Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 006
lượt xem 355
download
Tham khảo Đề thi Đại học môn Hóa mã đề 006, tài liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả với các câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn dễ dàng trong việc tổng hợp những kiến thức đã học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 006
- Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 006 ð THI ð I H C Môn thi: Hoá h c - Không Phân ban Mã ñ : 006 Th i gian làm bài: 90 phút S câu tr c nghi m: 50 H , tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:…........................... Câu 1. Kh ng ñ nh nào sau ñây là sai ? A. H n h p Na, Al có th tan h t trong dung d ch NaCl B. H n h p Fe3O4, Cu có th tan h t trong dung d ch H2SO4 loãng C. H n h p ZnS, CuS có th tan h t trong dung d ch HCl D. H n h p KNO3 có th tan h t trong dung d ch HCl Câu 2. ð tách nhanh Al2O3 ra kh i h n h p b t g m Al2O3, CuO và ZnO mà không làm thay ñ i kh i lư ng c a Al2O3, có th dùng hóa ch t nào sau ñây ? A. Axit HCl, dung d ch NaOH B. Dung d ch NaOH, khí CO2 C. Nư c D. Dung d ch NH3 Câu 3. Theo ñ nh nghĩa axit – bazơ c a Bronxtet, các ch t và ion thu c dãy nào dư i ñây là các ch t lư ng tính ? A. CO32-, CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+ - C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O D. NH4+, HCO3-, CH3COO- Câu 4. Phương trình nào sau ñây bi u di n ñúng ph n ng c a dây s t nóng ñ cháy trong khí Cl2 ? A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3 D. Tùy ñi u ki n c A, B, C ñ u có th x y ra Câu 5. Liên k t hóa h c trong tinh th kim lo i: A. Là liên k t c ng hóa tr ñư c hình thành b i nh ng c p electron góp chung gi a hai nguyên t kim lo i B. Là liên k t ion ñư c hình thành gi a các ph n t tích ñi n trái d u C. Là liên k t cho nh n ñư c hình thành b i quá trình cho và nh n các c p electron gi a nguyên t kim lo i này v i nguyên t kim lo i khác D. Là liên k t ñ c bi t gi a ion kim lo i và electron t do trong m ng tình th Câu 6. Có phương trình hóa h c sau: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Phương trình nào dư i ñây bi u th s oxi hóa cho ph n ng hóa h c trên? A. Fe2+ + 2e → Fe B. Fe → Fe2+ + 2e C. Cu2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu2+ + 2e Câu 7. K t lu n nào sau ñây là sai ? A. Nhôm tan d n trong dung d ch HCl nhưng không tan trong ñung d ch HNO3 ñ c ngu i B. Nhôm tan d n trong dung d ch ki m C. Nhôm tan d n trong nư c khi ñun nóng D. Nhôm tan d n trong dung d ch H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 ñ c ngu i Câu 8. Khi cho h n h p K và Al vào nư c ta th y h n h p tan h t ch ng t : A. Nư c dư B. Nư c dư và nK ≥ nAl C. Nư c dư và nAl ≥ nK D. Al tan hoàn toàn trong nư c Câu 9. Dùng ch t nào sau ñây ñ phân bi t FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ? A. Dung d ch NaOH B. Dung d ch HCl C. Dung d ch HNO3 loãng D. Dung d ch H2SO4 ñ c nóng Câu 10. Cho bi t nhi t ñ nóng ch y c a nư c ñá (H2O) là 00C, c a mu i ăn (NaCl) là 8010C. Nh n xét nào sau ñây v liên k t c a nư c ñá và mu i ăn là ñúng? A. Tinh th ion b n hơn tinh th phân t B. Liên k t ion b n hơn liên k t c ng hóa tr C. Liên k t ion kém b n hơn liên k t c ng hóa tr D. Tinh th phân t b n hơn tin th ion Copyright © 2007 Lê Ph m Thành Trang 1/4 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
- Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 006 Câu 11. Th y ngân d bay hơi và r t ñ c. N u ch ng may nhi t k th y ngân b v thì ch t có th dùng ñ kh th y ngân là A. b t Fe B. b t lưu huỳnh C. nư c D. natri Câu 12. Ph n ng nào dư i ñây chuy n d ch theo chi u thu n khi tăng áp su t ho c gi m nhi t ñ c a bình? A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k) ∆H = 113 kJ/mol B. CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 (k) ∆H = -41,8 kJ/mol C. N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol D. SO3 (k) SO2 (k) + O2 (k) ∆H = 192 kJ/mol Câu 13. Trong các oxit c a s t, oxit nào không có kh năng làm m t màu dung d ch thu c tím trong môi trư ng axit? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. T t c các oxit Câu 14. Hai oxit c a nitơ (A, B) cùng có thành ph n % v kh i lư ng oxi là 69,55%. Hai oxit ñó là: A. NO và N2O2 B. N2O và NO C. NO2 và N2O4 D. ðáp án khác Câu 15. Cho 100 ml dung d ch h n h p CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác d ng v i dung d ch NH3 dư, l c l y k t t a ñem nung ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c ch t r n có kh i lư ng là: A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam Câu 16. Dung d ch A là dung d ch NaOH C%. L y 36 gam dung d ch A tr n v i 400 ml dung d ch AlCl3 0,1M thì lư ng k t t a b ng khi l y 148 gam dung d ch A tr n v i 400 ml dung d ch AlCl3 0,1M. C b ng: A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4 Câu 17. L y x mol Al cho vào m t dung d ch có a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Ph n ng k t thúc thu ñư c dung d ch X có hai mu i. Cho dung d ch X tác d ng NaOH dư không có k t t a. Giá tr c a x là: A. 2a < x < 4b B. a ≤ 3x < a + 2b C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b Câu 18. Nguyên t X có t ng s h t b ng 58. S nơtron g n b ng s proton. X có s kh i là: A. 38 B. 39 C. 40 D. k t qu khác Câu 19. Xét ph n ng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (Kcb = 4) N u xu t phát t 1 mol CO và 3 mol H2O thì s mol CO2 trong h n h p khi ph n ng ñ t tr ng thái cân b ng là: A. 0,097 mol B. 0,106 mol C. 0,894 mol D. 0,903 mol Câu 20. L y 2,98 gam h n h p X g m Zn và Fe cho vào 200 ml dung d ch HCl 1M, sau khi ph n ng hoàn toàn ta cô c n (trong ñi u ki n không có oxi) thì ñư c 6,53 gam ch t r n. Th tích khí H2 bay ra (ñktc) là A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 21. Hòa tan 2,84 gam h n h p hai mu i cacbonat c a kim lo i A và B k ti p nhau trong nhóm IIA b ng dung d ch HCl dư thì thu ñư c 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung d ch X. A và B l n lư t là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung d ch NaOH thu ñư c 1,56 gam k t t a và dung d ch X. N ng ñ mol/l c a dung d ch NaOH là: A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 4,2M Câu 23. Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,27 gam b t nhôm và 2,04 gam b t Al2O3 trong dung d ch NaOH dư thu ñư c dung d ch X. Cho CO2 dư tác d ng v i dung d ch X thu ñư c k t t a X1, nung X1 nhi t ñ cao ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c oxit X2. Bi t H = 100%. Kh i lư ng X2 là: A. 1,02 gam B. 2,04 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam Câu 24. L y m gam b t s t cho tác d ng v i clo thu ñư c 16,25 gam mu i s t clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng lư ng s t ñó trong axit HCl dư thu ñư c a gam mu i khan. Giá tr c a a (gam) là: A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam Copyright © 2007 Lê Ph m Thành Trang 2/4 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
- Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 006 Câu 25. ði n phân v i ñi n c c trơ dung d ch mu i clorua c a m t kim lo i hóa tr (II) v i cư ng ñ dòng ñi n 3A. Sau 1930 giây, th y kh i lư ng catot tăng 1,92 gam. Kim lo i trong mu i clorua trên là kim lo i nào sau ñây ? A. Zn B. Ni C. Fe D. Cu Câu 26. Trong các ch t sau ñây, ñ linh ñ ng c a nguyên t H là m nh nh t trong phân t : A. H2O B. CH3CH2OH C. CH3OCH3 D. CH4 Câu 27. Nguyên t c chung c a phép phân tích ñ nh tính các h p ch t h u cơ là: A. Chuy n các nguyên t C, H, N thành các ch t vô cơ ñơn gi n, d nh n bi t B. ð t cháy ch t h u cơ ñ tìm C dư i d ng mu i ñen C. ð t cháy ch t h u cơ ñ tìm nitơ do có mùi khét gi ng mùi tóc cháy D. ð t cháy ch t h u cơ ñ tìm hiñro dư i d ng hơi nư c Câu 28. Ch n câu ñúng nh t trong các câu sau A. Rư u là h p ch t trong phân t có nhóm OH B. Rư u là h p ch t h u cơ trong phân t có ch a ion OH¯ liên k t v i g c hiñrocacbon C. Rư u là h p ch t h u cơ trong phân t có nhóm hiñroxyl liên k t v i g c hiñrocacbon D. Rư u là h p ch t ion khi tan trong nư c phân li thành anion OH¯ và cation g c hiñrocacbon R+ Câu 29. Có bao nhiêu ñ ng phân anñehit có công th c phân t C5H10O ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 30. Trong ch t o ru t phích ngư i ta thư ng dùng phương pháp nào sau ñây: A. Cho axetilen tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 B. Cho anñehit fomic tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 C. Cho axit fomic tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3. Câu 31. Cho các ch t: Etilen glicol, axit acrylic, axit añipic, hexametilen ñiamin, axit axetic. B ng ph n ng tr c ti p có th ñi u ch ñư c t i ña bao nhiêu polime ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32. Chi u gi m d n nhi t ñ sôi c a các ch t: CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH C. CH3CHO, H2O,C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O Câu 33. Trong công nghi p glucozơ ñư c ñi u ch b ng cách: A. Trùng h p 6 phân t HCHO B. Th y phân tinh b t v i xúc tác axit C. Dùng ph n ng quang h p D. Th y phân xenlulozơ v i xúc tác axit vô cơ Câu 34. Nh ng ch t và v t li u nào sau ñây là ch t d o: 1. Polietylen 2. Polistire 3. ð t sét ư t 4. G m 5. Bakelit 6. PVC A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6 Câu 35. Cho sơ ñ ph n ng: CH4 → C2H2 → vinylaxetilen → C4H6 → cao su buna. S ph n ng oxi hóa kh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Th y phân C4H6O2 trong môi trư ng axit thu ñư c h n h p hai ch t ñ u có ph n ng tráng gương. Công th c c u t o c a C4H6O2 là: A. CH3 – COO – CH = CH2 B. HCOO – CH2 – CH = CH2 C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3 Câu 37. Có bao nhiêu ñ ng phân c u t o c a amin b c nh t có công th c phân t C4H11N ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 38. Cho 9,2 gam h n h p ancol propylic và ancol ñơn ch c B tác d ng v i Na dư, sau ph n ng thu ñư c 2,24 lít H2 (ñktc). Công th c c a B là: A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH2=CHCH2OH Copyright © 2007 Lê Ph m Thành Trang 3/4 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
- Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 006 Câu 39. Kh i lư ng glucozơ thu ñư c khi th y phân 1 kg tinh b t là: A. 1 kg B. 1,05 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg Câu 40. ð t cháy hoàn toàn h n h p 2 hiñrocacbon m ch h thu c cùng dãy ñ ng ñ ng thu ñư c 11,2 lít CO2 (ñktc) và 9 gam H2O. Hai hiñrocacbon ñó thu c dãy ñ ng ñ ng: A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Ankin Câu 41. Cho 3,38 gam h n h p Y g m CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác d ng v a ñ v i Na thoát ra 672 ml khí (ñktc). Cô c n dung d ch thì thu ñư c h n h p r n Y. Kh i lư ng Y là: A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam Câu 42. H n h p A g m rư u no, ñơn ch c và m t axit no, ñơn ch c. Chia A thành hai ph n b ng nhau +) Ph n 1: ð t cháy hoàn toàn th y t o thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc) +) Ph n 2: Este hóa hoàn toàn và v a ñ thu ñư c m t este. ð t cháy este này thì lư ng nư c sinh ra là A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 3,6 gam D. Chưa xác ñ nh ñư c Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam h n h p hai este A, B là ñ ng phân c a nhau c n dùng h t 20 ml dung d ch NaOH 1M. M t khác khi ñ t cháy hoàn toàn h n h p hai este ñó thì thu ñư c khí CO2 và H2O v i th tích b ng nhau ( cùng ñi u ki n). Công th c c u t o hai este ñó là A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3 Câu 44. ð t cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có m t nhóm NH2) thì thu ñư c 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít ( ñktc) m t khí trơ. Công th c phân t c a X là: A. C3H5O2N2 B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N2 Câu 45. ð t cháy hoàn toàn m gam m t h n h p g m C2H4, C3H6, C4H10 thu ñư c 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Giá tr c a m là: A. 1,48 B. 2,08 C. 2,16 D. Chưa bi t Câu 46. Tách nư c hoàn toàn t h n h p X g m 2 ancol A và B ta ñư c h n h p Y g m các olefin. N u ñ t cháy hoàn toàn X thì thu ñư c 1,76 gam CO2. Khi ñ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i lư ng nư c và CO2 sinh ra là: A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam Câu 47. Ch t h u cơ A ch a 10,33% hiro. ð t cháy A ch thu ñư c CO2 và H2O v i s mol b ng nhau và s mol oxi tiêu t n g p 4 l n s mol A. A tác d ng CuO ñun nóng ñư c ch t h u cơ B. A tác d ng KMnO4 ñư c ch t h u cơ D. D m t nư c ñư c B. Công th c A, B, D l n lư t là: A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3. B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3 C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3 CHO Câu 48. Sau khi lên men nư c qu nho ta thu ñư c 100 lít rư u vang 10o (bi t hi u su t ph n ng lên men ñ t 95% và ancol etylic nguyên ch t có kh i lư ng riêng là 0,8 g/ml). Gi thi t trong nư c qu nho ch có m t lo i ñư ng là glucozơ. Kh i lư ng glucozơ có trong lư ng nư c qu nho ñã dùng là A. 15,652 kg B. 16,476 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg Câu 49. Trung hòa 9 gam m t axit no, ñơn ch c, m ch h b ng lư ng v a ñ NaOH thu ñư c 12,3 gam mu i. Axit ñó là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 50. H p ch t h u cơ A có công th c phân t C9H10O2. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,5 mol A c n v a ñ là 1 lít NaOH 1M và thu ñư c s n ph m là h n h p hai mu i. Công th c c u t o c a este ñó là: A. CH3 – CH2 – COOC6H5 B. CH3 – COOCH2 – C6H5 C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2 – C6H4 – CH3 Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. Copyright © 2007 Lê Ph m Thành Trang 4/4 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi đại học môn Hoá (2009-2010)
25 p | 3061 | 1819
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014 (Mã đề 825)
18 p | 1142 | 254
-
Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 003
5 p | 444 | 240
-
Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 004
5 p | 506 | 231
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 825)
5 p | 626 | 140
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa học khối B năm 2014 (Mã đề 739)
8 p | 646 | 105
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 259)
5 p | 330 | 67
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối B năm 2014 (Mã đề 739)
5 p | 732 | 49
-
Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2012 (Mã đề 384)
9 p | 801 | 49
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 596)
5 p | 207 | 41
-
Đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2013
6 p | 248 | 39
-
Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2010
8 p | 184 | 28
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 357)
5 p | 166 | 26
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề số 825)
5 p | 194 | 24
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 937)
5 p | 182 | 21
-
Đáp án đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014
1 p | 188 | 19
-
Đề thi Đại học môn Hóa học khối A năm 2014 (Mã đề 468)
5 p | 185 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn