Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 550)
lượt xem 3
download
"Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 550)" gồm 50 câu trắc nghiệm sẽ giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, luyện tập chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 550)
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 20182019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 12 THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 550 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ x = −3 + 2t Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng ( ∆1 ) : y = 1 − t và Oxyz z = −1 + 4t x+4 y+2 z−4 ( ∆2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 −1 A. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) song song với nhau. B. ( ∆1 ) cắt và không vuông góc với ( ∆ 2 ) . C. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) chéo nhau và vuông góc D. ( ∆1 ) cắt và vuông góc với ( ∆ 2 ) . nhau. Câu 2: Xét các số phức z = x + yi ( x, y ᄀ ) thỏa mãn z + 2 − 3i = 2 2 . Tính P = 3 x − y khi z + 1 + 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất. A. P = −17 B. P = 7 C. P = 3 D. P = 1 Câu 3: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: ( 3 + 2i ) (1 − i)z + 3 + i = 32 − 10i A. z = 35 B. z = 31 C. z = 37 D. z = 34 w2017 Câu 4: Cho số phức z = 1 − 2i và z = i . Biết w = z + z . Môđun của số phức 2018 là: 1 2 1 2 2 2 A. 1 B. 2 C. 2 D. 1010 2 1 Câu 5: Biết x sin xdx = a sin 1 + b cos 1 + c ( a, b, c ᄀ ) .Tính 0 a+ b+ c = ? A. 0 B. 1 C. 3 D. 1 Trang 1/9 Mã Đề 550
- Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x . 2 0 x ( x+2 ) 3 3 A. V = 4π ( 9 − x ) dx 2 B. V = 9 − x 2 dx 0 0 ( x+2 ) 3 3 C. V = 2 x 9 − x dx D. V = 2 9 − x 2 dx 2 0 0 1 1 Câu 7: Tích phân 2 x + 5dx bằng: 0 −4 1 7 1 5 1 7 A. B. log C. ln D. ln 35 2 5 2 7 2 5 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng x +1 y + 2 z d: = = . Tìm tọa độ điểm đối xứng với M qua d. 2 −1 2 M A. M ( 0; − 3;3) . B. M ( 1; −3; 2 ) . C. M ( 3; −3;0 ) . D. M ( −1; −2;0 ) . Câu 9: Hàm số F( x ) = 3x − x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 1 1 1 1 A. f ( x ) = x − B. f ( x ) = 6 x − C. f ( x ) = 6 x + D. f ( x ) = x + 3 3 2 x 2 x 2 x 2 x b Câu 10: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + ( a, b ι ᄀ ; x 0 ) , biết rằng x2 F ( −1) = 1 , F ( 1) = 4 , f ( 1) = 0 . 3x 2 3 7 3x 2 3 7 A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = + − . 4 2x 4 2 4x 4 3x 2 3 1 3x 2 3 7 C. F ( x ) = − − . D. F ( x ) = − − . 2 2x 2 4 2x 4 1 Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính tích phân ᄀ 4 + x2 2 I= f ( x ) dx . −2 π π π π A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − . 20 10 20 10 Trang 2/9 Mã Đề 550
- Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −1;0 ) và có vectơ chỉ ur phương = ( 2;1; −2 ) có phương trình là: u �x = 2 + 3t �x = 3t �x = −3 + 2t �x = 3 + 2t A. y = 1 − t B. y = 1 − t C. y = 1 + t D. y = −1 + t z = −2 z = −2 + t z = −2t z = −2t Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; −3), B(2; −3;1) x = 2+ t x = 3− t x = 1+ t x = 1+ t A. y = −3 + 5t . B. y = −8 + 5t . C. y = 2 − 5t . D. y = 2 − 5t . z = 1 + 4t z = 5 − 4t z = 3 + 4t z = −3 − 2t Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 = 0 D. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0 Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( −1;6; 2 ) , A ( 0; 0;6 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( −2;0;0 ) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là A. x + y − z − 3 = 0 . B. 7 x + 5 y − 4 z − 15 = 0 . C. x + 5 y − 7 z − 15 = 0 . D. x + y − z − 3 = 0 . Câu 16: Phương trinh m ̀ ặt phẳng qua M(2; 3; 4) và cách điểm A(0; 1; 2) môt kho ̣ ảng lớn nhất là A. 2 x − y − 2 z + 1 = 0 . B. x + y − 2 z + 9 = 0 . C. 2 x + y − z + 3 = 0 . D. x − 2 y + 3z − 20 = 0 . Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai? 2 x +1 1 A. 2 dx = +C B. sin xdx = − cos x + C C. dx = x + C dx = ln x + C x D. x +1 x Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 2 = 0 . Mặt cầu có tâm I ( 2; −1;3 ) và tiếp xúc với (P) tại điểm H ( a; b; c) . Tính abc = ? A. abc = 1 B. abc = 4 C. abc = 2 D. abc = 0 Câu 19: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn � � và f ( x )dx = F( x ) + C . Khẳng định nào sau a; b� � đây đúng? Trang 3/9 Mã Đề 550
- b b A. f ( x )dx = F(b) − F( a) B. f ( x )dx = F( a) − F(b) a a b b C. f ( x )dx = F(b) + F( a) D. f ( x )dx = F(b).F( a) a a Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I (1; − 3;0); R = 16 B. I (−1;3;0); R = 16 C. I (−1;3;0); R = 4 D. I (1; − 3;0); R = 4 Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = ( 2x 2 + x ) sin x − ( x − 1) cos x , trục hoành x sin x + cos x π và hai đường thẳng và x = . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng x=0 4 π 2 + 4π + a ln 2 + b ln ( π + 4 ) , với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 16 A. 2a + b = 12 . B. 2a − b = −12 . C. 2a − b = −6 . D. 2a + b = 6 . 2018 2019 2019 Câu 22: Nếu f ( x )dx = 10 và f ( x )dx = 5 thì f ( x )dx = ? 2001 2018 2001 A. 5 B. 15 C. 2 D. 5 r r r r Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u = −6i + 8 j + 4k . r r r r A. u = ( 3; 4; 2 ) B. u = ( −3; 4; 2 ) C. u = ( −6;8; 4 ) D. u = ( 6;8; 4 ) Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số y = 3x − x và trục Ox. Thể tích V của 2 khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng: 9 81 81 9 A. V = π B. V = π C. V = D. V = 2 10 10 2 x+2 Câu 25: Khi tìm nguyên hàm dx bằng cách đặt , ta được nguyên hàm nào sau x −1 t = x −1 đây? 2 ( A. 2t t + 3 dt ) B. t2 + 3 2 dt C. t2 + 3 t dt 2 ( D. 2 t + 3 dt ) Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1; 2;3) và mặt phẳng ( α ) : x − 4 y + z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) đi qua A và song song với mặt phẳng ( α ) . Trang 4/9 Mã Đề 550
- A. x − 4 y + z − 4 = 0 B. 2 x + y + 2 z + 10 = 0 C. x − 4 y + z + 4 = 0 D. 2 x + y + 2 z − 10 = 0 Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z = 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = ( 5 − 12i ) z + 1 − 2i trong mặt phẳng Oxy là A. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 13 . 2 2 B. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 169 . 2 2 C. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 13 . 2 2 D. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 169 . 2 2 Câu 28: Số phức z = 5 − i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây? A. ( 1;5 ) B. ( 5;1) C. ( 5; −1) D. ( −1; 5 ) r r Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , = ( 1; −1; 2 x ) . Tính tích vô v r r hướng của u và v . A. x + 2 B. 3 x + 2 C. −2 − x D. 3 x − 2 Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x − 3 y − 2 z + 1 = 0 vuông góc. B. Mặt phẳng (R): x − 3 y + 2 z = 0 đi qua gốc toạ độ. C. Mặt phẳng (H): x + 4 y = 0 song song với trục Oz. D. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x − y + 2 z + 1 = 0 song song. Câu 31: Số phức z = 2018 − 2019i có phần ảo là: A. 2019 B. 2019i C. 2019 D. 2019i Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ( P) : x + y + z −1 = 0 ? A. J ( 0;1;0 ) B. I ( 1;0;0 ) C. K ( 0;0;1) D. O ( 0;0;0 ) Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm f ( x) . x2 x2 A. f ( x ) = − cos x + 2 B. f ( x ) = − cos x − 2 2 2 x2 1 x2 C. f ( x ) = + cos x + D. f ( x ) = + cos x 2 2 2 Trang 5/9 Mã Đề 550
- x = 2+t Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − t và Oxyz z = 2t x = 2 − 2t d2 : y = 3 . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng z =t M ( −2; 4; −1) d1 và d 2 là: 15 30 2 15 2 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 x −5 y z +1 Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và 2 −1 3 �x = 1 + t d2 : y = −2 + 8t bằng: z = 3 + 2t A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 = 0 và điểm I ( 1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là: 25 5 A. ( x + 1) + ( y + 1) + z = B. ( x − 1) + ( y − 1) + z = . 2 2 2 2 2 2 . 6 6 5 25 C. ( x − 1) + ( y − 1) + z = 6 . D. ( x − 1) + ( y − 1) + z = 2 2 2 2 2 2 . 6 Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = 36 − 4t ( m / s) . Tính quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t = 3( s) đến khi dừng hẳn? A. 72 m B. 40 m C. 54 m D.90 m Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0 và điểm M ( 1; −2;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) 10 4 4 7 A. d = . B. d = − . C. d = . D. d = . 3 3 3 3 Trang 6/9 Mã Đề 550
- Câu 39: Biết rằng phương trình ( z + 3) ( z − 2 z + 10 ) = 0 có ba nghiệm phức là z1 , z2 , z3 . Giá trị 2 của z1 + z2 + z3 bằng A. 23. B. 5. C. 3 + 10 . D. 3 + 2 10 . Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b b f ( x ) dx + � A. S = − � f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx. a c a c b c b f ( x ) dx + � C. S = � f ( x ) dx. D. S = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx . a c a c Câu 41: Biết z1 , z2 = 5 − 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + bz 2 + cz + d = 0 ( b, c , d ᄀ ) , trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w = z1 + 3 z2 + 2 z3 bằng A. 0 . B. −4 . C. −12 . D. −8 . 2 2 Câu 42: Cho f ( x )dx = −7 . Tính 3 f ( x )dx = ? −3 −3 A. 21 B. 21 C. 4 D. 4 −x Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: y = e , x = 2, x = 5 và trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: 5 5 5 5 B. V = π e dx C. V = π e dx −2 x −x −2 x −x A. V = e dx D. V = e dx 2 2 2 2 Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó: Trang 7/9 Mã Đề 550
- A. z = 2 2 B. z = 2 C. z = 1 D. z = 2 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có C ( 3; 2;3) , đường cao AH nằm trên x−2 y −3 z −3 đường thẳng d1 : = = và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường 1 1 −2 x −1 y − 4 z − 3 thẳng d có phương trình = = . Diện tích tam giác ABC bằng 2 1 −2 1 A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8. D. 4. z1 Câu 46: Cho hai số phức z = 5 − 2i , z = 3 + i . Phần thực của số phức z là: 1 2 2 −11 13 −11 13 A. B. C. D. 10 10 29 29 Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: az 2 + bz + c = 0 và ∆ = b2 − 4 ac . Chọn khẳng định sai A. Nếu ∆ 0 thì phương trình có hai nghiệm. B. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. C. Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép. b D. Nếu phương trình có hai nghiệm z , z thì z 1 + z 2 = − . 1 2 a Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) . M là điểm sao cho biểu thức MA2 + 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là: 3 19 A. 14. B. . C. 2 5. D. 62. 2 1 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân ᄀ −5 2 �f ( 1 − 3x ) + 9 � � �dx . 0 A. 27 B. 15 C. 75 D. 21 Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b , ( a b ) có diện tích S là: Trang 8/9 Mã Đề 550
- b b b b A. S = π f ( x ) dx B. S = f ( x ) dx C. S = f ( x ) dx D. S = f ( x ) dx 2 a a a a HẾT Trang 9/9 Mã Đề 550
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ 2 lớp 2 Trường tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
1 p | 153 | 35
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 132)
3 p | 16 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 22 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 101)
4 p | 22 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 111)
4 p | 17 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 22 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
3 p | 22 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 017)
5 p | 17 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2018 - 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 31 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 169)
3 p | 6 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
4 p | 10 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc
1 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề thi 112, 113, 114, 115)
8 p | 24 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 2 (Hệ Việt Nhật)
1 p | 61 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
6 p | 12 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 043)
4 p | 7 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự
3 p | 10 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 401)
5 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn