Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011
lượt xem 2
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 011 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. 1 Câu 1: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 π 11π 11π 7π 5π 7π 11π 7π A. ; B. ;− C. ; D. ; 2 12 12 12 12 12 12 12 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AB C. AD D. EF x 2 − mx + m − 1 Câu 3: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 1 Câu 4: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α là: x = α + k 2π x = α + k 2π A. x = α + kπ , k ᄁ B. , k ᄁ C. ,k ᄁ D. x = α + k 2π , k ᄁ x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB B. SC ( ABC) C. (SAC) (ABC) D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). Câu 6: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 A. y = sin B. y = x − 3 C. y = 2 D. y = cotx 4 x −4 Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. B. C. D. 2 6 3 6 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16 B. ( x − 2) 2 + (y+ 4) 2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄁ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᄁ HK B. BD // HK C. HK ᄁ AM D. AH ᄁ SC (cos 2 x − sin 2 x )sin 2 x Câu 10: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A. Vô nghiệm B. x = + kπ ; k ᄁ C. x = − + kπ ; k ᄁ D. x = − + ; k ᄁ 4 4 4 2 Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = sin x B. y = x 2 cos x C. y = cot x D. y = tan x Trang 1/5 Mã đề thi 011
- x2 − 4 Câu 12: Tìm giới hạn lim x 2 2x − 4 1 A. 2 B. 0 C. D. 1 2 Câu 13: Trong khai triển (2x – 1) , hệ số của số hạng chứa x8 là 10 A. 11520 B. 256 C. 45 D. 11520 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Tam giác IBC C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình lục giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình tứ giác. 1 1 ( ) Câu 16: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B. C. D. 3 6 2 Câu 17: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 3 B. Vô số C. 1 D. 2 Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- πx cos khi x 1 Câu 25: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên ᄁ Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Phép đồng dạng là phép vị tự C. Phép vị tự là phép dời hình D. Phép đồng dạng là phép dời hình Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄁ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AD ᄁ SC B. SO ᄁ BD C. SC ᄁ BD D. SA ᄁ BD cos x (1 − 2sin x) Câu 29: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A. x = − + k 2π ; k ᄁ B. x = + k 2π ; k ᄁ 6 6 π π π C. x = + k 2π ; k ᄁ D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π ; k ᄁ 6 6 2 π Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π π 2π A. D = ᄁ B. D = ᄁ \{ + k 2π , k ᄁ } C. D = ᄁ \ { + kπ , k ᄁ } D. D = ᄁ \ { + kπ , k ᄁ } 3 2 3 Câu 31: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2; 0) B. (2 ; 3) C. (0; 1) D. (1; 0) 3−x n�u x 3 Câu 32: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 m n� u x = 3 Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 A. 4 B. 4 C. 1 D. 1 Câu 33: Giải phương trình 2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x = k 2π x =1 x = kπ x = k 2π A. π ; k ᄁ B. 1 ; k ᄁ C. 2π ; k ᄁ D. 2π ; k ᄁ x= + k 2π x=− x= + k 2π x= + k 2π 3 2 3 3 3n − 1 Câu 34: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 242 1 2 1 2 2 của cấp số nhân? A. u 5 = 4 ;q = B. u 5 = 4 ;q = C. u 5 = 4 ; q = D. 3 3 3 3 3 3 121 1 u5 = 4 ;q = 3 3 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 35: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 Trang 3/5 Mã đề thi 011
- A. u1 = 16. B. u1 = 13 C. u1 = −3 D. u1 = 14. Câu 36: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. −2 x + 3 y − 2 = 0 B. 2 x + 3 y + 2 = 0 C. 3 x − 2 y − 2 = 0 D. 2 x + 3 y − 2 = 0 (2n − 3)(1 − n) Câu 37: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. 2 B. −1 C. − D. −3 3 x 2 + 3x + 2 Câu 38: Tìm giới hạn lim − x ( −1) x +1 A. B. 1 C. 1 D. Câu 39: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 60 B. 6 C. 10 D. 30 Câu 40: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 27 !.3! . B. 28! . C. 27 !+ 3! . D. 28!.3! . Câu 41: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có 35 31 76 71 đủ 3 màu. A. B. C. D. 68 102 153 102 3n Câu 42: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 27840 B. 109824 C. 99264 D. – 99264 Câu 43: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 2− x+3 Câu 44: Tìm giới hạn lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 8 6 4 Câu 45: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 8 Câu 46: Tìm giới hạn lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + y −1 1 A. B. −2 C. D. 2 2 2 2 Câu 47: Dựa vào đồ thị trên, hãy cho biết xlim f ( x) = .... − 1 A. + B. − C. 1 D. 2 1 x O x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 48: Cho giới hạn: lim = với là phân số x 0 x b b tối giản. Tính giá trị biểu thức: P = a 2 − b. A. P = 28 B. P = −25 C. P = −4 D. P = 25 Trang 4/5 Mã đề thi 011
- Câu 49: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = 3n − 8 (n ᄁ *) B. un = −2 + 3n (n ᄁ *) C. un = −3 + 3n (n ᄁ *) D. un = 3n − 5 (n ᄁ *) Câu 50: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᄁA = 600 , a 6 cạnh SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ 2 IK ᄁ SA tại K. Tính số đo góc BKD ᄁ . A. 30 0 B. 45 0 C. 900 D. 600 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 124 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn