intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 106<br /> <br /> Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> A.  xe x dx  e x  C .<br /> B.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> 2<br /> x2<br /> C.  xe x dx  e x  e x  C .<br /> D.  xe x dx  xe x  e x  C .<br /> 2<br /> Câu 2. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. 1;1 .<br /> B. m  ;  1  1;   .<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. ;  1  1;   .<br /> Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> 2x 2  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B.  .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình<br /> vẽ<br /> <br /> Câu 4. Phương trình 7<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. b  c  a .<br /> B. a  b  c .<br /> C. c  b  a .<br /> D. a  c  b .<br /> Câu 6. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> B. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> C. Khối tứ diện đều.<br /> D. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 1 .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> a3<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> B. VS . ABC  .<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC <br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 106<br /> <br /> 4a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS .ABC <br /> <br /> 2 3<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> Câu 9. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> 3<br /> Câu 10. Cho hàm số y  x  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br />  <br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳngABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> <br /> 10<br /> 25<br /> 5<br /> .<br /> B. R <br /> .<br /> C. R  5 .<br /> D. R  .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 12. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  4a 3 .<br /> B. V  8a 3 .<br /> C. V  12a 3 .<br /> D. V  16a 3 .<br /> A. R <br /> <br /> Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> f x  dx <br /> <br /> 1 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> Câu 14. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> B. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> C. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> D. G1G2 <br /> <br /> 3<br /> <br />  11 <br /> C. S  3;  .<br /> D. S  ; 4 .<br />  2 <br /> <br /> Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> A. S  1; 4 .<br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> <br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> 5V<br /> 7V<br /> V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM  .<br /> 18<br /> 18<br /> 3<br /> Câu 17. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 4  4x 2  1 .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> Câu 18. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> A. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> B. C nk  C nn k .<br /> <br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. y  x 2  2x .<br /> <br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> <br /> C. ln 5x  4  C .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 106<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> Câu 20. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. log a  1  log b  1 .<br /> D. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> Câu 21. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  .<br /> B. 0;2 .<br />  <br /> <br /> C. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  12 .<br /> Câu 23. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. A266 .<br /> B. C 266 .<br /> C. P6 .<br /> D. 26 .<br /> <br /> Câu 24. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   e x  2019 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2018 .<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 25. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 26. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. I   .<br /> B. I  3 .<br /> C. I  .<br /> D. I  3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 27. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D   \ 1; 4 .<br /> C. D   .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> .<br /> y<br /> <br /> B. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 29. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> <br /> x<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> B. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> D. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 106<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> -2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br />   SAC<br />   30º . Tính thể<br /> Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB<br /> B. VS .ABC  4 .<br /> <br /> C. VS .ABC  6 .<br /> <br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS .ABC  12 .<br /> <br /> D. VS .ABC  8 .<br /> <br />   60 . Hình chiếu vuông<br /> Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. sin  <br /> .<br /> C. sin  <br /> .<br /> D. sin   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x  6x  m với mọi<br /> A. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2009 .<br /> <br /> B. 2011 .<br /> <br /> C. 2012 .<br /> <br /> D. 2010 .<br /> <br /> Câu 34. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> B. 15 .<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 23 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> ab<br /> Khi đó<br /> bằng<br /> 16<br /> 15<br /> 12<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 15<br /> 16<br /> 5<br /> 12<br /> Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a 3<br /> 2 5<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề 106<br /> <br /> .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a 3<br /> 10 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 37. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> bằng 1.<br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> x  m2  2<br /> trên đoạn<br /> x m<br /> <br /> 0; 4<br />  <br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 24a 2 .<br /> B. 4a 2 .<br /> C. 6a 2 .<br /> D. 3a 2 .<br /> 2<br /> Câu 39. Cho phương trình m ln x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 7; 3, 8 .<br /> Câu 40. Cho hàm số y <br /> <br /> B. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> C. 3, 6; 3, 7  .<br /> <br /> x 3<br /> <br /> D. 3, 8; 3, 9 .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> x  3mx  2m  1 x  m<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 9 .<br /> B. 12 .<br /> C. 8 .<br /> Câu 41. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> D. 11 .<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. 5 .<br /> B. Vô số.<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 42. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 880<br /> 570<br /> 1150<br /> 875<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 43. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 120º .<br /> B. 60º .<br /> C. 135º .<br /> D. 150º .<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 44. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> A.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 106<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1