Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 312)
lượt xem 3
download
"Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 312)" gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập thật tốt và rèn luyện được các kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 312)
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 2021 MÔN Vật Lý – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề Chữ ký học sinh Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm (Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau.) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Yâng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một phần tư khoảng vân. B. một nửa khoảng vân C. một khoảng vân D. hai lần khoảng vân. Câu 2. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo P của electron bằng: A. 8,48.1010m B. 4,47.1010m C. 19,08.1010m D. 13,25.1010m Câu 3. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc A. Các vân sáng là cực tiểu giao thoa, các vân tối là cực đại giao thoa B. Các vân sáng có kích thước nhỏ hơn kích thước các vân tối C. Tạo ra các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau trên màn D. Các vân sáng có kích thước lớn hơn kích thước các vân tối Câu 4. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yang: a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát, λ là bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Biểu thức xác định khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là D λD λa a A. i = B. i = C. i = D. i = λa a D λD Câu 5. Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp... A. quang năng thành điện năng B. điện năng thành quang năng C. hóa năng thành điện năng D. quang năng thành cơ năng 1/5 Mã đề 312
- Câu 6. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 µm. B. 0,6µm C. 0,65 µm D. 0,51µm. Câu 7. Hiện tượng quang điện luôn xảy ra khi chiếu vào kim loại các bức xạ có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím C. nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó D. lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó Câu 8. Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 100 m B. λ = 50 m C. λ = 25 m D. λ = 60 m Câu 9. Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng vânlà? A. 0,3mm B. 3,3 mm. C. 1,2mm D. 0,6mm Câu 10. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 , công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là: hA c A hc A. λ0 = B. λ0 = C. λ0 = D. λ0 = c hA hc A Câu 11. Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ ( 131 53 I ) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Số hạt nhân iốt còn lại sau 48 ngày đêm là bao nhiêu? A. 5,75.1021. B. 7,18.1021. C. 5,75.1022. D. 7,18.1022. Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. không phụ thuộc vào L và C B. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C C. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. D. phụ thuộc vào cả L và Câu 13. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 9. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 8. Câu 14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 mm. 2/5 Mã đề 312
- Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 11,2 mm sẽ là vân sáng bậc mấy? A. bậc 6 B. bậc 4 C. bậc 7 D. bậc 5 3/5 Mã đề 312
- Câu 15. Trong phản ứng hạt nhân X +17 37 Cl 1 0 n +18 37 Ar . Hạt X là gì? A. hạt nhân 42 He B. electron C. proton D. nơtrôn Câu 16. Đồng vị phóng xạ 84210 Po phân rã α, biến đối thành đồng vị 84210 Po với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 2g°Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82206 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84210 Po còn lại. Giá trị của t bằng A. 414 ngày. B. 276 ngày. C. 552 ngày. D. 828 ngày. Câu 17. Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân ZA X và mX , m p , mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng A. ∆m = Zm p − ( A − Z ) mn B. ∆m = mX + ( A − Z ) m p C. ∆m = Zm p + ( A − Z ) mn − mX D. ∆m = mX − ( A − Z ) mn − Zm p Câu 18. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao đông là ̣ A. ω = 2000 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 100 rad/s. D. ω= 20000 rad/s. Câu 19. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của một photôn được xác định bởi biểu thức: hλ c cλ A. ε = B. ε = hf C. ε = D. ε = c λ h 37 Câu 20. Phương trình phóng xạ: 17 Cl + AZ X n +18 37 Ar . Trong đó Z, A là A. Z = 2; A = 4 B. Z = 1; A = 1 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 1; A = 3 Câu 21. Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe F1 và F2 đến vị trí vân sáng bậc 2 trên màn quan sát bằng A. 2λ B. 1,5λ C. λ D. 2,5λ 234 Câu 22. Hạt nhân 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 90 230 Th . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,12 MeV/nuclôn, của 234U là 7,68 MeV/nuclôn, của 230 Th là 7,75 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng A. 13,86 MeV B. 16,92 MeV C. 15,82 MeV D. 21,74 MeV Câu 23. Cho khối lượng của hạt nhân 10 4 Be , của nơtrôn và của proton lần lượt là mBe = 10,0113u, mn = 1,0086u, m p = 1,0072u. Lấy 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 4 Be A. 64,3321 MeV B. 61,7253 MeV C. 382,3585 MeV D. 3812,5381 MeV 4/5 Mã đề 312
- Câu 24. Trong một mạch dao động LC lý tưởng. Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là q = Q0 cos(ωt) và i = I 0 cos(ωt + φ). Kết luận nào sau đây là đúng? Q0 Q0 A. I 0 = B. I 0 = C. I 0 = ω LCQ0 D. I 0 = ω Q0 ω LC ω Câu 25. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng A. Số khối A của hạt nhân. B. Năng lượng liên kết của hạt nhân. C. Độ hụt khối của hạt nhân. D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Câu 26. Biết công thoát electrôn ra khỏi ra khỏi kim loại là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của kim loại? A. λ0 = 0,4mm B. λ0 = 0,6mm C. λ0 = 0,5mm D. λ0 = 0,3mm Câu 27. Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T1, T2. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N01 = 8N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là 8T1T2 3T1T2 8T1T2 3T1T2 A. B. C. D. T1 − T2 T2 − T1 T2 − T1 T1 − T2 Câu 28. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng A. 26,5.1032J B. 2,65.1032J C. 2,65.1019J D. 26,5.1019J Câu 29. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0,35 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là: A. 4,14 eV B. 6,62 eV C. 3,55 eV D. 2,76 eV 206 Câu 30. Trong hạt nhân 82 Pb có bao nhiêu protôn? A. 82 B. 206 C. 124 D. 288 Câu 31. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng A. Năng lượng photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau B. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động C. Năng lượng photôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ D. Các photon khác nhau đều có một năng lượng như nhau Câu 32. Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng? 2π C L A. T = 2π LC B. T = C. T = 2π D. T = 2π LC L C HẾT 5/5 Mã đề 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 44 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
38 p | 467 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 506 | 5
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 29 | 4
-
Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 002)
5 p | 18 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
5 p | 16 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Sinh lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 005)
5 p | 11 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020-2021 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 008)
4 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 003)
6 p | 10 | 3
-
Đề thi cuối kỳ 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 601)
7 p | 11 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn