................................................................................ 38 4.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: ......................................................................................................... 41 CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ GIAO DIỆN ....................................................................................................... 42 5.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch Chuyến đi” ......................................... 42 5.1.1 Màn hình với tính đúng đắn ................................................................ 42 5.2 Màn hình giao diện “Bán vé Chuyến đi”.............................................. 43 5.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................................................................................. 43 5.2.2 Màn hình cuối cùng ............................................................................................................................. 44 5.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” ................................................. 44 5.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................................................................................. 44 5.3.2 Màn hình cuối cùng ............................................................................................................................. 45 5.4 Màn hình giao diện “Tra cứu Chuyến đi” ............................................ 45 5.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................................................................................. 45 5.4.2 Màn hình cuối cùng ............................................................................................................................. 46 5.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” ............................................. 46 5.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................................................................................. 46 5.5.2 Màn hình cuối cùng ............................................................................................................................. 46 5.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” ............................................... 47 5.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................................................................................. 47 5.6.2 Màn hình cuối cùng ............................................................................................................................. 47 5.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” .......................................... 47 5.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” .......................................... 48 5.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” .......................................... 48 5.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến đi” ........................................... 49 3
  4. 5.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ................................................................................................ 49 5.10.1.1 Thêm Chuyến đi.............................................................................................................................. 49 5.10.2 Màn hình cuối cùng ........................................................................................................................... 50 5.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Đi” ............................................ 51 5.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ................................................................................................ 51 5.11.2 Màn hình cuối cùng ........................................................................................................................... 52 5.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Bến xe” ................................................ 52 5.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ................................................................................................ 52 5.12.2 Màn hình cuối cùng ........................................................................................................................... 53 CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ XỬ LÝ................................................................................................................ 54 6.1 Màn hình “Nhận lịch Chuyến đi” ........................................................ 54 6.2 Màn hình “Bán vé Chuyến đi”............................................................. 55 6.3 Màn hình Đặt vé Chuyến đi................................................................. 56 6.4 Màn hình “Tra cứu Chuyến đi” ........................................................... 57 6.5 Màn hình “Báo cáo tháng” .................................................................. 58 6.6 Màn hình “Báo cáo năm” .................................................................... 58 6.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1” ......................................................... 59 6.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2”....................................................... 60 6.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3”....................................................... 60 6.10 Màn hình “Thêm Bến xe” ................................................................... 61 6.11 Màn hình “Thêm Tuyến Đi” ............................................................... 61 6.12 Màn hình “Quản Lý Bến xe” ............................................................... 62 6.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Đi” ........................................................... 63 6.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến đi” .......................................................... 63 4
  5. CHƯƠNG 1 ĐẶC TẢ Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường. Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hoá quy trình sản xuất kinh doanh, hoàn thiện công tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong tương lai, công ty có xu hướng mở rộng phạm vi hoạt động của mình cũng như không ngừng cải thiện chất lựơng, uy tín của mình đối với khách hàng. Với số lượng khách hàng tăng nhanh qua từng năm, việc quản lý bán vé ngày càng trở nên khó khăn hơn.Công ty đang lên kế hoạch tin học hóa toàn bộ những công việc liên quan đến quản lý bán vé cho khách hàng. “Phần mềm quản lý vé” là sự lựa chọn tốt nhất nhằm giải quyết những khó khăn đang gặp phải của Công ty. Phần mềm sẽ được cài đặt tại các phòng điều độ của các đoàn xe nơi trực tiếp nhập số liệu. Sau đó dữ liệu được truyền về phòng kế toán các chi nhánh, trung tâm vé, trung tâm điều hành xe và phòng kế toán Tổng công ty. CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU 2.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 2.1.1 Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Nhận lịch BM1 QĐ1 2 Bán vé BM2 QĐ2 3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3 4 Tra cứu chuyến đi BM4 5 Lập báo cáo tháng BM5 6 Thay đổi quy định QĐ6 2.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 2.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Nhận lịch Mã chuyến: Bến xe đi: Bến xe đến: Ngày - giờ: Thời gian đi: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: 5
  6. Stt Bến xe trung gian Thời gian dừng Ghi chú QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. Ví dụ: BM1: Lịch chuyến đi Bến xe đến: Bx Hoàng Mã chuyến: CD1 Bến xe đi: Bx Hoàng Long , Thốt Nốt, Cần Long Q5.TPHCM Thơ. Ngày - giờ: 5/4/2008 – 7h Thời gian đi: 4 tiếng Số lượng ghế hạng 1: 15 Số lượng ghế hạng 2: 15 Stt Bến xe trung gian Thời gian dừng Ghi chú 2.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Vé chuyến đi Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi, bến xe đến. Ví dụ: BM2: Vé chuyến đi Chuyến đi: CD1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 200000VNd 2.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 6
  7. Ngày đặt: QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. Ví dụ: BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến đi: CD1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 200000VNd Ngày đặt: 4/5/2008 2.1.2.4 Biểu mẫu 4 BM4: Danh sách chuyến đi Stt Bến xe Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt Ví dụ: BM4: Danh sách chuyến đi Stt Bến xe Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt 1 Hoàng Thốt 1/5/2008 4 tiếng 3 26 Long. Nốt.CT - 7h00 Q5 2 Hoàng Vũng Tàu 1/5/2008 2 tiếng 2 27 Long.Q - 13h25 5 2.1.2.5 Biểu mẫu 5 2.1.2.5.1 Biểu mẫu 5.1 BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi Tháng: Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu Ví dụ: 7
  8. BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi Tháng: 1/2008 Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu 1 CD1 300 20.000.000 2 CD2 174 17.000.000 2.1.2.5.2 Biểu mẫu 5.2 BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: Stt Tháng Số Chuyến đi Doanh thu Tỷ lệ Ví dụ: BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: 2007 Stt Tháng Số chuyến đi Doanh thu Tỷ lệ 1 1 90 360.000.000 2 2 95 372.563.500 3 3 36 123.651.840 4 4 54 200.000.000 5 5 61 253.653.200 6 6 64 258.849.500 7 7 84 353.652.220 8 8 65 260.000.000 9 9 65 261.260.000 10 10 81 341.650.000 11 11 65 259.862.230 12 12 54 199.860.000 2.1.2.6 Quy định 6 QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau + QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian. + QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 8
  9. 2.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi quy định Thời gian đi tối thiểu Bến xe nhận lịch chuyến đi Số lượng bến xe trung gian Thời gian dừng tối thiểu Thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi quy định Tình trạng vé bán vé Hạng vé Đơn giá 3 Thay đổi quy định Hạn đặt vé trễ nhất ghi nhận đặt vé Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Thay đổi quy Cho biết giá trị mới Ghi nhận giá trị định nhận lịch của thời gian đi tối mới và thay đổi chuyến đi thiểu, số lượng bến cách thức kiểm xe trung gian, thời tra. gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi quy Cho biết tình trạng Ghi nhận giá trị Cho phép định bán vé vé mới, hạng vé mới và thay đổi hủy hay cập mới, đơn giá mới. cách thức kiểm nhật lại tra. thông tin về tình trạng vé, hạng vé, đơn giá. 3 Thay đổi quy Cho biết giá trị mới Ghi nhận giá trị định ghi nhận của hạn đặt vé trễ mới và thay đổi đặt vé nhất. cách thức kiểm tra. 2.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng Ghi chú lưu trữ 1 Nhận lịch 120 chuyến / giờ 2 Bán vé Ngay tức thì 3 Ghi nhận đặt vé Ngay tức thì 4 Tra cứu chuyến đi Ngay tức thì 5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì 6 Thay đổi quy định Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 Bán vé Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận đặt Thực hiện đúng vé theo yêu cầu 4 Tra cứu Thực hiện đúng 9
  10. chuyến đi theo yêu cầu 5 Lập báo cáo Thực hiện đúng tháng theo yêu cầu 6 Thay đổi quy Thực hiện đúng định theo yêu cầu 2.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử Ghi chú dụng 1 Nhận lịch 5 phút hướng dẫn 2 Bán vé 5 phút hướng dẫn 3 Ghi nhận đặt vé 5 phút hướng dẫn 4 Tra cứu chuyến 5 phút hướng dẫn Không biết Có đầy đủ nhiều về thông tin về chuyến đi chuyến đi cần tra cứu 5 Lập báo cáo 5 phút hướng dẫn Tùy chọn theo từng tháng hoặc theo năm 6 Thay đổi quy định 5 phút hướng dẫn Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Đọc tài liệu hướng thực hiện theo dẫn sử dụng dúng yêu cầu 2 Bán vé Đọc tài liệu hướng thực hiện theo dẫn sử dụng dúng yêu cầu 3 Ghi nhận đặt Đọc tài liệu hướng thực hiện theo vé dẫn sử dụng dúng yêu cầu 4 Tra cứu thực hiện theo chuyến đi dúng yêu cầu 5 Lập báo cáo Đọc tài liệu hướng thực hiện theo tháng dẫn sử dụng dúng yêu cầu 6 Thay đổi quy Đọc tài liệu hướng thực hiện theo định dẫn sử dụng dúng yêu cầu 2.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Nhận danh sách Từ tập tin Excel Độc lập phiên chuyến bản 2 Xuất báo cáo Đến phần mềm Crystal Report Độc lập phiên bản Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận danh Chuẩn bị tập tin thực hiện theo sách chuyến đi Excel với cấu trúc dúng yêu cầu theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng. 2 Xuất báo cáo Cài đặt phần mềm thực hiện theo Crystal Report và dúng yêu cầu cho biết tháng cần lập báo cáo. 10
  11. 2.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Stt Nghiệp vụ Quản trị Ban giám Nhân viên Khác đốc phòng vé 0 Phân quyền  1 Nhận lịch  2 Bán vé  3 Ghi nhận đặt vé  4 Tra cứu chuyến đi    5 Lập báo cáo tháng  6 Thay đổi quy định  Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật: Stt Người dùng Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú 1 Quản trị Cho biết các Ghi nhận và thực Có thể hủy, người dùng mới hiện đúng thay đổi và quyền hạn quyền 2 Ban giám đốc Cung cấp tên và Ghi nhận và thực Có thể thay mật khẩu hiện đúng đổi mật khẩu 3 Nhân viên Cung cấp tên và Ghi nhận và thực Có thể thay phòng vé mật khẩu hiện đúng đổi mật khẩu 4 Khác Tên chung 2.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Lịch chuyến đi đã xóa 2 Hủy thực sự Lịch chuyến đi đã xóa 3 Không cho phép xóa Chuyến đi đã có hành khách mua vé. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết lịch chuyến Phục hồi đi cần phục hồi 2 Hủy thực sự Cho biết chuyến đi Hủy thật sự cần hủy 3 Không cho phép Thực hiện theo xóa đúng yêu cầu 2.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình Khi sửa lỗi một chức năng trong 15 phút không làm ảnh hưởng đến chức năng khác 2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới Không ảnh hưởng đến các 11
  12. nhanh chức năng đã có 3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm Với cùng các yêu cầu bán vé tàu cánh ngầm trong 3 ngày 4 Dễ mang Đổi sang hệ quản trị cơ Với cùng các yêu cầu chuyển sở dữ liệu mới tối đa trong 2 ngày CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA 3.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN ĐI:  Biểu mẫu BM1: Nhận lịch Chuyến đi Mã Chuyến: Bến xe đi: Bến xe đến: Ngày - giờ: Thời gian đi: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: 12
  13. Stt Bến xe trung gian Thời gian dừng Ghi chú 01 Huế  Quy định QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1: Mã chuyến, bến xe đi, bến xe đến, ngày giờ đi, thời gian đi, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các bến xe trung gian cùng với các thông tin chi tiết (tên bến xe trung gian, thời gian dừng, ghi chú)  D2: Không có  D3: Danh sách bến xe, thời gian đi tối thiểu, thời gian đi tối đa, số lượng bến xe trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa  D4: D1  D5: D4  D6: Không có  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ  B4 : Kiểm tra số lượng bến xe trung gian  B5 : Kiểm tra quy định thời gian dừng cho từng bến xe trung gian  B6 : Kiểm tra quy định thời gian đi tối thiểu  B7 : Kiểm tra “bến xe đi” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).  B8 : Kiểm tra “bến xe đến” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).  B9 : Kiểm tra các “bến xe trung gian” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).  B10: Nếu không thỏa mãn đồng thời 6 điều kiện trên thì đến bước 13.  B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B12: Xuất D5 ra màn hình.  B13: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B14: Kết thúc. 13
  14. 3.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ:  Biểu mẫu BM2: Vé Chuyến đi Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền:  Quy định QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi, bến xe đến.  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1: Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.  D2: Không có  D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé - Danh sách Chuyến đi - Danh sách hạng vé  D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống  D5: D4  D6: Không có  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Kiểm tra “Chuyến đi” (D1) có thuộc “danh sách Chuyến đi” (D3).  B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).  B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.  B7 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện trên thì đến bước 10.  B8 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B9 : Xuất D5 ra màn hình.  B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B11: Kết thúc. 3.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ:  Biểu mẫu BM3: Phiếu đặt chỗ 14
  15. Chuyến đi: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Ngày đặt:  Quy định QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy.  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1 : Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.  D2 : Không có.  D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé. - Hạn đặt vé trễ nhất. - Danh sách Chuyến đi. - Danh sách hạng vé.  D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống.  D5 : D4.  D6 : Không có.  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Kiểm tra “Chuyến đi” (D1) có thuộc “danh sách Chuyến đi” (D3).  B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).  B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.  B7 : Kiểm tra hạn đặt vé trễ nhất.  B8 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện trên thì đến bước 11.  B9 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B10: Xuất D5 ra màn hình.  B11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B12: Kết thúc. 3.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN ĐI:  Biểu mẫu BM4: Danh sách Chuyến đi 15
  16. Stt Bến xe Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1: Tiêu chuẩn tra cứu Chuyến đi (ít nhất một trong các thông tin sau: mã Chuyến đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, ngày - giờ đến).  D2 : Không có.  D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm (mã Chuyến đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, thời gian đi).  D4 : Không có.  D5 : D3.  D6 : D3.  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Xuất D6 cho người dùng.  B5 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B6 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B7 : Kết thúc. 3.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG: 3.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC TUYẾN ĐI:  Biểu mẫu BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi Tháng: Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu 16
  17.  Hình vẽ:  Các ký hiệu D1 : Tháng, năm. D2 : Không có. D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu tương ứng của từng Chuyến đi. D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng. D5 : D3 + D4 D6 : D5  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của các Chuyến đi trong tháng).  B5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B6 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B7 : Xuất D6 cho người dùng.  B8 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B9 : Kết thúc. 3.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM:  Biểu mẫu BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: Stt Tháng Số Chuyến đi Doanh thu Tỷ lệ  Hình vẽ: 17
  18.  Các ký hiệu  D1 : Năm.  D2 : Không có.  D3 : Số Chuyến đi, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng.  D4 : D1 + tổng doanh thu của năm.  D5 : D3 + D4  D6 : D5  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của 12 tháng trong năm).  B5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B6 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B7 : Xuất D6 cho người dùng.  B8 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B9 : Kết thúc. 3.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:  Quy định QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau + QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian. + QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 3.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1:  Hình vẽ: 18
  19.  Các ký hiệu  D1 : Số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các bến xe trung gian, thời gian dừng tối đa tại các bến xe trung gian.  D2 : Không có.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có.  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 3.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2:  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.  D2 : Không có.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có.  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu. 19
  20.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 3.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3:  Hình vẽ:  Các ký hiệu  D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.  D2 : Không có.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có.  Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2