Đề tài: Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của robot CleanMate 365 của hãng Metapo,USA
lượt xem 55
download
Nội dung của bài luận văn này là về vấn đề tìm hiểu nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của robot CleanMate 365 của hãng Metapo,USA. Từ đó thiết kế, xây dựng một robot có chức năng giống CleanMate 365. Sau đó hoàn thiện phát triển thêm các chức năng mới cho robot này
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của robot CleanMate 365 của hãng Metapo,USA
- Bài luận Đề tài: Tìm hiểu nguyên tác hoạt động và cấu tạo của robot Cleanmate365 của hãng Metapo USA 1
- Lời cảm ơn Trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PSG.TS Trần Quang Vinh người đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiện tốt nhất để em hoàn thành luận văn này. Thứ hai em muốn gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo đã giảng dạy em trong 4 năm học vưa qua. Thứ ba em cảm ơn gia đình đã nuôi dưỡng và tạo điều kiện học tập tốt nhất cho em. Và cuối cùng em cảm ơn giúp đỡ và ủng hộ của các bạn trong suốt quá trình học tập. Sinh viên Kim Ngọc Bách 2
- Tóm tắt nội dung luận văn Nội dung của bài luận văn này là về vấn đề tìm hiểu nguyên tắc hoạt động và cấu tạo của robot CleanMate 365 của hãng Metapo,USA. Từ đó thiết kế, xây dựng một robot có chức năng giống CleanMate 365. Sau đó hoàn thiện phát triển thêm các chức năng mới cho robot này Luận văn bao gồm 6 chương. Chương 1 đặt vấn đề và giới thiệu về Robot Cleanmate 365. Chương 2 là cơ sở lý thuyết về robot di động thông minh. Các chương 3,4,5 là thiết kế chi tiết của robot về cơ khí, điện tử, phần mềm điều khiển. Chương 6 báo cáo về kết quả quá trình xây dựng, hoàn thiện Robot, và đề ra hướng phát triển cho robot. Phần phụ lục giới thiệu các công cụ sử dụng trong quá trình xây dựng robot và mã nguồn tham khảo của chương trình điều khiển robot. Mục Lục 3
- Mục Lục .............................................................................................................................. 3 Danh Mục Hình Vẽ ............................................................................................................. 5 Danh Mục Bảng Biểu.......................................................................................................... 6 Chương 1: Tổng quan ......................................................................................................... 6 1.1 Đặt vấn đề: ................................................................................................................ 7 1.2 Giới thiệu về Robot Cleamate:.................................................................................. 7 Chương 2: Cơ sở lý thuyết về hệ thống robot thông minh ................................................. 8 2.1 Khái Niệm Về Robot : .............................................................................................. 9 2.2 Phân Loại Robot : ................................................................................................... 10 2.3 Các bộ phận của robot di động thông minh : .......................................................... 11 2.4 Các mô hình điều khiển robot: ................................................................................ 11 2.4.1 Mô hình kiểu phản xạ : .................................................................................... 12 2.4.2 Mô hình “sens – plan – act “ : .......................................................................... 12 2.4.3 Mô hình kiểu lai : ............................................................................................. 12 Chương 3: Thiết kế Robot cleanmate – Phần cơ khí ........................................................ 13 Chương 4: Thiết kế mạch điện tử ..................................................................................... 14 4.2 Khối điều khiển và giới thiệu PIC16F877A: .......................................................... 15 4.2.1 Hight-performance RISC CPU ........................................................................ 16 4.2.2 Các cổng vào ra :.............................................................................................. 17 4.2.3 Các Khối Timer: .............................................................................................. 20 4.2.4 Khối PWM: ...................................................................................................... 24 4.2.5 Khối ADC: ....................................................................................................... 25 4.2.6 Khối truyền thông nối tiếp UART: .................................................................. 27 4.2.7 Các tài nguyên của PIC được sử dụng trong việc xây dựng khối điều khiển cho robot: ......................................................................................................................... 27 4.3 Khối quản lý nguồn :............................................................................................... 29 4.3.1 Khối chuyển đổi nguồn nuôi: ........................................................................... 29 4.3.2 Khối ổn áp: ....................................................................................................... 30 4.3.3 Khối nạp Pin: ................................................................................................... 34 4.4 Hệ thống cảm nhận vật cản: .................................................................................... 35 4.5 Hệ thống sensor gầm cảm nhận độ cao:.................................................................. 36 4.6 Cảm nhận sáng tối:.................................................................................................. 37 4.7 Khối giao tiếp điều khiển từ xa hồng ngoại: ........................................................... 37 4.7.1 Nguyên lý hoạt động: ....................................................................................... 37 4.7.2 Bộ Phát :........................................................................................................... 39 4.7.3 Phần thu: .......................................................................................................... 40 4.8 Bàn phím: ................................................................................................................ 41 4.9 Hiển thị LED 7 đoạn và Loa: .................................................................................. 43 4.9.1 Hiển thị LED 7 đoạn : ...................................................................................... 43 4.9.2 Loa : ................................................................................................................. 43 4.10 Mạch điều khiển động cơ :.................................................................................... 44 4.10.1 Giới thiệu về mạch cầu H: ............................................................................. 44 4.10.2 Điều khiển motor với IC L298:...................................................................... 45 4.10.3 Điều khiển Motor chổi quét: .......................................................................... 47 4.11 Thiết kế PCB: ........................................................................................................ 48 4.11.1 Phần mềm thiết kế mạch in PCB DXP Altium Designer: ............................. 48 4.11.2 Thiết kế mạch điện trong môi trường Altium Designer: ............................... 49 4.11.3 Kết quả và nhận xét: ...................................................................................... 49 4
