intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 409

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 409 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 409

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 409 Câu 41: Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển mạnh theo hướng tăng cường liên doanh, liên kết nhằm   mục đích chính là A. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. B. xuất khẩu sang chính các nước đó. C. tích lũy vốn cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đoạn tiếp theo. D. tận dụng được nguồn lao động dồi dào. Câu 42: Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào ở vùng nông thôn? A. Luyện kim, cơ khí, hoá chấ.                     B. Vật liệu xây dựng, máy móc chính xác, hoá chất. C. Vật liệu xây dựng, gốm sứ, dệt may.       D. Dệt may, điện tử, cơ khí chính xác. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. B. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Câu 44: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc A. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.  B. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện  Biên. C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.        D. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Câu 45: Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở A. khu vực cao nguyên.       B. khu vực miền núi.    C. khu vực trung du. D. khu vực đồng bằng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Hà Nội có mùa mưa diễn ra vào các tháng nào   trong năm? A. Từ tháng XI đến tháng IX. B. Từ tháng X đến tháng XII. C. Từ tháng III đến tháng X. D. Từ tháng V đến tháng X. Câu 47: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông? A. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo. B. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm. Câu 48: Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích A. lớn thứ tám thế giới.       B. lớn thứ hai thế giới.      C. lớn nhất thế giới. D. lớn thứ ba thế giới. Câu 49: Vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Vùng đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.      B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc. C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.                                D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. Câu 50: Hiện nay, Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là A. Hồng Công và Ma Cao. B. Thượng Hải và Đài Loan. C. Đài Loan và Ma Cao. D. Ma Cao và Thượng Hải. Câu 51: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc ­ đông nam. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc ­ đông nam. C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc ­ đông nam. D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông ­ Tây, hướng vòng cung. Câu 52: Cho bảng số liệu:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 409
  2. DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI  (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở  khu vực Đông Nam Á? A. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.      B. Chiếm tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu toàn thế giới. C. Diện tích có xu hướng tăng liên tục. D. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết vùng biển của nước ta tiếp giáp với   vùng biển của bao nhiêu nước? A. 6 nước. B. 8 nước. C. 7 nước. D. 9 nước. Câu 54: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.             B. phá rừng để khai thác gỗ củi. C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.   D. phá rừng để lấy đất ở. Câu 55: Việc người dân nước thành viên EU mở  tài khoản tại ngân hàng ở  nước khác trong EU là biểu   hiện của hình thức tự do nào? A. Tự do di chuyển. B. Tự di lưu thông hàng hóa. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 56: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  cơ cấu giá trị  xuất ­ nhập khẩu của Trung  Quốc trong giai đoạn 1985­ 2015? A. Trung Quốc luôn là nước xuất siêu. B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm không liên tục. C. Trung Quốc luôn là nước nhập siêu. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. Câu 57: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu trong các thành phố vừa và nhỏ nên đã A. giảm thiểu được những mặt tiêu cực của đô thị hóa.        B. hạn chế được số người nhập cư vào  Hoa Kì. C. đẩy nhanh xu hướng chuyển cư từ nông thôn ra thành thị.           D. giảm tỉ lệ dân thành thị của Hoa  Kì. Câu 58: Ngành  nào sau đây được coi là khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 409
  3. A. Điện tử. B. Xe gắn máy. C. Dệt. D. Đóng tàu biển. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn nằm trong lưu vực của hệ thống   sông nào? A. Hệ thống sông Đồng Nai. B. Hệ thống sông Thái Bình. C. Hệ thống sông Hồng. D. Hệ thống sông Mê Công. Câu 60: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.             B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Tỉ lệ người già ngày càng cao.                         D. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 61: Liên Bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ? A. 9 múi giờ. B. 11 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 13 múi giờ. Câu 62: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng. B. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. C. Các sông có trữ năng thủy điện lớn. D. Tập trung các thành phố, các khu công nghiệp. Câu 63: Cấu trúc địa hình nước ta gồm các hướng chính nào sau đây? A. Hướng vòng cung và hướng tây – đông.                     B. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung. C. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.       D. Hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố)  giáp với Trung Quốc? A. 7. B. 8. C. 9. D. 6 Câu 65: Cho bảng số liệu:  TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG  Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 ­ 2014                                                                                                                           (Đơn vị: triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của  nước ta giai đoạn 1983 – 2014, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 66: Ở nươc ta, vung xay ra l ́ ̀ ̉ ụt ung nghiêm trong nhât là ́ ̣ ́ A. Đông Nam Bô.̣         B. Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀       C. Bắc Trung Bộ.      D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 67: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay? A. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn. B. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ lớn. C. Diện tích rừng liên tục giảm. D. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào có mùa khô kéo dài và sâu sắc  nhất nước ta? A. Tây Bắc.        B. Đồng bằng Nam Bộ.       C. Tây Nguyên.   D. Ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 69: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc vì A. có nền địa hình cao hơn. B. có nền địa hình thấp  hơn. C. có nền nhiệt độ thấp hơn. D. có nền nhiệt độ cao hơn. Câu 70: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 409
  4. (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội? A. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn 180C.                  B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn 100C. C. Tháng VII có nhiệt độ trung bình tháng cao nhất.    D. Có 2 tháng mùa đông lạnh nhiệt độ dưới 180C. Câu 71: Tinh chât nhiêt đ ́ ́ ̣ ới âm gio mua cua sông ngoi n ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ước ta biêu hiên  ̉ ̣ ở đăc điêm nao sau đây? ̣ ̉ ̀ A. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, chê đô n ̀ ̀ ́ ̣ ươc theo mua ́ ̀ B. Sông ngoi day đăc, chu yêu la h ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ướng tây băc ­ đông nam ́ C. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, ch ̀ ̀ ế độ nước ổn định trong năm D. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, ít phu sa, ch ̀ ế độ nước thất thường Câu 72: Ở nước ta về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào  loại gió chiếm ưu thế là A. gió mùa Tây Nam.        B. gió Tây Nam.       C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 73: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do A. ảnh hưởng của biển Đông.                                      B. ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. C. vị trí nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.    D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 74: Cho biểu đồ: :  Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  chế  độ  nhiệt của Hà Nội và Tp. Hồ  Chí  Minh? A. Nhiệt độ trung bình các tháng của Tp. Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội. B. Hà Nội có biên độ nhiệt lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều là tháng VII. D. Cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng. Câu 75: Nhận định đúng về đặc điểm địa hình vùng thềm lục địa nước ta là A. thu hẹp ở phía Bắc, mở rộng ở miền Trung và phía Nam. B. mở rộng ở phía Bắc và phía Nam, thu hẹp ở miền Trung. C. mở rộng ở phía Bắc, thu hẹp ở miền Trung và phía Nam. D. thu hẹp ở phía Bắc và phía Nam, mở rộng ở miền Trung. Câu 76: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 409
  5. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung. C. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông theo hướng tây bắc – đông nam. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 77: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. B. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. C. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch. D. giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư. Câu 78: Ở nước ta, mùa bão thường A. bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI B. bắt đầu từ tháng XII và kết thúc vào tháng V năm sau. C. bắt đầu từ tháng XI và kết thúc vào tháng VI năm sau. D. bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII. Câu 79: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc ­ Nam ở nước ta? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm càng về phía Nam càng giảm. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc ­ Nam. C. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng giảm. D. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. Câu 80: Đâu không phải là đặc điểm của sông ngòi miền Trung nước ta? A. Lũ vào thu – đông.  B. Sông ngắn, dốc.    C. Lũ lên chậm, xuống chậm.  D. Chế độ nước thất  thường. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến   nay.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 409
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2