intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 205

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

99
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 205 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 205

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Bài thi: KHTN ­ Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 205 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =  32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.  Câu 41: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit axetic bằng một phản ứng? A. Etyl axetat. B. Vinyl fomat. C. Etyl fomat. D. Metyl acrylat. Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. NaNO3. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2. B. Fe + ZnSO4   FeSO4 + Zn. C. H2 + CuO  t  Cu + H2O. D. Cu + 2FeCl3(dung dịch)   CuCl2 + 2FeCl2. o Câu 44: Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch ancol etylic (C 2H5OH) và  dung dịch phenol (C6H5OH)? A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl C. Nước brom D. Kim loại Na Câu 45: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin;  (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 46: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 47: Cho 17,8 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 23,2. B. 24,1. C. 24,7. D. 25,1. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. CH3COOH. B. HO–CH2–CH2–OH. C. H2N–CH2–COOH. D. HCHO. Câu 49: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 50: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản  ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa  trắng? A. FeCl3. B. AlCl3. C. H2SO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 51: Ancol metylic có công thức hóa học là A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 52: Axit panmitic có công thức là A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. C15H31COOH. D. C15H29COOH. Câu 53: Khối lượng mol của axit fomic là A. 30 gam. B. 46 gam. C. 32 gam. D. 60 gam. Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glucozơ. B. Etanol. C. Saccarozơ. D. Glixerol. Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai? A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng thù hình của silic C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon Câu 56: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp) (1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) CuCl2 → Cu + Cl2;                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 205
  2. (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg B. Au C. W D. Pb Câu 58: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl? A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 59: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống   dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Vinyl clorua B. Etilen C. Vinyl xianua D. Vinyl axetat Câu 60: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất  tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn. B. H2O rắn. C. SO2 rắn. D. CO rắn. Câu 61: Hợp chất nào sau đây chứa 40% cacbon về khối lượng? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C3H8. Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. CH3–NH–CH3 B. C2H5–NH2. C. CH3–NH2. D. (CH3)3N. Câu 63: Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị  của V là A. 50. B. 250. C. 500. D. 25. Câu 64: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 1,12 lít (đktc) khí   H2. Giá trị của m là A. 6,5. B. 5,6. C. 2,8. D. 4,2. Câu 65: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau   phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76. Câu 66: Lấy 200 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4 thu được  dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: – Phần 1: Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan. – Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa Giá trị của m là A. 14,74. B. 20,24. C. 9,30. D. 14,70. Câu   67:  Hỗn   hợp   E   gồm   amin   X   có   công   thức   dạng   C nH2n+3N   và   amino   axit   Y   có   công   thức   dạng  CmH2m+1O2N (trong đó số  mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với   dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một   lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 11,64. B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88. Câu 68: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy   phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol.   Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol   H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là A. 23,34%. B. 56,34%. C. 7,44%. D. 87,38%. Câu 69: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong  NH3 thu được 22,05 gam kết tủa; Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là: A. 0,40. B. 0,35. C. 0,55. D. 0,25. Câu 70: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3– và a mol ion Y (bỏ  qua sự  + 2+ điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là A. OH– và 0,03. B. Cl– và 0,01. C. CO32– và 0,03. D. NO3– và 0,03. Câu 71: Cho 7,2 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được   m gam chất rắn khan. Giá trị m là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 205
  3. A. 11,4. B. 14,6. C. 12,2. D. 10,8. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Hợp chất màu tím Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z lần lượt là A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin. B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng. C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin. D. alanin, lòng trắng trứng, anilin. Câu 74: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO 3, khuấy đều để  phản  ứng xảy ra hoàn toàn được dung  dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm duy nhất của sự khử) không màu hóa nâu   ngoài không khí. Mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên có thể là A. y = 8/3x. B. y = 5x. C. y = 4x. D. y 
  4. (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 80: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat   và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ  dung dịch chứa 0,12 mol Br2.  Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 886. B. 884. C. 890. D. 888. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1