Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày thi: /03/2017 Mã đề thi 013 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (2n − 3)(1 − n) Câu 1: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. −1 B. 2 C. −3 D. − 3 x 2 − mx + m − 1 Câu 2: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 1 Câu 3: Hàm số nào sau đây liên tục trên R y x 2x − 3 A. y = sin B. y = cotx C. y = 2 D. y = x − 3 4 x −4 Câu 4: Dựa vào đồ thị bên, hãy cho biết lim f ( x) = .... x − 2 A. + B. − C. 1 D. 2 1 1 x Câu 5: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc O khoảng nào sau đây A. (2; 0) B. (2 ; 3) C. (0; 1) D. (1; 0) (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 6: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A. x = + kπ ; k ᄁ B. x = − + kπ ; k ᄁ C. Vô nghiệm D. x = − + ; k ᄁ 4 4 4 2 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. AD B. DC C. EF D. AB Câu 8: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 27 !.3! . B. 28!.3! . C. 28! . D. 27!+ 3!. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB B. SC ( ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). D. (SAC) (ABC) Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = sin x B. y = x 2 cos x C. y = cot x D. y = tan x Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD = 2BC = 2a, đồng thời cạnh bên AB = BC = a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Trang 1/5 Mã đề thi 013
- 1 Câu 12: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 11π 7π π 11π 5π 7π 11π 7π A. ;− B. ; C. ; D. ; 12 12 2 12 12 12 12 12 3n Câu 13: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 27840 B. 109824 C. 99264 D. – 99264 Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình lục giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình tứ giác. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y+ 2) 2 = 16 B. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 C. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 D. ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 π Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A. D = ᄁ B. D = ᄁ \{ + kπ , k ᄁ } C. D = ᄁ \{ + kπ , k ᄁ } D. D = ᄁ \{ + k 2π , k ᄁ } 2 3 3 Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄁ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Hình thang vuông Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D = [ − 1;1] B. D = ᄁ \{ + kπ , k ᄁ } C. D = ᄁ \{kπ , k ᄁ } D. D = ᄁ 2 Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 Câu 20: Tìm giới hạn lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A. 0 B. C. D. 3 2 2 3n − 1 Câu 21: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 của cấp số nhân? 2 1 121 1 242 1 2 2 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ;q = C. u 5 = 4 ;q = D. u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3 2 n − 5n + 2 Câu 22: Tìm giới hạn lim 3 + 2.5n 25 5 5 A. − B. C. − D. 1 2 2 2 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄁ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AD ᄁ SC B. SO ᄁ BD C. SC ᄁ BD D. SA ᄁ BD Trang 2/5 Mã đề thi 013
- πx cos khi x 1 Câu 24: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên ᄁ cos x (1 − 2sin x) Câu 25: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A. x = − + k 2π B. x = + k 2π C. x = + k 2π D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π 6 6 6 6 2 x2 − 4 Câu 26: Tìm giới hạn lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. 2 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 27: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = 3n − 8 (n ᄁ *) B. un = −2 + 3n ( n ᄁ *) C. un = −3 + 3n (n ᄁ *) D. un = 3n − 5 (n ᄁ *) Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄁ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AH ᄁ SC B. HK ᄁ AM C. BD // HK D. AK ᄁ HK Câu 29: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 45 B. 11520 C. 11520 D. 256 Câu 30: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 8 1 1 209 A. B. C. D. 105 21 210 210 3−x n�u x 3 Câu 31: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 .Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 4 B. 4 C. 1 D. 1 Câu 32: Giải phương trình 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x =1 x = kπ x = k 2π A. π , k ᄁ B. 1 , k ᄁ C. 2π ,k ᄁ D. 2π ,k ᄁ x= + k 2π x=− x= + k 2π x= + k 2π 3 2 3 3 Câu 33: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. 2 x + 3 y + 2 = 0 B. −2 x + 3 y − 2 = 0 C. 2 x + 3 y − 2 = 0 D. 3 x − 2 y − 2 = 0 Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 6 Câu 35: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 60 B. 10 C. 6 D. 30 Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép dời hình B. Phép đồng dạng là phép vị tự Trang 3/5 Mã đề thi 013
- C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép đồng dạng là phép dời hình x + 3x + 2 2 Câu 37: Tìm giới hạn lim − x ( −1) x +1 A. B. 1 C. 1 D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Tam giác IBC C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) Câu 40: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có đủ 3 màu. 35 31 76 71 A. B. C. D. 68 102 153 102 Câu 41: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 5 D. số hạng thứ 7 Câu 42: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 2− x+3 Câu 43: Tìm giới hạn lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 8 6 4 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 44: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = 28 B. P = −25 C. P = −4 D. P = 25 Câu 45: Tìm giới hạn lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A. B. −2 C. D. 2 2 2 Câu 46: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α là: x = α + k 2π x = α + k 2π A. x = α + k 2π , k ᄁ B. , k ᄁ C. x = α + kπ , k ᄁ D. ,k ᄁ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- 1 1 ( ) Câu 49: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: )( ) 1 1 1 A. 2 B. C. D. 3 6 2 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 50: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A. u1 = 13 B. u1 = 16. C. u1 = 14. D. u1 = −3 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 123 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
5 p | 53 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn