intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 120 Câu 1: Hàm số  y = x 3 + 3x + 1  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  0 B.  2 C.  1 D.  3 2n + 2017 Câu 2: Tính giới hạn  I = lim . 5n + 2018 2017 5 2 A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 1 2018 2 5 Câu 3: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy  6cm  và độ dài đường sinh  10cm. A.  140p(cm 3 ). B.  96p(cm 3 ). C.  120p(cm 3 ). D.  114p(cm 3 ). 2- x Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên trên đoạn  � 1; 4� � . � x +1 f (x) = - 1 2 1 A.  min �1;4� B.  min f (x) = - C. Không tồn tại D.  min f (x) = �� �� 1;4� � 5 ��1;4� � 2 Câu 5: Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  2 log 3 ( 4x - 11) ᆪ log3 ( 18x - 9) . �11 � �13 � �11 ᆪᆪ� A.  S = ᆪᆪᆪ ;5 B.  S = � � ; 5� � C.  S = ᆪᆪ5; +ᆪ ) D.  S = ᆪᆪᆪ ; +ᆪ ᆪᆪ ᆪ4  � 8 � �4 � Câu 6:  Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  y được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A.  y = - x 3 + 3x + 3 B.  y = - x 3 + 3x + 1 C.  y = - x 3 + 3x + 2 D.  y = x 3 - 3x + 1 3 1 Câu 7: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng? -1 O 1 x x - -1 1 + -1 y' + 0 - 0 + + y 2 -2 - A. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - 1;1) B. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( - 2; +ᆪ ) C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( - ᆪ ;2) D. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - 2;2) Câu 8: Cho các số dương  a, b  và  a 1  Khẳng định nào sau đây đúng?                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 120
  2. ln b ln b ln b �b � ln b A.  ln a = loga b. B.  ln a = logb a. C.  ln a = ln � � a �� . D.  ln a ( = ln b − a . ) Câu 9: Tập giá trị của hàm số  y = cos 3x là A.  � 0;1� � � B.  � - 3; 3� � . � C.  � - 1;1� � . � D.  � 0; 3� � . � ᆪ x 2 - 3x + 2 ᆪᆪ khi x > 1 Câu 10: Tìm  m  để hàm số  f (x ) = ᆪ x - 1  liên tục tại điểm  x = 1. ᆪᆪ ᆪᆪ mx - 1 khi x ᆪ 1 A.  m = - 1 . B.  m = - 2 . C.  m = 1 . D.  m = 0 . Câu 11: Phương trình  sin 2x + 3 cos 2x = 2  có tập nghiệm là �p � �p � A.  S = � � + kp | k ᆪ ? � �. B.  S = �� + k 2p | k ᆪ ? � �. � �6 � � � �6 � � �p � �p k p � C.  S = � � +kp | k ᆪ ? � �. D.  S = �� + |k ᆪ ?��. � �12 � � � �12 2 � � Câu 12: Hình chóp S .A BCD  đáy là hình chữ nhật có  A B = a, A D = 2a. SA  vuông góc với mặt phẳng đáy,  SA = a 3.  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A.  4pa 2 B.  pa 2 C.  2pa 2 D.  8pa 2 Câu 13: Giải phương trình  92x - 1 = 27x +2 1 A.  x = −8 . B.  x = 0 . C.  x = . D.  x = 8 . 8 Câu 14: Cho hàm số  f (x ) = log7 (x 2 + 1) , tính  f '(1) ? 1 1 1 1 A.  f '(1) = . B.  f '(1) = . C.  f '(1) = . D.  f '(1) = . ln 7 7 2 ln 7 2 Câu 15: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. B. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa hai mặt phẳng lần lượt vuông góc với  hai mặt phẳng đó. C. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( R )  thì  mặt phẳng  ( Q )  song song với mặt phẳng  ( R ) . D. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( R )  khi  mặt phẳng  ( Q )  song song hoặc trùng với mặt phẳng  ( R ) . Câu 16: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ?  và có bảng biến  x - -1 2 + thiên như sau y' + 0 - 0 + Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 A. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có đúng hai đường tiệm cận. y 2 2 B. Hàm số  y = f ( x )  có điểm cực đại bằng  4 .                        C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên  ( - 5;2) . -5 D. Hàm số  y = f ( x )  có  cực tiểu bằng  - 5 . Câu 17: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  1 1 1 A.  . B.  3 . C.  . D.  1 . 3 2                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 120
  3. r Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy ,  cho điểm  M (2;5) . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v = (1; - 2)   biến điểm  M  thành điểm  M ' . Tọa độ điểm  M '  là: A.  M '(3; 3) B.  M '(1; 7) C.  M '(3; 5) D.  M '(4;7) Câu   19:  Cho   hình   chóp   S .A BCD   có   đáy   A B CD   là   hình   vuông   cạnh   a .   Biết   SA ^ ( A BCD )   và  SA = a 2 . Thể tích của khối chóp  S .A BCD  là: 3 3 3 A.  a 2. B.  a 2. C.  a 3 2 . D.  2a 3. 4 3 3 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số   y = cos 4x - 3 sin 4x A.  y ' = - 12 cos 4x + 2 sin 4x . B.  y ' = 12 cos 4x + 4 sin 4x . 1 C.  y ' = - 12 cos 4x - 4 sin 4x . D.  y ' = - 3 cos 4x - sin 4x . 2 Câu 21: Đặt  a = log3 2 . Tính theo  a  giá trị biểu thức  log 4 1944. 3 1 3 5 A.  log 4 1944 = + . B.  log 4 1944 = + . 2 2a 2 2a 3 5a 3 5 C.  log 4 1944 = + . D.  log4 1944 = + . 2 2 2 a Câu 22: Hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 3  có giá trị cực tiểu bằng A.  3 B.  - 1 C.  - 3 D.  2 Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x- 3 A.  y = x 3 + 3x + 1 B.  y = x 2 + 1 C.  y = x 4 + 2x 2 + 1 D.  y = x +1 Câu   24:  Cho   khai   triển   (1 - 3x )20 = a 0 + a1x + a 2x 2 + ... + a 20x 20 .   Giá   trị   của   a 0 - a1 + a 2 - ... + a 20   bằng: A.  220 . B.  0 . C.  420 . D.  320 . -1 Câu 25: Tập xác định của hàm số  y = ( x + 3) là: A.  ᆪ \ −3 .{ } B.  { - 3} . C.  ᆪ . D.  ( - 3; +ᆪ ). Câu 26: Cho  A = { 2, 3, 4, 5, 6} .  Từ  A  lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A.  500 B.  672 C.  720 D.  120 2x + 1 Câu 27: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  có phương trình là x +1 1 A.  x = - 1; y = 2 B.  x = 1; y = 2 C.  x = - ; y = 2 D.  x = 2; y = - 1 2 Câu 28: Thể tích của khối cầu có bán kính  R  bằng: 4 A.  4pR 2 B.  pR 3 C.  4pR 3 D.  2pR 3 3 Câu 29:  Cho hình lăng trụ   A BC .A ' B 'C ' có thể  tích là  V . Gọi   M là điểm thuộc cạnh  CC '   sao cho  C ' M = 2CM . Tính thể tích của khối chóp  M .A BC V V 2V 2V A.  . B.  . C.  . D.  . 3 9 9 3 Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 120
  4. C. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng  a  và  b  thì ta nói  a  và  b  chéo nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 31: Số nghiệm của phương trình  logx 2 - 3x +2 ( x - 2) = logx +2 ( x - 2)  là: A.  0. B.  2. C.  3. D.  1. 2 1 � 1 �� � � x + 2� Câu 32:  Cho phương trình   log2 (x + 3) + x + 4 = log2 � 2 � + � �+ � � � �+ 2 x + 3, gọi   S   là tổng  2 � � � � x + 1� � x + 1� � tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của  S  là: A.  S = - 13 - 3 B.  S = 0 C.  S = 13 - 3 D.  S = - 4 2 2 Câu 33: Gọi  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = sin x + cos x  trên  2020 2020 tập  ? . Khi đó: 1 1 1 A.  M = 1; m = 0 B.  M = 1; m = 1009 C.  M = 2; m = 1009 D.  M = 1; m = 1010 2 2 2 Câu 34: Ông An gửi  320  triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số  tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất  2,1%  một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại   gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất  0, 73%  một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi  ông An nhận được ở hai ngân hàng là  27507768,13 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng  ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A. . 140  triệu đồng và  180  triệu đồng. B.  200  triệu đồng và  120  triệu đồng. C.  120  triệu đồng và  200  triệu đồng. D.  180  triệu đồng và  140  triệu đồng. Câu 35: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau ( 1) .  Không tồn tại đạo hàm của hàm số  f ( x ) = x  tại điểm  x = 0 . ( 2) .  Không tồn tại đạo hàm của hàm số  f ( x ) = x 2019  tại điểm  x = 0 . ( 3) . Nếu hàm số  f ( x ) = x 2 - 5x + 3  thì  phương trình  f ' ( x ) = 0  có  nghiệm duy nhất. Những mệnh đề đung la? ́ ̀ A.  ( 1) ; ( 2) ; ( 3) B.  ( 1) ; ( 2) C.  ( 1) ; ( 3) D.  ( 3) Câu 36: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số  y = x 4 - 2x 2 + m + 3  có đúng một tiếp  tuyến song song với trục Ox . Tìm tổng các phần tử của  S . A.  - 3 B.  - 5 C.  2 D.  5 Câu 37: Trong các hàm số  y = t an x ; y = sin 2x ; y = sin 4x ; y = cos 2x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính  chất  f ( x + k p) = f ( x ) , " x �� ? ,k ? . A.  3 . B.  2 . C.  4 . D.  1 . x- 1 Câu 38: Tìm tất cả giá trị của tham số   m để đồ thị hàm số   y =  có đúng bốn  2x 2 - 2x - m + 2 - x - 1 đường tiệm cận                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 120
  5. A.  m �( - 3;6) \ { - 2} B.  m �� - 3;6� � �{ \ - 2} C.  m �( - 3;6 \ { - 2} D.  m �( - 3; 6 Câu 39:  Cho hình vuông  C 1 có cạnh bằng   a . Người ta chia mỗi  cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm  chia một cách thích hợp để  có hình vuông  C 2   (Hình vẽ). Từ  hình  vuông C 2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông   C 1, C 2, C 3, ..., C n , ... .Gọi   S i   là   diện   tích   của   hình   vuông  ( { 1;2; 3;...} ) . Đặt T Ci i = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S n + ... Biết T = 16 , tính  a ? 3   5 A.  . B.  2. C.  2. D.  2 2. 2 3 2 k k- 1 ( ) Câu 40: Cho hàm số   f ( x ) = x - 6x + 9x . Đặt  f ( x ) = f f ( x )  (với   k  là số  tự  nhiên lớn hơn   1 ).  Tính số nghiệm của phương trình  f 9 (x) = 0. A.  19683 B.  9841 C.  19684 D.  9842 Câu 41: Đề  thi kiểm tra  15  phút có  10  câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả  lời, trong đó có  một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được  1, 0  điểm. Một thí sinh làm cả  10  câu, mỗi câu chọn một  phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ  7, 0  điểm trở lên. 3766 3766 3676 3676 A.  10 . B.  4 . C.  10 . D.  4 . 4 10 4 10 Câu 42: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là  6cm , chiều  dài lăn là  25cm  (hình bên). Sau khi lăn trọn  8  vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện diện   tích là: 25 cm 6 cm A.  1200p(cm 2 ) B.  2400p(cm 2 ) C.  600p(cm 2 ) D.  300p(cm 2 ) Câu 43: Cho hình chóp  S .A BCD  có  SA  vuông góc với mặt đáy,  A BCD  là hình vuông cạnh  2 2, SA = 4 .  Gọi   M  là trung điểm của cạnh  SC ,  ( a )  là mặt phẳng đi qua  A , M  và song song với đường thẳng  BD .  Tính diện tích thiết diện của hình chóp  S .A BCD  bị cắt bởi mặt phẳng  ( a ) . 16 A.  16 2 B.  4 2 C.  D.  8 2 3 3 3                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 120
  6. ( ) Câu   44:  Cho   x , y > 0   thỏa   mãn   log x + 3y = log x + log y .   Khi   đó,   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   x2 9y 2 P = +  là: 1 + 3y 1 + x 74 72 71 A.  B.  10 C.  D.  7 7 7 Câu 45: Cho lăng trụ   A BC .A ' B 'C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của điểm  A '   lên mặt phẳng  (A BC )  trùng với trọng tâm tam giác  A BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  A A '   3a và  BC  bằng  . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 2 7 3 3 3 3 A.  a 3. B.  a 3. C.  a 3. D.  a 3. 24 6 4 8 Câu 46: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là  16 cm . Người ta đổ một lượng nước vào  phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng  8 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật  ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?  Hình H1 Hình H2 ( 3 A.  16 - 8 7 cm .) B.  0, 8 cm . C.  3 7 cm . D.  16 3 7 - 8cm Câu   47:  Hình   chóp   S .A BC   có   đáy A BC   là   tam   giác   vuông   tại   A , A B = 4a, A C = 2a .   Mặt   bên  16 (SA B ),(SCA ) lần lượt là các tam giác vuông tại  B , C . Biết thể tích khối chóp  S .A BC  bằng  a 3 .  Bán  3 kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S .A BC là: A.  R = a 2 B.  R = 2a C.  R = a 3 D.  R = 3a Câu 48: Cho tứ  diện đều  A B CD  có cạnh đáy bằng  6 . Gọi  M , N  là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc   cạnh  BC , BD  sao cho mặt phẳng  ( A MN )  luôn vuông góc với mặt phẳng  (BCD ) . Gọi V 1;V 2  lần lượt là  giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  A BMN . Tính V 1 +V 2 ? A.  51 2 . B.  51 2 . C.  18 2 . D.  17 2 . 2 Câu  49:  Gọi   S   là tập các giá trị  của tham  số   m   để   đường thẳng   d : y = x + 2   cắt  đồ  thị  hàm số  2x - m 2 y=  tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của  S . x- 2 A.  5 B.  20 C.  5 D.  4 ( ) ( ) x x Câu 50: Tập các giá trị  của  m  để phương trình  4. 5 +2 + 5 −2 − m − 1 = 0  có đúng hai nghiệm  âm phân biệt là: A.  ( - �; - 5) �( 3; +�) B.  ( - ᆪ ; - 1) C.  ( 3;5) D.  ( 3; 4)                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 120
  7. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 120
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2