- Chương 5: Phần mềm điều khiển Robot. .......................................................................... 50 5.1 Lập trình cho hệ thống thời gian thực: .................................................................... 50 5.2 Bài toán di chuyển của robot: ................................................................................. 52 5.3 Tránh vật cả và độ cao: ........................................................................................... 53 5.4 Tìm chỗ sáng: .......................................................................................................... 53 5.5 Chương trình điều khiển robot: ............................................................................... 54 5.5.1 Chương trình điều khiển robot: ........................................................................ 54 Chương trình điều khiển robot có thể diên tả bằng lưu đồ sau, trong đó. Cleaner là hàm hoạt động của robot, charger là hàm nạp pin. ................................................... 54 5.5.2 Sơ đồ trạng thái của robot trong quá trình hoạt động: ..................................... 55 Chương 6: Kết quả thực nghiệm và hướng phát triển của đề tài ...................................... 56 6.1 Kết quả thực nghiệm: .............................................................................................. 56 6.2 Hướng phát triển của đề tài: .................................................................................... 57 6.2.1 Tìm trạm sạc: ................................................................................................... 57 6.2.2 Tạo tiếng nói cho robot: ................................................................................... 59 6.2.3 Lập trình thời gian biểu:................................................................................... 59 Phụ Lục ............................................................................................................................. 60 Danh Mục Hình Vẽ Hình 1: Robot Cleaner 365 do Hãng Metapo chế tạo .................................................. 8 Hình 2: Hình Ba bộ phận của robot ........................................................................... 11 Hình 3: Mô hình kiểu phản xạ ................................................................................... 12 Hình 4: Mô hình tuần tự ............................................................................................. 12 Hình 5: Mô hình lai .................................................................................................... 12 Hình 6: Đế Robot nhìn từ trên xuống ........................................................................ 13 Hình 7: Đế robot nhìn từ dưới.................................................................................... 14 Hình 8: Motor và bánh xe phát động ......................................................................... 14 Hình 9: Sơ đồ chân của PIC16F877A ........................................................................ 16 Hình 10: Sơ Đồ KhốI PIC16F877A ............................................................................. 17 Hình 11: Sơ đồ khối Timer0 ........................................................................................ 21 Hình 12: Sơ đồ khối Timer1 ........................................................................................ 22 Hình 13: sơ đồ khối timer 2 ......................................................................................... 23 Hình 14: sơ đồ khối PWM ........................................................................................... 24 Hình 15: xung ra từ PWM............................................................................................ 24 Hình 16: Sơ đồ khối ADC............................................................................................ 26 Hình 17: Sơ đồ đầu đưa điện áp vào. ........................................................................... 30 Hình 18: Sơ đồ hệ rơle chọn nguồn ............................................................................. 30 Hình 19: sơ đồ ổn áp. ................................................................................................... 31 Hình 20: Cấu tạo bên trong của LM2576 .................................................................... 33 Hình 21: Sơ đồ mạch nguồn cho motor ....................................................................... 33 Hình 22: Sơ đồ khối nạp Pin ........................................................................................ 34 Hình 23: Cách ly quang ............................................................................................... 35 Hình 24: sơ đồ bộ phận cảm nhận vật cản ................................................................... 36 Hình 25: Sơ đồ điều chế tín hiệu phát .......................................................................... 36 Hình 26: sơ đồ ghép nối quang trở............................................................................... 37 Hình 27: Dạng Xung mã hoá Manchester. ................................................................... 38 Hình 28: Khung dữ liệu RC5 khi nhận. ....................................................................... 38 5
- Hình 29: Cấu trúc 1 bộ phát hồng ngoại ...................................................................... 39 Hình 30: Sơ đồ bộ phát ................................................................................................ 40 Hình 31: Sơ đồ cấu tạo bên trong của GP1U52X ........................................................ 40 Hình 32: Hình ảnh cảm biến GP1U52X ...................................................................... 41 Hình 33: Sơ đồ ghép nối phím bấm với Vi điều khiến ................................................ 42 Hình 34: Sơ đồ hiển thị LED 7 đoạn............................................................................ 43 Hình 35: Sơ đồ ghép nối loa ........................................................................................ 43 Hình 36: Sơ đồ nguyên lý và nguyên tắc hoạt động của mạch cầu H.......................... 44 Hình 37: Mạch cầu H được thiết kế với transistor trường MOSFET .......................... 45 Hình 38: Sơ đồ chân IC L298 ...................................................................................... 45 Hình 39: Sơ đồ ghép nối với vi điều khiển .................................................................. 46 Hình 40: mô tả IRF540 ................................................................................................ 47 Hình 41: sơ đồ mạch điều khiển motor quét ................................................................ 47 Hình 42: ví dụ về đáp ứng của hệ thống thời gian thực ............................................... 50 Hình 43: Lưu đồ thuật toán chương trình chính........................................................... 54 Hình 44: Sơ đồ trạng thái Robot .................................................................................. 55 Danh Mục Bảng Biểu Bảng 1: Cấu hình Cổng A .......................................................................................... 18 Bảng 2: Cấu hình Cổng B ........................................................................................... 18 Bảng 3: Cấu hình Cổng C ........................................................................................... 19 Bảng 4: Cấu hình Cổng D .......................................................................................... 19 Bảng 5: Cấu hình Cổng E ........................................................................................... 20 Bảng 6: Cấu hình Presacle Timer0 ............................................................................. 21 Bảng 7: Cấu hình khối CCP ....................................................................................... 25 Bảng 8: Cấu hình xung nhịp cho ADC ....................................................................... 26 Bảng 9: Mô tả các tài nguyên được sử dụng .............................................................. 29 Bảng 10: Giá trị ADC khi đọc phím bấm ..................................................................... 42 Bảng 11: Trạng thái motor ........................................................................................... 44 Bảng 12: Mô tả IC L298............................................................................................... 46 Chương 1: Tổng quan 6
