intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 412 Trong các bài toán cho g = 10m/s , π  = 10, h= 6,625.10 j.s, e = 1,6.10 j, c = 3.10 m/s, me=9,1.10­31 kg.  2 2 ­34 ­ 19 8 Câu 1: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên  dây đàn là 550 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 275 Hz B. 250 Hz C. 225 Hz D. 200 Hz Câu 2: Một đoạn dây dài l = 40 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm   ứng từ B = 0,3 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây   dẫn bằng: A. 0,5 N B. 0,3 N C. 0,6 N D. 0,4 N Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của  S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 2, N là cực tiểu thứ 2.  Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO   MO C.  NO MO D. NO = MO Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện áp hai đầu   mạch có tần số góc   thỏa mãn hệ thức LC 2 = 1. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường   độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn sớm pha hơn i B. u luôn trễ pha hơn i C. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. u, i luôn cùng pha Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10­4/π F  và cuộn dây thuần cảm có L  π = 0,6/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch  u = 120 2cos(100π t + )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện  3 trong mạch: π π A.  i = 3cos(100π t − )( A) B.  i = 3 2cos(100π t + )( A) 4 4 π 7π C.  i = 3cos(100π t + )( A) D.  i = 3cos(100π t + )( A) 12 12 Câu 6: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ  trường đều có cảm ứng từ  B sao cho mặt phẳng khung   dây vuông góc với đướng sức . Gọi  Φ  là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của  Φ  bằng: A.  2B .S B. 0 C.  B .S D.  0, 5B .S Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng về  vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là: A. T/6 B. T/12 C. T/4 D. T/8 Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất  có li độ 4 cm thì li độ dao động thứ hai là ­3 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 1 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 0,5 Câu 9: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1  Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω  mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Độ giảm thế trong nguồn. A. 3 V B. 6 V C. 1 V D. 2 V Câu 10: Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động A. lệch nhau về pha  /3 B. cùng pha với nhau C. ngược pha với nhau D. vuông pha với nhau Câu 11: Một tia sáng đỏ  truyền từ  nước ra không khí theo phương hợp với mặt nước góc 75 0. Cho chiết  suất của nước bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 16,60 B. 20,20 C. 750 D. 30,50 Câu 12: Nhận định nào sau đây là SAI về vật dao động cưỡng bức ? A. xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số ngoại lực cươngc bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của  vật                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 412
  2. B. có biên độ tỉ lệ với biên độ ngoại lực và phụ thuộc vào tần số ngoại lực C. khi ổn định là dao động điều hòa D. có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 13: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn điện tích được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương   tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Điện tích của mỗi chất   điểm có độ lớn bằng: A. 9 C B. 10­3 C C. 0,3 mC D. 9.10­8 C Câu 14: Người ta chia ra thành các nốt nhạc: Đồ, rê, mi….căn cứ vào đặc trưng vật lý của âm là A. Biên độ âm B. Cường độ âm C. Tần số âm D. Mức cường độ âm Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có Z C = 60 Ω  và cuộn dây thuần cảm có ZL  = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch  u = 100cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của mạch: A. 62,5 W B. 125 W C. 75,5 W D. 90 W Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kỳ A. T/2 B. 2T C. T/4 D. T Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm   máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là: A. 12,5 Hz B. 100 Hz C. 5 Hz D. 50 Hz Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng   trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch  u = U 0cos(ωt + ϕ )  và dòng điện trong mạch  i = I 0 cosωt . Điện áp tức  thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C . Biểu thức nào là đúng? uC2 uL2 i2 u2 i2 uL2 i2 uR2 A.  2 + 2 = 1 B.  2 + 2 = 1 C.  2 + 2 = 1 D.  2 + 2 = 1 U 0C U 0 L I0 U0 I0 U 0L I0 U 0R Câu 19:  Trong một từ  trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương   ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng A. Nam B. Bắc C. Đông D. Tây Câu 20: Mắt cận thị là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt không phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau màng lưới. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 g. Khi vật   cân bằng lò xo dãn: A. 4 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 22: Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f 1 = 2 m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác   của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng: A. 10 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp   hai đầu mạch  u = U 2cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là U R, UL, UC . Biểu thức nào  sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng? U R A.  cosϕ = R B.  cosϕ = 2 U R + (Zl − ZC )2 R �U L −Uc � 2 C.  cos ϕ = D.  cosϕ = 1 − � R 2 + (Z l − Z C )2 � � U � Câu 24: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ vị trí cân bằng về biên. Nhận định nào là SAI? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về trái dấu C. Vật chuyển động chậm dần đều. D. Tốc độ của vật giảm dần Câu 25: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần   hoặc ra xa nam châm:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 412
  3. A.  B.  v v Ic N S N S ư Ic C.  D.  ư v v Ic N S N S ư Icư= 0 Câu 26: Điện năng được truyền từ  nơi phát đến một khu dân cư  bằng đường dây một pha với hiệu suất   truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công   suất sử dụng điện của khu dân cư  này tăng 25% và giữ  nguyên điện áp ở  nơi phát thì hiệu suất truyền tải   điện năng trên chính đường dây đó là A. 79,2%. B. 65,8%. C. 62,5%. D. 87,7%. Câu 27: Một  con  lắc  lò  xo  đặt  nằm  ngang  gồm  một  vật  có  khối  lượng  m  =  100  g  gắn  vào  một  lò  xo  có  độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến  vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất  và  bằng 80 cm/s. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đ ế n khi d ừ ng l ạ i là A. 40,0 cm. B. 22,5 cm. C. 24,0 cm. D. 25,0 cm. Câu 28: Trong thi nghiêm giao thoa song măt n ́ ̣ ́ ̣ ước, 2 nguôn song S ̀ ́ 1 va S ́ ̀ ̣ ̀ 2 cach nhau 11 cm va dao đông điêu ̀  hoa theo ph ̀ ương vuông goc v ́ ơi măt n ́ ̣ ước co cùng ph ́ ương trinh u ́ ̣ ̀ 1 = u2 = 5cos(50πt) mm.Tôc đô truyên song̀ ́   ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ v = 0,5 m/s va biên đô song không đôi khi truyên đi. Chon hê truc xOy thuôc măt phăng măt n ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ước khi yên  ̣ lăng, gôc O trung v ́ ̀ ơi S ́ 1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phia trên măt n ́ ̣ ươc co 1 chât điêm chuy ́ ́ ́ ̉ ển đông ma ̣ ̀  hinh chiêu (P) cua no v ̀ ́ ̉ ́ ơi măt n ́ ̣ ước chuyên đông v ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 1 =  5 2   ới phương trinh quy đao y = 12­x va co tôc đô v ̀ ̃ ̣ cm/s. Trong thơi gian t = 2 (s) kê t ̀ ̉ ừ luc (P) co toa đô x = 0 thi (P) căt bao nhiêu vân c ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ực tiểu trong vung giao ̀   ̉ thoa cua song? ́ A. 12. B. 6. C. 13. D. 9. Câu 29: Khi đưa vật ra xa mắt thì A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới giảm B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống C. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới tăng Câu 30: Đặt điện áp u =  180 2 cos ω t (V) (với  ω  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch  AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có  độ  tự  cảm L thay đổi được và tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng  ở  hai đầu đoạn   mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L 1 là U và  1, còn khi L =  L2 thì tương ứng là  8 U và  2. Biết  1 +  2 = 900. Hệ số công suất của mạch khi L=L1 là A. 0,5. B. 0,86. C. 0,71. D. 0,33. Câu 31:  Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ  thị  như  hình vẽ.  Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 412
  4. x(cm) x1  3 x2 2 2 4 t(s)  0 1 3  –2 –3 A.  x cos t cm. B.  x 5cos t cm. 2 2 C.  x 5cos t cm. D.  x cos t cm. 2 2 2 Câu 32:  Đặt điện áp xoay chiều u =   U 2 cos100π t   vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để  điện   áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 150 V và điện áp hiệu   dụng ở hai đầu tụ điện bằng 96 V. Giá trị của U là A. 136 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 90 V. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một   điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai   lần mà li độ  dao động của phần tử tại B bằng biên độ  dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ  truyền   sóng trên dây là A. 0,5 m/s. B. 2 m/s. C. 0,25 m/s. D. 1 m/s. Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 với chu kỳ T = 2 s.  Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì  chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 1,6 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng : A. 5,6 m/s2 B. 3,2 m/s2 C. 2,3 m/s2 D. 6,5 m/s2 Câu 35:  Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở  thuần R1 = 30   mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10­3/4π  F, đoạn mạch MB gồm điện trở  thuần R2  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và tần số  không   5π đổi thì điện áp tức thời  ở  hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :   u AM = 50 2 cos(100πt − ) (V)   và  6 u MB = 150 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,26. B. 0,91. C. 0,86. D. 0,71. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, mốc thế năng của hệ ở vị trí cân bằng. Kích thích cho con lắc  dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8   cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0   khi vật qua vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ  lớn cực tiểu theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10   m/s2 và  2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 7 2 4 1 A.  s . B.  s C.  s . D.  s . 30 15 15 30 Câu 37: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm   trong khoảng từ  50 cm/s đến 70 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox,  ở  cùng một phía so với O và  cách nhau 12 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng   là A. 64cm/s B. 56 cm/s C. 60 cm/s D. 68 cm/s Câu 38: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính.  Ảnh của vật tạo bởi thấu kính   bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. ­8cm B. 12cm C. 20cm D. 18cm Câu 39: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20   dB và 50 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 412
  5. A. 30 lần B. 1000 lần C. 2,5 lần D. 10000 lần Câu 40: Có các điện trở giống nhau loại R = 4Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương   đương Rtđ = 11Ω là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 412
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2