Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 (Mã đề 001)
lượt xem 3
download
“Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 (Mã đề 001)” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi khảo sát chất lượng sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2020-2021 (Mã đề 001)
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2020 2021 TỔ: VẬT LÍ KTCN MÔN: Vật lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Mã đề 001 Họ và tên học sinh :......................................................................................... SBD : .......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Học sinh điền đáp án vào bảng dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 2 1 A. W mv mgz . B. W mv mgz . 2 2 1 2 1 1 2 1 C. W mv k ( l ) 2 D. W mv k. l 2 2 2 2 Câu 2: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pT p1V2 p 2V1 A. hằng số B. V T1 T2 pV VT C. hằng số D. hằng số T p Câu 3: Nội năng của một vật là A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. Câu 4: Công thức độ nở dài: A. ∆l = l − l0 = α .l0 .∆t . B. ∆l = l − l0 = l0 .∆t D. ∆l = l − l0 = α .l.∆t C. ∆l = l − l0 = α .∆t Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng. Động lượng của hệ gồm hai vật được tính bằng biểu thức sau : ur ur uur uur A. p = p1 + p2 B. p = p1 + p2 uur uur D. p = p1 + p2 C. p = p1 + p2 Câu 6: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? Mã đề 001
- A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 D. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ Mariốt? p V p p A. p1 V1 B. V1 V 2 C. p1V1 p2V2 D. p ~ V 2 2 1 2 Câu 8: Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t . B. Q c t . C. Q m t . D. Q mc . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình A. không có cấu trúc tinh thể. B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định . C. có tính đẳng hướng. D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 10: Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật khối luợng m là A. 4mWđ = p 2 B. Wđ = m p 2 C. 2Wđ = m p 2 D. 2mWđ = p 2 Câu 11: Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh, từ thể tích 2 lít đến thể tích 0,5 lít thì áp suất của khí A.tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 12: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng. A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J. B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận công 10J. C. Khí truyền sang môi trường xung quanh nhiệt lượng 10J. D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5điểm): Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật SácLơ. Câu 2 (2,0 điểm): Một con lắc lò xo có độ cứng k=200N/m, một đầu được gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ có khối lựơng m= 200g được đặt mằn ngang và chuyển động không ma sát dọc theo trục lò xo, khi con lắc đi qua vị trí lò xo có độ biến dạng 4cm thì có vận tốc 4m/s. Chọn gốc thế năng là vị trí lò xo không biến dạng, bỏ qua ma sát, hãy tính: a) Động năng, thế năng của vật tại vị trí này. b) Cơ năng của vật. Câu 3 (1,5 điểm): Nhiệt lượng một vật rắn đồng chất thu vào là 11500J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng của vật là 500g. Tính: a) Độ biến thiên nội năng của vật? b) Nhiệt dung riêng của chất làm vật là? Mã đề 001
- Câu 4 (1điểm): Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao của đỉnh so với chân là h. Khi dốc có ma sát thì vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát, biết gia tốc trọng trường là g. Công của lực ma sát có độ lớn là ? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 44 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
38 p | 467 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 506 | 5
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 29 | 4
-
Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 002)
5 p | 18 | 4
-
Đề thi cuối kỳ 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 601)
7 p | 11 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 312)
5 p | 13 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
5 p | 16 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Sinh lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 005)
5 p | 11 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020-2021 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 008)
4 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 003)
6 p | 10 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn