Đề thi giao lưu kiến thức các trường THPT môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Quảng Xương 1
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi giao lưu kiến thức các trường THPT môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Quảng Xương 1 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giao lưu kiến thức các trường THPT môn Toán năm 2020 lần 2 - THPT Quảng Xương 1
- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 GIAO LƯU KIẾN THỨC CÁC TRƯỜNG THPT LẦN 2 - NĂM HỌC 2019 - 2020 MÃ ĐỀ 123 MÔN: TOÁN (Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . Phòng: . . . . . . . . Câu 1. Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là A. A103 . B. C103 . C. 310 . D. 103 . Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u4 = 16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. −2 . D. −4 . Câu 3. Số nghiệm của phương trình 32 x = 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là A. 3a. B. a 2 . C. a 3 . D. 3a 2 . Câu 5. Tập xác định của hàm= số y log 5 ( x − 1) là A. (0; +∞). B. [5; +∞ ) . C. (1; +∞). D. [1; +∞ ) . Câu 6. Cho các hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k là hằng số). C. ∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . D. ∫ f ′ ( x= ) dx f ( x ) + C , (C ∈ ) . Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 3a 3 A. 3 3a . B. 3a . C. 9 3a . D. . 2 Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 3a và bán kính đáy r = a . Thể tích khối nón đã cho bằng π 3a 3 A. . B. π 3a 3 . C. π a 3 . D. 3π a 3 . 3 Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 9π . B. 108π . C. 36π . D. 27π . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −∞; 4 ) . B. (1;3) . C. ( 3; +∞ ) . D. ( 3;5 ) . Trang 1/6 - Mã đề thi 123
- Câu 11. Với a; b là các số thực dương (a 1) , log a2 b3 bằng 3 2 3 A. 6 log a b . B. − log a b . C. log a b . D. log a b . 2 3 2 Câu 12. Diện tích xung quanh của mặt trụ có độ dài đường sinh bằng 2 bán kính đáy bằng 1 là 2π A. . B. π . C. 4π . D. 2π . 3 Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 0 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 4 . Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 A. y = . B. y = x 3 − 3 x + 2 . C. y =x 4 − 2 x 2 + 2 . D. y =x 4 − 4 x 2 + 2 . x+2 x −1 Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x +1 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. y = . D. y = − . 2 2 2 2 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 3 là A. (10; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. [1000; +∞ ) . D. ( −∞;10 ) . Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình f ( x) + 2 =0 là Trang 2/6 - Mã đề thi 123
- A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 1 1 1 Câu 18. Nếu ∫ f ( x)dx = 0 −3 và ∫ g ( x)dx = 0 −4 thì ∫ [f ( x) − 2 g ( x)]dx bằng bao nhiêu? 0 A. 5 . B. −1 . C. 7 . D. 11 . −7 1 Câu 19. Số phức liên hợp của số phức = z + i là 5 5 −7 1 −7 1 −7 1 −7 1 z A. = + i. z B. = − i. z C. = − i. z D. = + i. 5 5 5 5 3 5 3 3 Câu 20. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 + 3 z + 5 =0 . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng −3 A. −3 . B. 3 . C. . D. 0. 2 Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độOxy , điểm biểu diễn của số phức z= 5 − 4i là điểm nào dưới đây? A. Q(5; −4) . B. P(−5; 4) . C. M (−4;5) . D. N (4; −5) . Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; −2; 2 ) trên trục Oy có toạ độ là A. ( 3; 0; 2 ) . B. ( 3;0;0 ) . C. ( 0; −2;0 ) . D. ( 0; 0; 2 ) . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 10 z − 1 =0. Tâm của ( S ) có tọa độ là A. ( −2; 4;10 ) . B. ( −1; 2;5 ) . C. ( 2; −4; −10 ) . D. (1; −2; −5 ) . Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 3 =0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ? A. n= 1 (1; −2; 2 ) . B. n= 2 (1; −2;3) . C. n3 = (1; −2; −2 ) . D. n4 = (1;0;3) . x − 2 y + 3 z +1 Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : = = 1 −2 2 A. M ( 2; − 3; −1) . B. N (1; − 1; − 3) . C. K ( 3; − 5; 2 ) . D. P ( 0;1; − 5 ) . Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° . Câu 27. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 3/6 - Mã đề thi 123
- Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =x 4 − 2 x 2 + 2020 trên đoạn [ −2;1] bằng A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2028 . Câu 29. Xét các số thực a; b thỏa mãn log 2 ( 4a.16b ) = log8 4 . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. a + 2b = 3. B. 6a + 3b = 1. C. 3ab = 1 . D. 3a + 6b = 1. 1 3 Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + x 2 + 2 x + 1 với trục hoành là 3 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 2 x+1 − 8 < 0 là A. ( 2; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. (1; +∞ ) . D. ( −∞; 2 ) . Câu 32. Cho ∆ABC vuông tại A có = a, AC 3a . Quay ∆ABC quanh AB , đường gấp khúc AB 4= ACB tạo nên hình nón tròn xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 5π a 2 . B. 15π a 2 . C. 3π a 2 . D. 20π a 2 . e e 3ln x + 1 3ln x + 1 Câu 33. Xét I = ∫ dx, nếu = đặt u 3ln x + 1 thì I = ∫ dx bằng 1 x 1 x 2 e e 2 2 2 3 3 A. I = ∫ u 2 du . B. I = ∫ u 2 du . C. I = ∫ u 2 du . D. I = ∫ u 2 du 31 31 21 21 Câu 34. Cho phần hình phẳng ( H ) được gạch chéo như hình vẽ. Diện tích của ( H ) được tính theo công thức nào dưới đây 5 3 5 A. S = ∫ f ( x ) dx . = B. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . −1 −1 3 3 5 3 5 = C. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . −1 3 − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . D. S = 1 3 Câu 35. Cho hai số phức z1= 2 − i và z2= 2 − 4i . Phần ảo số phức z1 + z1.z2 bằng A. 2i . B. 2 . C. −11i . D. −11 . ( Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z. z − 2i − 3 + 4i = ) 0. Giá trị z bằng: A. 5. B. 2 . C. 3. D. 1 . Trang 4/6 - Mã đề thi 123
- Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 z − 2 =0, (Q) : x − y + 3 =0 .Mặt phẳng (α ) vuông góc với cả ( P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 5. Phương trình của mp (α ) là: A. 3 x 3 y z 15 0 . B. x y z 5 0 . C. 2 x z 10 0 . D. 2 x z 6 0 . Câu 38. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm M (1; −1;1), N (2;0; −1), P (−1; 2;1) . Xét điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là một hình bình hành. Tọa độ Q là A. (−2;1;3) B. (2;1;3) C. (−2;1; −3) D. (4;1;3) Câu 39. Một chiếc hộp đựng 8 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 8 , 9 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 9 và 10 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 10 . Một người chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có số đôi một khác nhau. 772 209 512 2319 A. . B. . C. . D. . 975 225 2925 2915 Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A = , AB a= , AC a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) . a 39 2a 39 a 3 A. . B. a. C. . D. . 13 13 2 Câu 41. Cho hàm số f ( x) =x 3 − (2m + 1) x 2 + 3mx − m có đồ thị (Cm ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc (−2020; 2020] để đồ thị (Cm ) có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành. A. 4037 . B. 4038 . C. 4039 . D. 4040 . Câu 42. Ông Hùng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm, với công C A (1 + r ) , lãi suất r = 12% một năm. Trong đó C là số tiền nhận được (cả gốc lẫn n thức = lãi) sau thời gian n năm, A là số tiền gửi ban đầu. Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để sau n năm ông Hùng nhận được số tiền lãi hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hằng năm không thay đổi). A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 4 Câu 43. Cho hàm số y f (x ) có đồ thị như hình vẽ, biết f (x ) dx 12. Tính m f (2). 1 A. 6 . B. 5 . C. 12 . D. 3 . Câu 44. Cho hình trụ có 2 đáy là các đường tròn tâm O và O ' và có bán kính là R = 5 . Trên đường tròn (O ) lấy 2 điểm A, B sao cho AB = 8 và mặt phẳng ( O ' AB ) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối trụ đã cho bằng Trang 5/6 - Mã đề thi 123
- A. 15π 3 . B. 25π 3 . C. 125π 3 . D. 75π 3 . f ( x) ( ) 2 5 Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn ∫ −2 f x 2 + 5 − x dx = 1, ∫ 1 x2 dx = 3 . Tích 5 phân ∫ f ( x ) dx bằng 1 A. −15 . B. −2 . C. −13 . D. 0 . Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới Với tham số thực m ∈ ( 0; 4] thì phương trình f x ( x − 3) ( 2 )= m có ít nhất bao nhiêu nghiệm thực thuộc [ 0; 4 ) ? A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . f ( x ) 2020 x − 2020− x . Tìm số nguyên m nhỏ nhất để f ( m ) + f ( 3m + 2020 ) > 0 Câu 47. Cho hàm số = A. −505 . B. −504 . C. −506 . D. −503 . Câu 48. Cho các hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + m và g ( x ) =( x 2 + 1)( x 2 + 2 ) ( x 2 + 3) . Tổng tất cả các giá 2 3 trị nguyên của tham số m ∈ ( −6;6 ) để hàm số g ( f ( x ) ) đồng biến trên ( 3; +∞ ) là A. 14 . B. 18 . C. 9 . D. 12 . Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = a, = SC ASB = 600 , BSC = 1200. Gọi M, N lần = 900 , CSA CN AM 11 lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho = và MN = a , tính thể tích V của SC AB 12 khối chóp S.AMN. 2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 72 432 72 432 Câu 50. Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để có đúng 2 bộ số thực ( x; y ) x2 + y 2 + 2 x + 4 y + 5 thỏa mãn đồng thời hai hệ thức log 32 ( 26 x + 53) .log 3 + 8log 3 m = 0 và 729 ( x − 12 ) + ( y + 2 ) = 196 . Tổng giá trị các phần tử của tập S bằng 2 2 A. 2 B. 82 C. 81 D. −32 --------------- HẾT --------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 123
- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC CÁC TRƯỜNG THPT MÃ ĐỀ 123 LẦN 2 - NĂM HỌC 2019 - 2020 ( Đáp án gồm có 6 trang) MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn B Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn C Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn C Câu 7. Chọn B Câu 8. Chọn A Câu 9. Chọn C Câu 10. Chọn D Câu 11. Chọn D Câu 12. Chọn C Câu 13. Chọn B Câu 14. Chọn C Câu 15. Chọn B Câu 16. Chọn C Câu 17. Chọn A Câu 18. Chọn A Câu 19. Chọn B Câu 20. Chọn A Câu 21. Chọn A Câu 22. Chọn C Câu 23. Chọn D Câu 24. Chọn C Câu 25. Chọn C Câu 26. Chọn C S Do SA ⊥ ( ABCD ) nên hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD ) là AC . Khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là góc A B . tan SCA = SA 3a 2 = SCA = =3 ⇒ SCA 60° . AC a 6 D Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60° . C Câu 27. Chọn C Hàm số y f ( x) có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua điểm x 1 nên hàm số có một điểm cực đại. Câu 28. Chọn B Trang 1/6 - Mã đề thi 123
- x = 0 ∈ [ −2;1] Hàm số f ( x) =x 4 − 2 x 2 + 2020 liên tục trên đoạn [ −2;1] . f ′(= x) 4 x3 − 4 x . f ′( x)= 0 ⇔ . x =±1 ∈ [ −2;1] = f (0) 2020; f= (−1) 2019;= f (1) 2019; f =(−2) 2028 ⇒ min f ( x) =2019 [ −2;1] Câu 29. Chọn D log 2 ( 4a.16b ) = log8 4 ⇔ log 2 ( 4a ) + log 2 (16b ) = log8 22 ⇔ log 2 ( 22 a ) + log 2 ( 24b ) = log 23 22 2 ⇔ 2a + 4b =⇔ 3a + 6b = 1. 3 Câu 30. Chọn B 1 Ta có y = x3 + x 2 + 2 x + 1 ⇒ y′ = x 2 + 2 x + 2 > 0, ∀x ∈ . 3 Suy ra hàm số trên đồng biến trên và do đó đồ thị cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. Câu 31. Chọn D Ta có: 4 x − 2 x +1 − 8 < 0 ⇔ 4 x − 2.2 x − 8 < 0 ⇔ −2 < 2 x < 4 ⇔ x < 2 . B Câu 32. Chọn B 4a Khi quay quanh cạnh AB , đường gấp khúc ACB tạo thành hình nón có = = 3a= r AC = 4a= ; h AB = 5a .Do vậy ta có S= ; l BC π= rl π .3a.5 = a 15π a 2 xq 3a Câu 33. Chọn A A C 3 dx 2 •= u 3ln x + 1 ⇒ u= 2 3ln x + 1 ⇒ 2udu = dx ⇒ = udu . • x x 3 3ln x + 1 e 2 2u 2 I ∫1= x dx ∫1 3 du . Câu 34. Chọn C 5 3 5 3 5 S =∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . −1 −1 3 −1 3 Câu 35. Chọn D Ta có z1 + z1.z2 = 2 − i + ( 2 − i )( 2 − 4i )= 2 − 11i . Câu 36. Chọn A ( ) Gọi z= a + bi; a, b ∈ . Ta suy ra z. z − 2i − 3 + 4i = 0 ⇔ z − 2iz − 3 + 4i = 0 2 ⇔ ( a 2 + b2 ) − 2i ( a + ib ) − 3 + 4i =0 ⇔ ( a 2 + b2 + 2b − 3) + i ( −2 a + 4 ) =0 =−2 a + 4 0 = a 2 a = 2 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ ⇒ z = 2−i ⇒ z = 5 a + b + 2b= −3 0 b + 2b= +1 0 b = −1 2 Câu 37. Chọn A ( P ) có vectơ pháp tuyến n= P (1; −2;3) , ( Q ) có vectơ pháp tuyến nQ= (1; −1;0 ) . =nα = nP ; nQ ( 3;3;1) . (α ) đi qua điểm M ( 5;0;0 ) . Nên (α ) có phương trình: 3 x + 3 y + z − 15 =0. Câu 38. Chọn A Gọi Q( x; y; z ). Ta có MN = (1;1; −2), QP = (−1 − x; 2 − y;1 − z ). Trang 2/6 - Mã đề thi 123
- 1 =−1 − x x =−2 Tứ giác MNPQ là một hình bình hành ⇔ MN =QP ⇔ 1 =2 − y ⇔ y =1 . Vậy, Q(−2;1;3) . −2 = 1 − z z = 3 Câu 39. Chọn A Số phần tử của không gian mẫu là Ω= C 27 = 2925 . 3 TH 1: một màu. Trường hợp này có C 83 + C 93 + C103 = 260 phần tử (ứng với màu xanh, đỏ, vàng). TH 2: hai màu. 1544 phần tử (ứng với các cặp màu xanh- Trường hợp này có C 81.C 82 + C 82 .C 71 + C 81.C 92 + C 82 .C 81 + C 91.C 92 + C 92 .C 81 = đỏ, xanh-vàng, đỏ-vàng). TH 3: ba màu.Trường hợp này có C 81.C 81.C 81 = 512 phần tử (ứng với màu xanh, đỏ, vàng). Như vậy Ω A =2316 . 2316 772 Vậy xác suất của biến cố A = là P = . 2925 975 Câu 40. Chọn C Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH ⊥ BC ⇒ SH ⊥ ( ABC ) Gọi K là trung điểm AC , HK ⊥ AC . Kẻ HE ⊥ SK ( E ∈ SK ) . Khi đó d B, ( SAC ) = 2d H , ( SAC ) SH .HK 2a 39 = 2= HE 2. = . SH + HK 2 2 13 Câu 41. Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành: x = 1 x 3 − (2m + 1) x 2 + 3mx − m = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 − 2mx + m) = 0 ⇔ 2 Để thõa mãn thì phương trình x − 2mx + m = 0 (1) hoành độ giao điểm phải có 3 nghiệm phân biệt từ đó (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1. ⇒ m ∈ (−∞;0) ∪ (1; +∞) Mà m là số nguyên và m ∈ (−2020; 2020] nên có 4038 giá trị. Câu 42. Chọn D C A (1 + r ) với A = 100 , r = 0,12 và n nguyên dương. Từ công thức= n là C 100. (1 + 0,12 ) . Ta có: Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm = n Số tiền lãi thu được sau n năm là L = 100. (1 + 0,12 ) − 100 . n 7 7 L > 40 ⇔ 100 (1 + 0,12 ) − 100 > 40 ⇔ 1,12n > ⇔ n > log1,12 ≈ 2,97 .Số nguyên dương nhỏ nhất n = 3 . n 5 5 Câu 43. Chọn A Từ đồ thị, ta có bảng xét dấu f (x ) như sau: Trang 3/6 - Mã đề thi 123
- 4 2 4 2 4 12 f (x ) dx f (x ) dx f (x ) dx 12 f (x )dx f (x )dx 1 1 2 1 2 2 4 12 f (x ) f (x ) 12 f (2) f (1) f (4) f (2) 12 2 f (2) f (1) f (4) 1 2 12 2.m 0 0 m 6. Câu 44. Chọn D Gọi H là trung điểm của AB. Ta có: HA = HB = 4 Do vậy OH = OA2 − HA2 = R 2 − 42 = 3 Mặt khác OO ' ⊥ AB ⇒ ( O ' HO ) ⊥ AB = Do đó O ' HO ( ( O ' AB ) ; ( O ) ) 600 Khi = = đó OO ' OH = tan 600 3 3 Vậy= V S= d .h π R= 2 h 75π 3 Câu 45. Chọn C Đặt = t x 2 + 5 − x suy ra 5 t 5 1 t + x = x 2 + 5 ⇒ ( t + x ) = x 2 + 5 ⇒ t 2 + 2tx = 5 ⇒ x = − ⇒ dx = − 2 − dt 2 2t 2 2t 2 Đổi cận: x =−2 ⇒ t =5; x =2 ⇒ t =1. ( ) 5 1 5 2 1 5 1 Ta có: ∫ f x 2 + 5 − x= dx ∫ f (t ) − 2 − = dt ∫ f ( t ) 2 + 1= dt 1 . −2 5 2t 2 21 t 5 5 5 f (t ) 5 5 5 f (t ) Suy ra ∫ f ( t ) 2 + 1 dt = 2 ⇔ 5∫ 2 dt + ∫ f ( t ) dt = 2 ⇔ ∫ f ( t ) dt = 2 − 5∫ 2 dt 1 t 1 t 1 1 1 t 5 5 f ( x) ⇔ ∫ f ( x ) dx = 2 − 5∫ dx = 2 − 5.3 = −13 . 1 1 x2 Câu 46. Chọn A x = 1 Đặt=t x ( x − 3) khi đó t ′ = 0 ⇔ ( x − 3) + 2 x ( x − 3) =0 ⇔ 2 2 . x = 3 Bảng biến thiên của t như sau Trang 4/6 - Mã đề thi 123
- t < 0 + Nếu phương trình=t x ( x − 3) không có nghiệm thuộc [ 0; 4 ) . 2 t > 4 + Nếu t = 0 phương trình=t x ( x − 3) có đúng hai nghiệm thuộc [ 0; 4 ) . 2 + Nếu t = 4 phương trình=t x ( x − 3) có đúng một nghiệm thuộc [ 0; 4 ) . 2 + Nếu 0 < t < 4 phương trình=t x ( x − 3) có ba nghiệm phân biệt thuộc [ 0; 4 ) . 2 Vậy phương trình f x ( x − 3) ( 2 )= m có ít nhất 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [ 0; 4 ) khi m = 4 Câu 47. Chọn B f ( x ) 2020 x − 2020− x xác định trên . Hàm số = Ta có: f ( − x ) =2020− x − 2020 x =− ( 2020 x − 2020− x ) =− f ( x ) ⇒ f ( x ) là hàm lẻ trên . Mà f ′ ( x ) 2020 x ln 2019 + 2020− x ln 2020 > 0, ∀x ∈ nên hàm số f ( x ) đồng biến trên . = Do vậy: f ( m ) + f ( 3m + 2020 ) > 0 ⇔ f ( 3m + 2020 ) > − f ( m ) ⇔ f ( 3m + 2020 ) > f ( −m ) ⇔ 3m + 2020 > −m ⇔ m > −505 Do đó giá trị m nguyên nhỏ nhất thỏa mãn là −504 . Câu 48. Chọn D f ( x ) = x2 − 4 x + m ⇒ f ′ ( x ) = 2 x − 4 . g ( x )= (x + 1)( x 2 + 2 ) ( x 2 + 3) = a12 x12 + a10 x10 + ... + a2 x 2 + a0 2 2 3 ′ ( x ) 12a12 x11 + 10a10 x 9 + ... + 2a2 x . ⇒ g= g ( f ( x ) ) ′= f ′ ( x ) .g ′ ( f ( x ) )= ( 2 x − 4 ) 12a12 f 11 ( x ) + 10a10 f 9 ( x ) + ... + 2a2 f ( x ) = ( 2 x − 4 ) . f ( x ) . 12a12 f 10 ( x ) + 10a10 f 8 ( x ) + ... + 2a2 Vì a12 ; a10 ; ...; a2 ; a0 > 0 và 2 x − 4 > 0 ∀x ∈ ( 3; +∞ ) nên ( 2 x − 4 ) 12a12 f 10 ( x ) + 10a10 f 8 ( x ) + ... + 2a2 > 0 ∀x ∈ ( 3; +∞ ) . Hàm số g ( f ( x ) ) đồng biến trên ( 3; +∞ ) ⇔ g ( f ( x ) ) ′ ≥ 0 ∀x ∈ ( 3; +∞ ) ⇔ f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ ( 3; +∞ ) ⇔ x 2 − 4 x + m ≥ 0 ∀x ∈ ( 3; +∞ ) ⇔ m ≥ h ( x ) = − x 2 + 4 x ∀x ∈ ( 3; +∞ ) ⇒ m ≥ lim+ h ( x ) =3 ⇒ m ∈ {3; 4;5} . x →3 Câu 49. Chọn B a Ta có = : AC a 3,= , BC a 2 Gọi H là trung điểm của AC ta có SH là đường cao và SH = AB a= 2 S N C A H M a3 2 B Ta có thể tích khối chóp S.ABC là V0 = 12 Trang 5/6 - Mã đề thi 123
- CN AM a2 a2 Đặt = = m(0 ≤ m ≤ 1), ta có SA = a , SB = b , SC = c , a = b = c = a, a.b = , b .c = 0, c .a = − . SC AB 2 2 Theo đẳng thức trên ta có SN =− (1 m)c , SM = SA + AM =+ a m AB =+ a m(b − a ) ⇒ MN = SN − SM = (1 − m)c − a + m(b − a ) = (m − 1)a − mb + (1 − m)c . 2 Do đó MN 2= ( ) (m − 1)a − mb + (1 − m)c = (3m 2 − 5m + 3)a 2 = 11a 2 12 . 5 SN SN AM 5 1 2a 3 5 2a 3 ⇒ m = ⇒V = VS . AMC = . V0 = m(1 − m)V0 = . . = . 6 SC SC AB 6 6 12 432 Câu 50. Chọn B M Gọi M ( x; y ) . Nhận thấy M nằm trên đường tròn (C) có tâm I (12; −2 ) và bán kính R = 14 . Ta biến đổi: x 2 + y 2 + 2 x + 4 y + 5 = ( x + 1) + ( y + 2 ) = AM 2 ; trong đó điểm 2 2 I A 13 A ( −1; −2 ) . Dễ dàng xác định được: 1 ≤ AM ≤ 27 như hình vẽ bên dưới. Ta cũng để ý rằng từ: 26 x + 53 = 26 x + 53 − 196 + ( x − 12 ) + ( y + 2 ) = ( x + 1) + ( y + 2 ) = AM 2 . 2 2 2 2 x2 + y 2 + 2 x + 4 y + 5 AM 2 Suy ra: log ( 26 x + 53) .log 3 2 3 0 ⇔ log 3 ( AM ) .log 3 + 8log 3 m = 2 2 + 8log 3 m = 0 729 729 ( )( ) ⇔ log 32 AM 2 . log 3 AM 2 − 6 + 8log 3 m = 0 (*) Đặt t log 3 AM 2 , ÐK : log 3 12 ≤ t ≤ log 3 27 2 ⇔ 0 ≤ t ≤ 6 . t = 0 Để ý khi luôn cho ta duy nhất một bộ số ( x; y ) và với mỗi 0 < t < 6 cho ta hai bộ số ( x; y ) t = 6 (Với hai điểm M đối xứng qua IA) (*) trở thành t 2 ( t − 6 ) = −8log 3 m ⇔ f ( t ) =− t 3 6t 2 =−8log 3 m (**) Ta có bảng biến thiên của f ( t )= t 3 − 6t 2 trên 0;6 Với −8log 3 m = 81 phương trình (**) có đúng một nghiệm t 4 có hai bộ ( x; y ) −32 ⇔ m = Với −8log 3 m =0 ⇔ m =1 phương trình (**) có hai nghiệm t 0; t 6 có hai bộ ( x; y ) Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 82. --------------- HẾT --------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 5 2009 - 2010
31 p | 1029 | 138
-
Đề thi giao lưu toán tuổi thơ
6 p | 256 | 28
-
Đề thi giao lưu HSG cấp huyện môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Dương
4 p | 393 | 18
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi 6 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 6
6 p | 283 | 11
-
Đề thi giao lưu HSG môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
5 p | 96 | 10
-
Đề giao lưu câu lạc bộ môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Sầm Sơn
3 p | 62 | 7
-
Bộ 3 đề giao lưu Toán tuổi thơ cấp trường lớp 5 năm 2019-2020
4 p | 43 | 5
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi thị xã môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2019-2020
5 p | 114 | 4
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chí Linh, Hải Dương
5 p | 17 | 4
-
Đề thi giao lưu kiến thức thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 1)
6 p | 67 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Mã đề 101)
59 p | 12 | 3
-
Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2012-2013 – Phòng GD&ĐT Quảng Xương (Lần 2)
3 p | 13 | 3
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi các cụm trường môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 4) - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 p | 11 | 2
-
Đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 - Cụm các trường THPT Bắc Ninh (Mã đề 132)
7 p | 40 | 2
-
Đề thi giao lưu HSG môn Toán năm 2018-2019 có đáp án - Cụm trường THPT Gia Bình - Lương Hải
7 p | 93 | 2
-
Đề thi Giao lưu Olimpic cấp trường môn Anh Văn lớp 6 năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Hiếu 2
8 p | 76 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn