intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 110<br /> <br /> Câu 1. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> D. log a  1  log b  1 .<br /> Câu 2. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> B. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 3. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 4. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 2  2x .<br /> C. y  x 4  4x 2  1 .<br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 5. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   e x  2019 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 7. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 110<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br /> A. S  1; 4 .<br /> <br /> B. S  ; 4 .<br /> <br />  11 <br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> C. S  1; 4  .<br /> <br /> Câu 9. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br /> Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> C. ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> 5<br /> Câu 11. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A.<br /> <br /> A. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> B. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> D. C nk  C nn k .<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> B. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> D. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> A. D   .<br /> <br /> B. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> C. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> D. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> Câu 14. Phương trình 7 2x<br /> A. 1 .<br /> <br /> 2<br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> B. 1 .<br /> C.  .<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 110<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 15. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> B. A266 .<br /> <br /> A. 26 .<br /> <br /> C. C 266 .<br /> <br /> D. P6 .<br /> <br /> Câu 16. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 17. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> A. V  12a 3 .<br /> B. V  8a 3 .<br /> C. V  16a 3 .<br /> D. V  4a 3 .<br /> Câu 18. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> B. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> C. Khối tứ diện đều.<br /> D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. VA.BCNM <br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> C. VA.BCNM <br /> <br /> Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> A.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> f x  dx  e<br /> C .<br /> 3<br /> 1 3<br /> f x  dx  e x 1  C .<br /> 3<br /> <br /> Câu 21. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  0;2 .<br />  <br /> <br /> C. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> B.  .<br /> <br /> Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> C. 1 .<br /> 3<br /> <br /> D. 3 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 23. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  3x  1 đồng biến trên  là<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> B. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. ;  1  1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. m  ;  1  1;   .<br /> D. 1;1 .<br />  <br /> Câu 24. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x ,<br /> y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  c  b .<br /> B. a  b  c .<br /> C. b  c  a .<br /> D. c  b  a .<br /> Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx  xe x  e x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> 2<br /> <br /> Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  12 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  4 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề 110<br /> <br /> Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳngABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> B. R <br /> <br /> A. R  5 .<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. R <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 2<br /> <br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 28. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. I   .<br /> B. I  3 .<br /> C. I  .<br /> D. I  3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 2<br /> a3<br /> 4a 3<br /> A. VS . ABC  .<br /> B. VS .ABC  a 3 .<br /> C. VS . ABC  2a 3 .<br /> D. VS . ABC <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 30. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> B. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> 2<br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> AB .<br /> 3<br /> Câu 31. Cho hàm số y  x 4  2x 2  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> C. G1G2 <br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> <br /> là<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 8 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 32. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 33. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> 23 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 34. Cho hàm số y <br /> <br /> 26 .<br /> <br /> C. 15 .<br /> <br /> x 3<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3mx  2m 2  1 x  m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 9 .<br /> B. 11 .<br /> C. 8 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7<br /> <br /> <br /> <br /> D. 12 .<br /> 1<br /> <br /> A10 . Hệ số của x 7<br /> 4032 n 1<br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> <br /> x <br /> A. 560 .<br /> B. 120<br /> <br /> C. 120 .<br /> <br /> D. 560 .<br />   SAC<br />   30º . Tính thể<br /> Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  6 .<br /> <br /> B. VS . ABC  4 .<br /> <br /> C. VS . ABC  12 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 110<br /> <br /> D. VS . ABC  8 .<br /> <br /> Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> B. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> .<br /> <br /> 2 5<br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> D. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 10 5<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 15<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 39. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> bằng 1.<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 15<br /> <br /> x  m2  2<br /> trên đoạn<br /> x m<br /> <br /> 0; 4<br />  <br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 40. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2011 .<br /> B. 2009 .<br /> C. 2012 .<br /> D. 2010 .<br /> Câu 41. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 60º .<br /> B. 135º .<br /> C. 150º .<br /> D. 120º .<br />   60 . Hình chiếu vuông<br /> Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC<br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> A. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 24a 2 .<br /> <br /> B. 3a 2 .<br /> <br /> Câu 44. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> C. 6a 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 4a 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 570<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1150<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 875<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 110<br /> <br /> D.<br /> <br /> 880<br /> .<br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2