intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 208

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 208 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 208

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Bài thi: KHTN ­ Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề 208 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;  S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.  Câu 41: Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 42: Trong không khí chứa nhiều nhất khí nào sau đây? A. N2. B. O2. C. NH3. D. CO2. Câu 43: Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH? A. Axit panmitic B. Axit oleic C. Axit axetic D. Axit stearic Câu 44: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 45: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là A. 3,00. B. 30,0. C. 35,6. D. 3,56. Câu 46: Ancol X có công thức: C2H5OH. Tên gọi của X là A. ancol propylic B. ancol metylic C. ancol butylic D. ancol etylic Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai? A. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng thù hình của silic B. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng D. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch H2SO4 Câu 48: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng? A. Metyl fomat. B. Etyl axetat. C. Vinyl fomat. D. Etyl acrylat. Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Protein. B. Chất béo. C. Amino axit. D. Peptit. Câu 50: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C3H8. Câu 51: Để thủy phân hoàn toàn m gam metyl axetat cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá   trị của m là A. 17,6. B. 7,4. C. 14,8. D. 8,8. Câu 52: Axit nào sau đây có khối lượng mol bằng 60 gam? A. Axit acrylic B. Axit axetic C. Axit fomic D. Axit oxalic Câu 53: Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 (loãng) sinh ra V lít  (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 7,84. D. 3,36. Câu 54: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản  ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa  nâu đỏ? A. CuCl2. B. AlCl3. C. Ba(HCO3)2. D. FeCl3. Câu 55: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe B. Ca C. Cu D. Zn Câu 56: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ancol và phenol? A. Chỉ có phenol tác dụng được với kim loại Na B. Chỉ có ancol tác dụng được với dung dịch NaOH C. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 208
  2. D. Chỉ có ancol tác dụng được với kim loại Na Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. (CH3)3N. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH–C2H5. Câu 58: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) lysin;  (3) amoniac; (4) natri hiđroxit. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 59: Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là A. tơ nilon–6. B. poli(vinyl clorua). C. tơ olon. D. polietilen. Câu 60: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe và Ag B. K và Ca C. Na và Cu D. Ca và Fe Câu 61: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. H2O. C. NaNO3. D. KCl. Câu 62: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. 2Fe + 6HCl   2FeCl3 + 3H2. B. 2Fe + 3Cl2  t  2FeCl3. o C. CO + MgO  t  Mg + CO2. D. 2Na+ CuSO4   Na2SO4 + Cu. o Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. HCOOCH3. C. HO–CH2–CH2–OH. D. (CHO)2. Câu 64: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn  hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966 mol O2, sinh ra  0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C B. Giá trị của m là 10,632 C. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon Câu 66: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy   phân hoàn toàn 6,36 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol KOH thu được 3,2 gam một ancol.   Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,9 gam  H2O. Phần trăm khối lượng của axit có trong X là A. 17,41%. B. 14,47%. C. 45,77%. D. 75,47%. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nóng.  (5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ. (6) Cho Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 68: Cho các nhận định sau: (a) CH3NH2 là amin bậc một (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH  thấy xuất hiện màu tím (c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–COOH là một đipeptit                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 208
  3. (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước Số nhận định đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 69: X là dung dịch chứa a mol HNO 3. Cho b mol Fe vào vào X, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn   toàn được dung dịch Y chứa 2 chất tan có nồng độ  mol bằng nhau và khí T (sản phẩm duy nhất của sự  khử) màu nâu đỏ. Mối quan hệ giữa a, b trong thí nghiệm trên có thể là A.  a=7b. B.  a=4/3b. C.  a=5b. D.  a=6b. Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong  NH3 thu được 30,87 gam kết tủa; Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,56 mol H2. Giá trị của a là: A. 0,77. B. 0,49. C. 0,35. D. 0,56. Câu 71: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 0 X + NaOH t Y + Z 0 Y( rᄒn) + NaOH ( rᄒn) CaO ,t CH 4 + Na 2CO3 0 Z + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O t CH 3COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag Chất X có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2. Câu 72: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 150 ml KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m  gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 14,4. B. 10,2. C. 12,6. D. 12,0. Câu 73: Một dung dịch X gồm 0,01 mol K ; 0,02 mol Ba ; 0,02 mol HCO3– và a mol ion Y (bỏ qua sự điện  + 2+ li của nước). Ion Y và giá trị của a là A. CO32– và 0,03. B. OH– và 0,03. C. Cl– và 0,03. D. NO3– và 0,01. Câu 74: Lấy 240 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4 thu được  dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: – Phần 1: Cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan. – Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa Giá trị của m là A. 17,688. B. 11,160. C. 24,288. D. 17,640. Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường NaOH Hợp chất màu tím Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z lần lượt là A. lysin, lòng trắng trứng, anilin. B. lysin, lòng trắng trứng, alanin. C. anilin, lysin, lòng trắng trứng. D. alanin, lòng trắng trứng, anilin. Câu 76: Cho 3,96 gam Gly–Gly phản  ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch   sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,42. B. 7,08. C. 8,16. D. 7,62. Câu 77: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn   10,74 gam M cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối  lượng bình tăng lên 24,62 gam. Mặt khác, cho 0,03 mol M tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M (đun nóng)   thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về  khối lượng. Khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với khối lượng nào sau đây? A. 3,4 gam. B. 1,4 gam. C. 2,9 gam. D. 7,6 gam. Câu 78: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat? A. Có công thức phân tử C4H6O2. B. Là đồng phân của vinyl axetat. C. Không tác dụng với dung dịch nước brom. D. Là hợp chất este.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 208
  4. Câu 79: Đun nóng 2m gam triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ  thu được dung dịch Y chứa 2 muối  natristearat và natrioleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ  dung dịch chứa 0,12  mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Giá trị của m là A. 53,04. B. 53,16. C. 53,40. D. 53,28. Câu   80:  Hỗn   hợp   E   gồm   amin   X   có   công   thức   dạng   C nH2n+3N   và   amino   axit   Y   có   công   thức   dạng  CmH2m+1O2N (trong đó số  mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với   dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với  một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 6,984. B. 5,328. C. 4,656. D. 7,992. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2