- 1.1 Đặt vấn đề: Ngày nay cùng với sự phát triển của kinh tế xã hội Việt Nam việc đưa robot vào trong các hoạt động sản xuất công nghiệp đã trở nên phổ biến. Tuy nhiên đối với các robot phục vụ trong gia đình, robot giải trí – gọi chung là các robot dịch vụ còn là một lĩnh vực khá mới mẻ và ít được quan tâm. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, đời sống người dân tăng cao, giờ đây các loại máy giặt, máy rửa bát, máy hút bụi xuất hiện ngày càng nhiều trong các gia đình, giúp giải phóng bớt gánh nặng của người phụ nữ. Tuy nhiên với nhịp sống ngày càng nhanh như hiện nay thì việc xuất hiện các robot phục vụ tự động trong gia đình đang trở nên cần thiết hơn. Sự xuất hiện của Robot cleanmate 365 – một robot hút bụi thông minh tại Việt Nam trong những năm gần đây, cho thấy nhu cầu cầu sử dụng robot thông minh trong gia đình không phải là nhỏ, và cho thấy thị trường tiềm năng trong lĩnh vực còn mới mẻ này. Bên cạnh đó ta cũng thấy ngày càng nhiều cải tiến, nâng cấp trong lĩnh vực vi xử lý. Các bộ vi điều khiển, vi xử lý xuất hiện trên thị trường rất đa dạng, tốc độ xử lý ngày một cao, tính năng hỗ trợ ngày càng mạnh mẽ. Có thể đưa ra đây những cái tên tiêu biểu như các vi điều khiển họ AVR của Atmel, vi điều khiển họ PIC của Microchip, Psoc của Cypress, ARM, và các loại FPGA… Đó là điều khiện thuận lợi để phát triển các hệ thống nhúng đa dạng hơn, thông minh hơn. Trong xu thế cạnh tranh, các hãng phát triển vi mạch cố gắng tăng mật độ tích hợp trên vi mạch ngày càng cao, và hạ giá thành đến mức thấp. Người sử dụng có thể dễ dàng sở hữu một bộ vi xử lý tốc độ cao giá rẻ, các công cụ phát triển, tài liệu liên quan có thể dễ dàng tìm được. Vì vậy giá thành cho sản phẩm cuốI cùng cũng được giảm. Nhiệm vụ bài khoá luận này là khảo sát tính năng của robot Cleanmate365, từ đó hoàn thiện và phát triển 1 robot có tính năng tương tự như robot Cleamate365, dựa trên vi điều khiển PIC. 1.2 Giới thiệu về Robot Cleamate: 7
- Cleanmate365 là một robot hút bụi thông minh được chế tạo bởi hãng Metapo, Hoa Kỳ. Không giống như các loại máy hút bụi thông thường, Cleanmate365 thực hiện công việc hút bụi một cách hoàn toàn tự động theo chương trình đã được lập sẵn. Cleanmate thích hợp cho các gia đình và văn phòng có nền nhà gỗ , thảm, đá hoa. Với kích thước nhỏ gọn cleanmate365 có thể di chuyển hết cả phòng, những nơi mà máy hút bụi thông thường không với vào được như gầm giường, gầm ghế… Được mệnh danh là máy hút bụi thông minh, CleanMate 365 có thiết kế nhỏ gọn với đường kính 36 cm và nặng 2,7kg, bao gồm một cổng hút dài và hệ thống chổi quét lô tròn và chổi quét cạnh, khi di chuyển máy sẽ xới bụi và cổng hút sẽ hút hết bụi bẩn. Chính vì vậy mà động cơ hút bụi không cần có công suất lớn như máy hút bụi thông thường. Các chức năng nổi bật của Cleanmate365: Điều khiển được từ xa bằng remote control, tự cảm nhận tránh vật cản, làm việc trên bậc cầu thang mà không bị rơi, di chuyển theo 5 dạng quỹ đạo khác nhau. Hình 1: Robot Cleaner 365 do Hãng Metapo chế tạo Chương 2: Cơ sở lý thuyết về hệ thống robot thông minh 8
- 2.1 Khái Niệm Về Robot : Nguyên gốc của một từ La Tinh là robota có nghĩa là người tạp dịch. Như vậy mục đích ra đời của robot là thay thế con người làm 1 số công việc nào đó. Robot hay người máy là một loại máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động bằng sự điều khiển của máy tính. Robot là một tác nhân cơ khí, nhân tạo, ảo, thường là một hệ thống cơ khí-điện tử. Với sự xuất hiện và chuyển động của mình, robot gây cho người ta cảm giác rằng nó giác quan giống như con người. Từ "robot" (người máy) thường được hiểu với hai nghĩa: robot cơ khí và phần mềm tự hoạt động. Ngày nay, người ta vẫn còn đang tranh cãi về vấn đề: “Một loại máy như thế nào thì đủ tiêu chuẩn để được gọi là một robot?” Một cách gần chính xác, robot phải có một vài (không nhất thiết phải đầy đủ) các đặc điểm sau đây: Không phải là tự nhiên, tức là do con người sáng tạo ra. • Có khả năng nhận biết môi trường xung quanh. • Có thể tương tác với những vật thể trong môi trường. • Có sự thông minh, có khả năng đưa ra các lựa chọn dựa trên môi trường và • được điều khiển một cách tự động theo những trình tự đã được lập trình trước. Có khả năng điều khiển đuợc bằng các lệnh để có thể thay đổi tùy theo yêu • cầu của người sử dụng. Có thể di chuyển quay hoặc tịnh tiến theo một hay nhiều chiều. • Có sự khéo léo trong vận động. • Sau đây là một số định nghĩa về robot : Tiêu chuẩn quốc tế ISO 8373 định nghĩa robot như sau: “Đó là một loại • máy móc được điều khiển tự động, được lập trình sẵn, sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, có khả năng vận động theo nhiều hơn 3 trục, có thể cố định hoặc di động tùy theo những ứng dụng của nó trong công nghiệp tự động.” 9
- Joseph Engelberger, một người tiên phong trong lĩnh vực robot công nghiệp • nhận xét rằng: “Tôi không thể định nghĩa robot, nhưng tôi biết loại máy móc nào là robot khi tôi nhìn thấy nó!!”. Từ điển Cambridge trực tuyến định nghĩa robot rằng rằng: “Đó là một loại • máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động bằng sự điều khiển của máy tính”. Người máy hay Robot là công cụ cơ điện tử, thủy lực, nhân tạo, ảo,... thay • thế con người trong công nghiệp hay môi trường nguy hiểm. Robot còn là công cụ để giúp con người giải trí, tìm hiểu khoa học. Ta có thể thấy định nghĩa về robot là 1 định nghĩa “mở”, nghành công nghiệp robot ngày càng phát triển, con người sẽ được chứng kiến sự ra của nhiều loại robot hơn nữa. 2.2 Phân Loại Robot : Có rất nhiều định nghĩa cũng như cách phận loại robot. Sau đây là một số cách phân loại robot. Theo Viện Robotics Hoa Kỳ(Robotics Institute of America - RIA) thì có 4 loại robot như sau: Robot vân hành với sự điều khiển của con người. • Tự vận hành với chu trình được định trước. • Robot khả trình, điều khiển được với quỹ đạo liên tục • Robot có khả năng tự thu nhận thông tin từ môi trường để đưa ra chuyển • động thông minh Theo Hiệp Hội Robot Nhật Bản : Robot vận hành với sự điều khiển của con người. • Robot vận hành với trình tự cố định. • Robot vận hành với trình tự được điều khiển đơn giản. • Playback Robot, Robot được lập trình sẵn nhiều cách chuyển động. • Robot điều khiển bằng số với các tác vụ được lập sẵn. • 10
- Robot thông minh : có thể tự hiểu được môi trường để hành động hoàn • thành tác vụ. Ngoài ra còn các cách phân loại robot theo hình dáng và chức năng của robot ví dụ như: robot công nghiệp, tay máy, robot giống người, robot mo phỏng động vật … 2.3 Các bộ phận của robot di động thông minh : Một robot thường bao gồm 3 bộ phận: bộ phận cảm nhận, bộ phận điều khiển và bộ phận chấp hành. Bộ phận cảm nhận : thu nhận thông tin từ môi trường. Bao gồm các sensor • nội và sensor ngoại. Bộ phận điều khiển : nhận thông tin từ bộ phận cảm nhận từ đó đưa ra tín • hiệu điều khiển bộ phận chấp hành. Bao gồm bộ xử lý và bộ nhớ. Bộ phận chấp hành : thực hiện hành động của robot. Nhận thông tin điều • khiển từ bộ phận điều khiển. Trong nhiều trường hợp bộ phận chấp hành nhận thông tin thẳng từ bộ phận cảm nhận. Robot Cảm Môi Điều Trường nhận khiển PC Chấp (gồm vi hành xử lý và bộ nhớ) Hình 2: Hình Ba bộ phận của robot 2.4 Các mô hình điều khiển robot: 11
- 2.4.1 Mô hình kiểu phản xạ : Cảm Nhận Chấp Hành Hình 3: Mô hình kiểu phản xạ Mô hình này không có khối điều khiển. Thông tin từ khối cảm nhận được đưa thẳng tới khối chấp hành, từ đó cơ cấu chấp hành hoạt động. Mô hình này có ưu điểm là tốc độ đáp ứng nhanh. 2.4.2 Mô hình “sens – plan – act “ : Cảm nhận Lên kế hoạch Chấp hành Hình 4: Mô hình tuần tự Ở mô hình này, thông tin của môi trường được cảm nhận. Thông tin này được truyền tới bộ phận điều khiển, bộ phận điều khiển sẽ phân tích và từ đó đưa ra thông tin điều khiển tới bộ phận chấp hành. Mô hình này có tốc độ đáp ứng chậm. 2.4.3 Mô hình kiểu lai : Lập kế hoạch Cảm Nhận Chấp hành Hình 5: Mô hình lai Mô hình này là mô hình kết hợp giữa 2 kiểu mô hình trên. Mô hình lai bao gồm nhiều cặp “cảm nhận – châp hành” hoạt động như mô hình phản xạ, tốc độ đáp ứng khá nhanh. Bên cạnh đó có 1 khối điều khiển lập kế hoạch cho toàn bộ tác vụ của robot. 12
- Chương 3: Thiết kế Robot cleanmate – Phần cơ khí Robot bao gồm : Đế hình tròn bằng nhựa mica đường kính 38 cm. • Hộp hút bụi: chổi quét, hộp đựng rác, nắp đậy. Chổi quét hoạt động bởi 1 • động cơ chổi than. Vành dò vật cản: là 1 vành tròn uốn bằng nhôm, lắp phía trước robot. • Bánh xe phát động: tiện bằng nhự có vành cao su, đường kính 7cm. Cặp • động cơ phát động là 2 động cơ chổi than có sô vòng quay là 100 vòng / phút. Trục đỡ vành dò vật cản HỘP ĐỰNG RÁC 38 cm 20 cm Bánh xe phát động Hình 6: Đế Robot nhìn từ trên xuống Sensor dò độ cao Bánh xe thụ động 13
- Chổi Quét 38cm 20 cm Bánh xe phát động Hình 7: Đế robot nhìn từ dưới Hình 8: Motor và bánh xe phát động Chương 4: Thiết kế mạch điện tử 14
- 4.1 Tổng quan về mạch điện tử : Mạch điện tử bao gồm các khối lớn sau: Khối nguồn: • o Nguồn lấy từ ăcquy (khi robot hoạt động), điện lưới thông qua adapter (khi robot sạc pin). o Khối nạp ăcquy. o Khối nguồn cho các động cơ. o Khối nguồn cho vi điều khiển, sensor. Khối giao tiếp: • o Bàn phím. o Đèn hiển thị, LED 7 đoạn. o Loa. o Mắt đọc hồng ngoại. Khối cảm biến: • o Cảm biến cảm nhận độ cao. o Cảm biến dò vật cản phía trước. Mạch công suất: Mạch điều khiển động cơ. • Khối điều khiển trung tâm: Sử dụng vi điều khiển PIC16F877A của hãng • Microchip. 4.2 Khối điều khiển và giới thiệu PIC16F877A: Vi điều khiển được sử dụng trong robot là PIC16F877A do hãng Microchip sản xuất. Các vi điều khiển thuộc dòng PIC tỏ ra rất ổn định, các khối chức năng được hỗ trợ đầy đủ và giúp người dùng tiết kiệm thời gian thiết kế mạch cũng như lập trình. Hiện nay các loại vi điều khiển dòng PIC được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp. Tiêu biểu nhất trong dòng vi điều khiển cấp trung của họ PIC là 16F877A. 15
- Hình 9: Sơ đồ chân của PIC16F877A 4.2.1 Hight-performance RISC CPU • Cấu trúc tập lệnh đơn giản: 35 lệnh đơn. • CPU thiết kế theo kiến trúc RISC. • Tần số hoạt động lớn nhất: DC – 20MHz. • Flash Program Memory: 8K x 14 words. • Data Memory (RAM) : 368 x 8 bytes. • EEPROM Data Memory: 256 x 8 bytes. • Nạp chương trình và sửa lỗi onboard. • Chế tạo theo công nghệ CMOS. • Hỗ trợ nhiều tính năng mạnh mẽ 16
- Hình 10: Sơ Đồ KhốI PIC16F877A 4.2.2 Các cổng vào ra : Vi điều khiển PIC16F877A có 5 cổng vào ra bao gồm:A, B, C, D, E. Trong đó: • Cổng A: o Vào ra 6 bit, có định hướng. Khai báo định hướng vào ra ở thanh ghi TRISA. Nếu bit TRISAx=1 thì chân RAx sẽ được đinh nghĩa là lối vào và ngược lại. o Thanh ghi lưu trạng thái các chân của cổng A là thanh ghi PORTA. 17
- o Chân RA4 của cổng A được có thể được sử dụng để đưa dao động đầu vào cho Timer0 (T0CKI). o Các chân còn lại của cổng A có thể được khai báo để được dùng như lối vào tương tự. Các thanh ghi liên quan ADCON0, ADCON1. o Bảng 1: Cấu hình Cổng A • Cổng B: o Vào ra số có độ rộng 8bit, có định hướng. Khai báo định hướng vào ra ở thanh ghi TRISB. Nếu bit TRISBx=1 thì chân RBx sẽ được đinh nghĩa là lối vào và ngược lại. o Thanh ghi lưu trạng thái các chân của cổng B là thanh ghi PORTB o 3 chân của cổng B là : RB3,RB6,RB7 còn được sử dụng làm chân lập trình PGM, PGC,PGD. o 4 chân từ RB7:RB4 có ngắt on-change. Bảng 2: Cấu hình Cổng B 18
- • Cổng C : o Vào ra số có độ rộng 8bit, có định hướng. Khai báo định hướng vào ra ở thanh ghi TRISC. Nếu bit TRISCx=1 thì chân RCx sẽ được đinh nghĩa là lối vào và ngược lại. o Thanh ghi lưu trạng thái các chân của cổng C là thanh ghi PORTC. o Các chân của cổng C đều có bộ đệm triger smitt. o Cổng C còn được sử dụng cho 1 số khối chức năng khác. Bảng 3: Cấu hình Cổng C • Cổng D : o Vào ra số có độ rộng 8bit, có định hướng. Khai báo định hướng vào ra ở thanh ghi TRISD. Nếu bit TRISDx=1 thì chân RDx sẽ được đinh nghĩa là lối vào và ngược lại. o Thanh ghi lưu trạng thái các chân của cổng D là thanh ghi PORTD. Bảng 4: Cấu hình Cổng D • Cổng E : o Cổng E chỉ có 3 chân vào ra, có bộ đệm triger smitt. 19
- o Cổng E có thể được dùng như lối vào ra số hoặc tương tự. Thiết lập tại các thanh ghi TRISE, ADCON1. Bảng 5: Cấu hình Cổng E 4.2.3 Các Khối Timer: Vi điều khiển PIC16F877A có 3 bộ timer: • Timer0: o Là bộ đếm 8bit, có thể ghi đọc. o Timer0 có 2 chế độ hoạt động là : định thời hoặc đếm. o Khi hoạt động Timer đếm tiến từ giá trị được ghi trong thanh ghi TMR0 đến 256. Khi đếm đến 256 cờ tràn TMR0IF sẽ đc bật lên. o Time = (FOSC/4) x Prescale x ( 256 – TMR0 ) o Bit T0CS : chọn nguồn dao động cho Timer0 =1 nguồn dao động được đưa vào từ chân T0CKI.(Chế độ đếm) =0 nguồn dao động hệ thống o Bit T0SE : Ở chế độ đếm, chọn sườn xung =1 sườn xuống. =0 sườn lên. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: Tìm hiểu về quản lý hành chính về đất đai ở Việt Nam
18 p | 587 | 113
-
Đề tài : NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT QUỐC TẾ TRONG VIỆC THỰC THI LUẬT QUỐC TẾ
13 p | 491 | 108
-
Đề tài: "Tìm hiểu công tác hạch toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH may Minh Anh"
35 p | 296 | 94
-
Luận văn: Tìm hiểu công tác quản lý nguyên vật liệu tại công ty Cổ phần thiết bị công nghiệp và xây dựng
59 p | 238 | 61
-
Đề tài: Tìm hiếu cấu tạo, nguyên tấc hoạt động, các dạng hư hỏng và đề xuất các biện pháp khắc phục của một sổ thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất tinh bột sắn tại nhà máy FOCOCEV Thừa Thiên Huế
58 p | 200 | 59
-
Đề tài: TÌM HIỂU CÔNG TÁC PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ XÂY D NG B TÌM HIỂU CÔNG TÁC PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐẤT TẠI XÃ THUỶ BẰNG - HUYỆN THUỶ PHƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
18 p | 218 | 53
-
Đề tài: Tìm hiểu về quỹ đầu tư chứng khoán tại Việt Nam
15 p | 206 | 42
-
Đề tài "Tìm hiểu nguyên tắc gia nhiệt bằng sóng hồng ngoại và ví dụ minh họa"
22 p | 160 | 35
-
Tiểu luận: Tìm hiểu và vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong ứng dụng thực tiễn
24 p | 125 | 19
-
Đề tài khoa học cấp trường: Thiết kế và lắp đặt mạch điều khiển độ sáng của đèn chiếu sáng công cộng
34 p | 71 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu hoạt động chuyên môn của cán bộ xây dựng nông thôn mới xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
55 p | 39 | 12
-
Tiểu luận: Tìm hiểu sự vận dụng các nguyên tắc sáng tạo trong quá trình phát triển điện thoại di động
19 p | 133 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Tìm hiếu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế
147 p | 39 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu công tác quản lý nhà nước về giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2018
81 p | 48 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu mô hình tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của hợp tác xã chè Thịnh An tại thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
66 p | 33 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu hoạt động và đánh giá hiệu quả kinh tế của hợp tác xã rau an toàn thị trấn Hùng Sơn tại thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
75 p | 48 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Tài chính: Tìm hiểu công tác kiểm toán khoản mục lương và các khoản trích theo lương trong kiểm toán BCTC tại công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC
99 p | 39 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn