Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Tìm hiếu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế
lượt xem 11
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, từ đó đưa ra những biện pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Tìm hiếu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ ại TÌM HIỂU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Đ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH TUYNEN THỪA THIÊN HUẾ ng ườ NGUYỄN THỊ KIM THÚY Tr NIÊN KHÓA: 2016-2020
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN uế H tế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in cK TÌM HIỂU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN họ GẠCH TUYNEN THỪA THIÊN HUẾ ại Đ ng ườ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn Nguyễn Thị Kim Thúy TS. Hồ Thị Thúy Nga Tr Lớp: K50D- Kế toán Niên khóa: 2016-2020 Huế, tháng 12 năm 2019
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành quá trình tốt nghiệp ở trường Đại học kinh tế Huế, tôi đã lựa chọn đề tài “TÌM HIỂU CÔNG TÁC TẬP HỢP KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ uế TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM” làm đề tài tốt nghiệp trong suốt 4 năm học đại học của mình. H Để đề tài được hoàn thiện, lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô giáo trong trường Đại học kinh tế Huế nói chung và quý thầy cô trong khoa Kế toán – tế Kiểm toán nói riêng đã hỗ trợ cho tôi về kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành. h Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giảng viên hướng dẫn TS. Hồ Thị in Thúy Nga - người đã quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn tôi hoàn thành tốt báo cáo trong suốt quá trình thực hiện thực tập cuối khóa. cK Đồng thời qua đây tôi xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo, cán bộ của công ty cổ phần gạch Tuynen Huế đã tạo điều kiện thuận lợi, tận tình chỉ bảo và cung cấp số họ liệu cho tôi hoàn thành tốt báo cáo thực tập, giúp cho tôi tích lũy được những bài học kinh nghiệm, những thông tin hữu ích để tôi có thể hoàn thành bài khóa luận được hoàn thiện và chính xác hơn. ại Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, những người đã luôn đồng hành, động Đ viên hỗ trợ tôi để có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. ng Tôi xin chân thành cảm ơn. Huế, tháng 12 năm 2019 ườ Sinh viên thực hiện Tr Nguyễn Thị Kim Thúy
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..............................................................................v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii uế DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................ix DANH MỤC BIỂU MẪU...............................................................................................x H PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ...............................................................................1 tế 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................2 h 3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2 in 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 cK 4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................................3 5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 họ CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ...............................5 CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM....................................5 ại 1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất..................................................................................5 1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất ...............................................................................5 Đ 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ......................................................................................5 ng 1.1.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................8 1.1.3.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất....................................................................8 ườ 1.2. Tổng quan về giá thành ..........................................................................................10 1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................10 1.2.2. Bản chất và chức năngcủa giá thành ...................................................................10 Tr 1.2.3. Phân loại giá thành ..............................................................................................11 1.2.4. Đối tượng và phương pháp tính giá thành...........................................................12 1.2.4.1. Đối tượng tính giá thành ..................................................................................12 1.2.4.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .............................................................12 1.3. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm ....................................................14 SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy ii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga 1.4. Kế toán chi phí sản xuất .........................................................................................15 1.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT)............................................16 1.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (NCTT) ......................................................19 1.4.3. Kế toán chi phí sản xuất chung (SXC) ................................................................22 1.5. Tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................................................25 1.6. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.......................................................................29 uế 1.7. Đánh giá, điều chỉnh các khoản giảm giá thành.....................................................32 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ H TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH TUYNEN HUẾ………………………………………………………………………………...33 tế 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần gạch Tuynen Huế ..................................................33 2.1.1. Giới thiệu chung về công ty ................................................................................33 h 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty gạch Tuynen Huế .........................34 in 2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh của Công ty...............................35 2.2. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.....................................................................36 cK 2.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty.......................................................................36 2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ..............................................................38 2.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty......................................................................39 họ 2.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................................39 2.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ......................................................39 ại 2.3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán................................................40 2.3.2. Hình thức sổ kế toán............................................................................................41 Đ 2.3.3. Các chính sách chủ yếu được áp dụng tại công ty ..............................................42 2.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo....................................................................................43 ng 2.4. Các nguồn lực chính của công ty ...........................................................................43 2.4.1. Tình hình lao động..............................................................................................43 ườ 2.4.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn ...............................................................................47 2.4.3. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................53 Tr 2.5. Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế ...............................................................................58 2.5.1. Khái quát về đặc điểm sản phẩm và thị trường tiêu thụ gạch Tuynen của công ty cổ phần gạch Tuynen Huế .............................................................................................58 2.5.2. Thị trường tiêu thụ...............................................................................................58 SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy iii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga 2.6. Nội dung công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch tại công ty Tuynen Huế ......................................................................................................61 2.6.1. Đặc điểm chi phí sản xuất ...................................................................................61 2.6.2. Đối tượng, phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 61 2.6.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .........................................................................61 2.6.3.1. Kế toán chi phí theo nguyên vật liệu trực tiếp .................................................61 uế 2.6.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .................................................................81 H 2.6.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ........................................................................94 2.6.4. Tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...................109 tế 2.6.4.1. Tổng hợp chi phí sản xuất..............................................................................109 2.6.4.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..............................................................112 h 2.6.5. Tính giá thành sản phẩm....................................................................................115 in CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH TUYNEN cK HUẾ............................................................................................................................122 3.1. Nhận xét công tác kế toán tại công ty cổ phần Tuynen Huế ................................122 3.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................122 họ 3.1.2. Nhược điểm .......................................................................................................123 3.2. Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty tại công ty cổ phần Tuynen Huế..............................................................................123 ại 3.2.1. Ưu điểm .............................................................................................................124 Đ 3.2.2. Nhược điểm .......................................................................................................125 3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế. ..............................................127 ng 3.3.2. Đối với công tác CPSX và tính giá thành sản phẩm .........................................128 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................131 ườ 1. Kết luận....................................................................................................................131 2. Kiến nghị ................................................................................................................132 Tr DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................134 SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy iv
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC : Báo cáo tài chính BHTS : Bảo hiểm tài sản HXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế uế BPSX : Bộ phận sản xuất BTC : Bộ tài chính H BVMT + MT : Bảo vệ môi trường + môi trường CBCNV : Cán bộ công nhân viên tế CCDC : Công cụ dụng cụ CNSX : Công nhân sản xuất h CP : Cổ phần CPSX : in Chi phí sản xuất cK CTGS : Chứng từ ghi sổ Cty TNHH : Công ty trách nhiệm hữu hạn một MTV TVĐT thành viên tư vấn đầu tư và thương và TM mại họ CSPK : Công suất phản kháng DDĐK : Dở dang đầu kỳ ại DDCK : Dở dang cuối kỳ DIEN : Điện Đ GCN ĐKT : Giấy chứng nhận đăng kí thuế GTGT : Giá trị gia tăng ng GVHB : Giá vốn hàng bán HTK : Hàng tồn kho ườ KHTSQ3 : Khấu hao tài sản quý 03 KKĐK : Kiểm kê định kỳ Tr KKTX : Kê khai thường xuyên KPCĐ : Kinh phí công đoàn LNST : Lợi nhuận sau thuế LĐ : Lao động NCTT : Nhân công trực tiếp SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy v
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga NPT : Nợ phải trả NSLĐ : Năng suất lao động NVL : Nguyên vật liệu NVLTT : Nguyên vật liệu trực tiếp PDCPQ3 : Phân bổ chi phí quý 03 PVSX : Phục vụ sản xuất uế PXK : Phiếu xuất kho QĐ : Quy đổi H QLPX : Quản lý phân xưởng SDMTC : Sử dụng máy thi công tế SPDD : Sản phẩm dở dang SXC : Sản xuất chung h SXKD : Sản xuất kinh doanh TCVN TCN : : in Tiêu chuẩn Việt Nam Tiêu chuẩn nghề cK TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TRICHL : Trích lương họ TSCĐ : Tài sản cố định TSDH : Tài sản dài hạn TSNH : Tài sản ngắn hạn ại VAT : Thuế giá trị gia tăng Đ VCSH : Vốn chủ sở hữu VNĐ : Việt nam đồng ng VSCN Vệ sinh công nhân ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy vi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga DANH MỤC SƠ ĐỒ Kí hiệu Tên sơ đồ Trang Sơ đồ 1. 1: Sơ đồ tập hợp chi phí NVL trực tiếp (theo phương pháp KKTX)..............18 Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ tập hợp chi phí NVL trực tiếp (theo phương pháp KKĐK) .............19 uế Sơ đồ 1. 3. Sơ đồ tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ..................................................22 Sơ đồ 1. 4. Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung..........................................................25 H Sơ đồ 1. 5. Sơ đồ kế toán tổng hợp CPSX theo phương pháp KKTX ..........................27 tế Sơ đồ 1. 6. Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp KKĐK .......................29 Sơ đồ 2. 1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế ..................37 h in Sơ đồ 2. 2. Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty CP gạch Tuynen Huế ..........................40 cK Sơ đồ 2. 3. Trình tự kế toán trên máy vi tính theo hình thức chứng từ ghi sổ ..............42 Sơ đồ 2. 4. Quy trình công nghệ sản xuất gạch Tuynen................................................60 Sơ đồ 2.5: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán nguyên vật liệu trực tiếp ................62 họ Sơ đồ 2.6: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán nhân công trực tiếp ........................81 ại Sơ đồ 2.7: trình tự luân chuyển chứng từ kế toán chi phí sản xuất chung ....................94 Đ Sơ đồ 2.8. Sơ đồ kết chuyển CPSX và tính giá thành sản phẩm của công ty .............109 ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy vii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga DANH MỤC BẢNG Kí hiệu Tên bảng Trang Bảng 2. 1 Tình hình lao động của công ty qua ba năm 2016 – 2018 ............................44 Bảng 2. 2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty cổ phần gạch Tuynen qua ba năm uế 2016-2018 ......................................................................................................................48 H Bảng 2. 3. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty cổ phần gạch Tuynen Huế qua ba năm 2016 - 2018 ............................................................................................................55 tế Bảng 2.4. Định mức lương theo từng nội dung công việc ............................................86 h Bảng 2. 5 Bảng kê phải trả cho CBCNV quý 03...........................................................88 in Bảng 2.6. Bảng tính chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...............................110 cK Bảng 2.7. Bảng cân đối bán thành phẩm quý III năm 2019 ........................................114 Bảng 2.8. Bảng hệ số quy đổi sản phẩm gạch Tuynen................................................116 Bảng 2.9. Bảng quy đổi tính giá thành thành phẩm đơn vị cho gạch Tuynen ............117 họ Bảng 2.10. Bảng phân tích giá thành sản phẩm gạch Tuynen.....................................118 ại Bảng 2.11: Bảng giá thành sản phẩm gạch tuynel quý III năm 2019 .........................119 Đ Bảng 2.12. Bảng cân đối thành phẩm quý 03 năm 2019.............................................121 ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy viii
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga DANH MỤC HÌNH Kí hiệu Tên hình Trang Hình 2. 1. Biểu đồ thể hiện tổng số lao động của công ty CP gạch Tuynen Huế .........45 uế Hinh 2.2 Biểu đồ thể hiện TSNH và TSDH của công ty CP gạch Tuynen Huế ..........50 H Hình 2. 3 Biểu đồ thể hiện các khoản mục TSNH của công ty CP gạch Tuyen Huế ...51 Hình 2. 4 Biểu đồ thể hiện NPT và VCSH của công ty CP gạch Tuynen Huế.............52 tế Hình 2.5. Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của công ty CP gạch Tuynen Huế ......56 h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy ix
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga DANH MỤC BIỂU MẪU Kí hiệu Tên biểu mẫu Trang Biểu mẫu 2.1: Mẫu hóa đơn GTGT...............................................................................65 uế Biểu mẫu 2.2: Mẫu phiếu nhập kho NVL .....................................................................66 H Biểu mẫu 2.3: Mẫu giấy yêu cầu vật tư.........................................................................67 tế Biểu mẫu 2. 4 Mẫu phiếu xuất kho NVLTT chính .......................................................68 Biểu 2.5. Bảng Kê Phải Trả Cbcnv Quý III ..................................................................96 h Biểu mẫu 2.6. Mẫu phiếu chi tiền nước ........................................................................72 in Biểu mẫu 2.7. Mẫu hóa đơn GTGT tiền điện...............................................................73 cK Biếu mẫu 2.8 Mẫu phiếu yêu vầu vật tư NVLTT phụ...................................................75 Biểu mẫu 2.9. Mẫu phiếu nhập kho dầu........................................................................76 họ Biểu mẫu 2. 10. Mẫu phiếu xuất kho NVLTT phụ .......................................................77 Biểu mẫu 2.11 . Bảng chấm công tổ cơ khí tháng 08 năm 2019...................................83 ại Biểu mẫu 2. 12. Mẫu phiếu chi tiền ăn ca .....................................................................84 Đ Biểu mẫu 2.13. Mẫu phiếu xuất kho CCDC.................................................................97 ng Biểu mẫu 2.14: Mẫu sổ cái khoản 6271 – Chi phí sản xuất chung .............................103 Biểu mẫu 2.15: Mẫu sổ cái tài khoản 6272 – Chi phí sản xuất chung ........................104 ườ Biểu mẫu 2.16: Mẫu sổ cái khoản 6273 – Chi phí sản xuất chung .............................105 Tr Biểu mẫu 2.17: Mẫu sổ cái khoản 6274 – Chi phí sản xuất chung .............................106 Biểu mẫu 2.18: Mẫu sổ cái tài khoản 6277 – Chi phí sản xuất chung ........................107 Biểu mẫu 2.19: Mẫu sổ cái tài khoản 6278– Chi phí sản xuất chung .........................108 SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy x
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu Nền kinh tế việt nam đang từng ngày phát triển với tốc độ nhanh chóng, kéo theo hàng nghìn doanh nghiệp ra đời. Các doanh nghiệp về thương mại, dịch vụ ngày càng mở rộng quy mô hoạt động trong lẫn ngoài nước, tuy nhiên với một nước giàu tài uế nguyên khoáng sản, thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm thì sản xuất vẫn là một ngành công nghiệp giữ vai trò hàng đầu trong nền công H nghiệp Việt Nam. Chính sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước đã và đang ảnh hưởng tích cực đến công nghiệp sản xuất, nhiều doanh nghiệp sản xuất ra đời tạo tế nên sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Để có thể tồn tại và phát triển, mỗi doanh h nghiệp sản xuất cần đưa ra những chiến lược kinh doanh để nâng cao sức cạnh tranh in của mình. Bên cạnh đa dạng hóa sản phẩm, mở rộng thị trường tiêu thụ thì chiến lược về “GIÁ” là một công cụ cạnh tranh quan trọng nhất. cK Làm sao để có thể đưa ra giá bán phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng, thấp hơn so với đối thủ, mà vẩn giữ được chất lượng sản phẩm? Làm sao có thể tiết họ kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm mà vẩn giữ được giá bán, đưa lại lợi nhuận tối đa? Là những mục tiêu mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn hướng đến. ại Để có thể trả lời những câu hỏi trên, thì công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành là một khâu quan trọng trong doanh nghiệp sản xuất. Kế toán chi Đ phí sản xuất không những định giá sản xuất mà còn giúp cho nhà quản trị nắm rõ được đầy đủ thông tin về tình hình sản xuất của doanh nghiệp mình, giúp nhà quản trị đưa ra ng những quyết định, chiến lược đúng đắn kịp thời trước những đối thủ cạnh tranh. ườ Với những lý thuyết được học trên nhà trường, cũng như muốn tìm hiểu rõ hơn về công tác kế toán chi phí sản xuất ở công ty sản xuất do đó tôi đã chọn công ty Tr cổ phần gạch Tuynen Huế là cơ sở thực tập. Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế là một doanh nghiệp sản xuất và thương mại chuyên sản xuất và cung cấp gạch cho thị trường vật liệu xây dựng. Cũng như bất kì doanh nghiệp sản xuất nào, công ty cũng muốn tiết kiệm chi phí và tối đa hóa lợi nhuận, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Chính vì vậy, tôi đã chọn “TÌM HIẾU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH TUYNEN HUẾ” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Tìm hiểu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, từ đó uế đưa ra những biện pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế. H Mục tiêu cụ thể tế Để hoàn thành bài nghiên cứu, cũng như xuất phát từ yêu cầu thực tiễn tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế, tôi đưa ra những mục tiêu sau: h in - Thứ nhất: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất cK - Thứ hai: Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế. họ - Thứ ba: Đề xuất những giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế trên để góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ại ty cổ phần gạch Tuynen Huế. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đ 3.1. Đối tượng nghiên cứu ng Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch Tuynen tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế. ườ 3.2. Phạm vi nghiên cứu Về không gian Tr Đề tài nghiên cứu trong phạm vi giới hạn hoạt động của Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế. Về thời gian - Số liệu dùng để phân tích, đánh giá tình sản xuất hoạt động kinh doanh công SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga ty là số liệu được tổng hợp qua ba năm 2016-2018. - Số liệu được thu thập để phục vụ cho việc nghiên cứu quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch Tuynen của công ty là quý III/2019. Về nội dung - Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Gạch uế Tuynen tại Công ty cổ phần gạch Tuynen Huế trong quý III năm 2019. 4. Phương pháp nghiên cứu H 4.1. Phương pháp thu thập số liệu Phương pháp tham khảo, nghiên cứu tài liệu tế - Đọc tham khảo các tài liệu liên quan đến đề tài chi phí sản xuất và tính giá h thành sản phẩm. Nghiên cứu các bài luận văn tốt nghiệp, các thông tin trên mạng in internet, các giáo trình của thầy cô giáo kinh tế… để hệ thống lại cơ sở lý luận về chi cK phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất. Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu - Tìm hiểu về tình hình hoạt động của công ty trên các trang web của công ty. họ - Chụp, photo và chép lại các chứng từ sổ sách, số liệu liên quan đến công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty. ại Phương pháp quan sát, phỏng vấn Đ - Quan sát các nhân viên kế toán thực hiện các công việc hằng ngày liên quan đến tập hợp chi phí sản xuất, hạch toán các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến đối tượng ng nghiên cứu, để hiểu rõ hơn về quy trình luân chuyển chứng từ khi có nghiệp vụ phát ườ sinh. - Phỏng vấn trực tiếp các nhân viên kế toán và kế toán trưởng để biết được Tr phương pháp tập hợp chi phí sản xuất, phương pháp tính giá thành và phân bổ chi phí. Đồng thời phỏng vấn một số nhân viên của các bộ phận khác, một số công nhân lao động để thu thập thông tin đầy đủ về cơ cấu tổ chức và quy trình sản xuất gạch Tuynen. 4.2. Phương pháp xử lý số liệu SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga - Phương pháp tổng hợp và so sánh: Dùng để phân tích số liệu tuyệt đối, tương đối về tình hình tài sản nguồn vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. So sánh số liệu qua các năm để thấy được tình hình kinh doanh của công ty. - Phương pháp chứng từ kê toán: Tập hợp các chứng từ, số liệu kế toán liên quan đến chi phí. Phân tích số liệu thô để đánh giá được công tác tập hợp chi phí sản uế xuất và tính giá thành sản phẩm. - Phương pháp tính giá: Phương pháp này được áp dụng để tính các chi phí sản H xuất gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, sản xuất chung. Sau đó tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. tế 5. Kết cấu đề tài h Nội dung của đề tài nghiên cứu gồm có 03 phần: Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ in cK Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Chương 1: Hệ thống lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. họ Chương 2: Thực trạng công tác kê toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sảm phẩm tại công ty cổ phần Tuynen Huế. ại Chương 3: Đánh giá công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản Đ phẩm tại công ty cổ phần Tuynen Huế. Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất uế 1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất - (Theo Chuẩn mực kế toán số 01) Chi phí được định nghĩa là tổng giá trị làm H giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán, hay là những tổn thất về nguồn lực kinh tế, về tài sản được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc có khi có khả năng tương đối tế chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa. - Theo Huỳnh Lợi (2010), “Chi phí sản xuất có thể được hiểu một cách trừu h tượng là biểu hiện bằng tiền những hao phí lao động sống hoặc lao động vật hoá phát in sinh trong một kỳ nhất định (tháng, quý, năm) để thực hiện quá trình hoạt động sản cK xuất kinh doanh. - Nội dung của chi phí sản xuất (CPSX): CPSX không những bao gồm những yếu tố lao động sống cần thiết liên quan đến sử dụng lao động (tiền lương, tiền công), họ lao động vật hóa (khấu hao tài sản cố định, chi phí về nguyên vật liệu,…) mà còn bao gồm một số khoản mà thực chất là một phần giá trị mới sáng tạo ra (BHXH, BHYT, ại các khoản thuế không được hoàn lại,…). - Cuối cùng, thực chất chi phí sản xuất là sự chuyển dịch vốn – chuyển giá trị Đ của các yếu tố sản xuất (hao phí lao động) vào đối tượng tính giá thành. ng 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất - Chi phí sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp bao gồm nhiều loại khác ườ nhau. Mỗi loại đều có một nội dung, tính chất, công dụng, mục đích và yêu cầu sử dụng riêng. Tr - Nó đòi hỏi nhà quản trị và kế toán viên phải am hiểu sâu về mỗi loại chi phí để phục vụ tốt cho công tác hạch toán, nâng cao tính chi tiết của thông tin chi phí, phục vụ đắc lực cho công tác tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ và tính giá thành sản phẩm. Chi phí là yếu tố quan trọng và quyết định đến giá thành sản phẩm, mà giá thành quyết định đến hoạt động kinh doanh. Vì vậy, việc hiểu rõ chi phí sản xuất giúp SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga doanh nghiệp có những biện pháp quản lý tốt hơn. Do đó, nhà quản trị có xu hướng phân loại chi phí theo những đặc trưng nhất định với nhiều tiêu thức khác nhau, cụ thể như sau: 1.1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung nội dung kinh tế ban đầu Các chi phí có cùng nội dung, tính chất sẽ được tập hợp vào một nhóm không uế kể chi phí đó phát sinh ở thời điểm nào, ở đâu, dùng vào mục đích gì trong sản xuất kinh doanh. Toàn bộ chi phí được chia thành các yếu tố sau: H - Chi phí nhân công: Bao gồm các khoản tiền lương chính, phụ, phụ cấp theo lương phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương: BHYT, BHXH, tế KPCĐ cho người lao động. h - Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm toàn bộ giá trị thu mua nguyên vật liệu in chính, phụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. - Chi phí CCDC: Bao gồm giá mua và chi phí mua công cụ dụng cụ dùng cho cK hoạt động sản xuất kinh doanh. - Chi phí khấu hao TSCĐ: Khấu hao TSCĐ phải trích trong kỳ của tất cả họ TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Toàn bộ chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động kinh doanh, ví dụ như: chi phí vận chuyển, dịch vụ điện nước,.. ại - Chi phí khác bằng tiền: Toàn bộ các chi phí bằng tiền tại doanh nghiệp, chưa Đ liệt kê vào những chi phí trên. Cách phân loại này giúp doanh nghiệp biết được chi phí sản xuất bao gồm ng những loại nào, số lượng, giá trị từng loại chi phí là bao nhiêu. ườ 1.1.2.2. Phân theo công dụng kinh tế (khoản mục chi phí) Cách phân loại này dựa theo công dụng của chi phí, địa điểm phát sinh chi phí, Tr nơi gánh chịu chi phí và phân bổ chi phí theo từng đối tượng. Các chi phí này có ý nghĩa trong việc tính giá thành sản phẩm, vì vậy toàn bộ chi phí được phân theo khoản mục. Bao gồm: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT): Là toàn bộ chi phí nguyên vật liệu chính, phụ, vật liệu khác,…tham gia trực tiếp vào việc sản xuất sản phẩm. SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga - Chi phí nhân công trực tiếp (NCTT): Bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương như: KPCĐ, BHYT, BHXH của công nhân trực tiếp thực hiện hoạt động sản xuất. - Chi phí sản xuất chung (SXC): Là những CPSX không thuộc chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và nhân công trực tiếp, được sử dụng chung cho hoạt động sản xuất uế trong kỳ cần được phân bổ cho đối tượng chịu chi phí. Bao gồm: chi phí lao động gián tiếp, chi phí phục vụ, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí dịch vụ mua ngoài, khấu hao H TSCĐ, chi phí bằng tiền khác… - Chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình bán hàng, tiêu tế thụ sản phẩm của doanh nghiệp. Đó là những chi phí như: quảng cáo, tiếp thị, h marketing, chi phí nhân viên bán hàng, hoa hồng đại lý. in - Chi phí quản lý doanh nghiệp: Bao gồm các khoản chi phí liên quan đến việc phục vụ và quản lý sản xuất kinh doanh, công việc hành chính, quản trị ở phạm vi cK toàn doanh nghiệp. - Chi phí khác: Là các khoản chi phí hoạt động tài chính, chi phí bất thường. họ Cách phân loại này là căn cứ để tính giá thành sản phẩm, giúp doanh nghiệp có thể kiểm soát được giá thành thực tế so với định mức đưa ra. ại 1.1.2.3. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả Đ Cách phân loại này tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của các chi phí đến nhiều hay ít kỳ trong sản xuất kinh doanh. Chi phí được chia thành 2 loại: ng + Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra ườ hoặc mua vào trong kỳ. Chi phí phát sinh một kỳ và ảnh hưởng đến nhiều kỳ sản xuất kinh doanh và kỳ tính kết quả kinh doanh. Tr + Chi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong một kỳ kế toán. 1.1.2.4. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp Phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí. Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất bao gồm: SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga - Chi phí trực tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí như: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp…loại chi phí này thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí. - Chi phí gián tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, thường được tập hợp chung rồi sau đó phân bổ cho từng đối tượng chịu uế chi phí. Mục đích: Giúp nhà quản trị biết chính xác tổng chi phí để sản xuất ra một H đơn vị sản phẩm để có thể kiểm soát chi phí một cách dễ dàng và định giá đúng giá thành sản phẩm. tế 1.1.2.4. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động h Theo cách phân loại này, chi phí bao gồm: in - Chi phí biến đổi: Là những chi phí mà tổng số chi phí sẽ thay đổi tỷ lệ thuận cK với mức độ hoạt động. Thay đổi theo số lượng sản phẩm. Đó là những chi phí như: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy…Dù số lượng sản phẩm có thay đổi nhưng chi phí biến đổi cho một đơn vị sản phẩm mang tính ổn họ định. - Chi phí cố định: Là những chi phí xét về tổng số ít thay đổi hoặc không thay ại đổi theo mức độ hoạt động, nhưng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt động thì tỷ lệ Đ nghịch với mức độ hoạt động. - Chi phí hỗn hợp: Là những chi phí bao gồm hỗn hợp cả biến phí và định phí. ng Phân loại theo cách này giúp cho công tác quản trị chi phí dễ dàng hơn, doanh ườ nghiệp phân tích được điểm hòa vốn từ đó có ích cho việc ra quyết định kinh doanh. 1.1.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất Tr 1.1.3.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất Bất cứ lĩnh vực trong đời sống từ kinh tế đến văn hóa xã hội, thì xác định đối tượng mà mình muốn hướng đến đóng vai trò hết sức quan trọng. Việc xác định đối tượng hoạt động giúp doanh nghiệp bết mình muốn làm gì, cho ai, ở đâu, phải vạch ra chiến lược kinh doanh như thế nào cho phù hợp với đối tượng đó, điều này quyết định SVTH: Nguyễn Thị Kim Thúy 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trung Trang
79 p | 188 | 32
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần may xuất khẩu Việt Thái
79 p | 130 | 30
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 37 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 64 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Duyên Hải – Xí Nghiệp 7
88 p | 163 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Uông Bí
106 p | 139 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Quốc Thịnh Phát
87 p | 116 | 13
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 51 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 29 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán – Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Thịnh Lợi
96 p | 97 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Hoàng Sơn
82 p | 113 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty cổ phần vận tải biển Đức Thịnh
94 p | 124 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Chi nhánh công ty TNHH thương mại và dịch vụ giao nhận hàng hóa F.D.I
101 p | 103 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại công ty Cổ phần Sivico
99 p | 96 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và kho vận ngoại thương Hải Hà
104 p | 66 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Trung Trang
89 p | 99 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng Cân đối kế toán tại Công ty TNHH Thương Mại VIC
100 p | 82 | 4
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH sản xuất thương mại trang trí nội thất Hồng Quân
85 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn