intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 ­ 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:  Mã đề thi 014 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 Câu 2:  y 2 1 1 x O Dựa vào đồ thị trên, hãy cho biết  xlim f ( x ) = .... − A.  + B.  − C. 1 D. 2 πx cos khi x 1 Câu 3: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên  ᄀ   B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) D. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) Câu 4: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy   ra có đủ 3 màu. 31 76 35 71 A.  B.  C.  D.  102 153 68 102 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua  B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác vuông B. Hình thang vuông C. Tam giác đều D. Tam giác cân (2n − 3)(1 − n) Câu 6: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  − B. 2 C.  −3 D.  −1 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 014
  2. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng  dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số   k = −2 và phép quay tâm O góc  quay  900  biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 B.  ( x − 2) 2 + (y + 4)2 = 16 C.  ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 8: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 16. B.  u1 = 14. C.  u1 = 13 D.  u1 = −3 x 2 + 3x + 2 Câu 9: Tìm giới hạn lim − x ( −1) x +1 A. 1 B.  C.  D. ­1 Câu 10: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O   còn  A ' C '  cắt  B ' D '  tại  O ' . Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB,  BC  và  OO ' .  Khi đó thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình tứ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác. Câu 11:  Một hộp chứa sáu quả  cầu trắng và bốn quả  cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn  quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 8 1 209 A.  B.  C.  D.  210 105 21 210 Câu 12:  Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để  mặt 6 chấm xuất  hiện. 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  6 2 3 6 Câu 13: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 6 Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x A.  y = 2   B.  y = x − 3   C. y = cotx D.  y = sin   x −4 4 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄀ (ABCD). Các khẳng định  sau, khẳng định nào sai? A. SO ᄀ BD B. AD ᄀ SC C. SA ᄀ BD D. SC ᄀ BD Câu 16:  Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc   ᄀA = 600 , cạnh  SC = a 6  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ  2 ᄀ IK ᄀ SA tại K. Tính số đo góc  BKD . A. 45 0 B. 90 0 C. 300 D. 600 Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC   sao cho MC = xBC (0 
  3. A.  P = −25 B.  P = −4 C.  P = 25 D.  P = 28 Câu 19:  Tìm số  hạng tổng quát của một cấp số  cộng   (un ) có số  hạng đầu   u1 = −5   và công sai  d = 3. A.  un = −3 + 3n (n ᄀ *) B.  un = 3n − 5 (n ᄀ *) C.  un = 3n − 8 (n ᄀ *) D.  un = −2 + 3n ( n ᄀ *) 1 Câu 20: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 π 11π 11π 7π 11π 7π 5π 7π A.  ; B.  ; C.  ;− D.  ; 2 12 12 12 12 12 12 12 cos x (1 − 2sin x) Câu 21: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π A.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ B.  x = + k 2π , k ᄀ 6 2 6 π π C.  x = − + k 2π , k ᄀ D.  x = + k 2π , k ᄀ 6 6 Câu 22:  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SA = a 2 ,   SA ⊥ ( ABCD ) .  Góc giữa SC và (SAD) bằng: A.  600 B.  300 C.  900 D.  450 Câu 23: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả  khác nhau và  3 cuốn của cùng  một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một  tác giả được xếp kề nhau? A.  28!. B.  27 !+ 3! . C.  28!.3! . D.  27!.3! . 1 1 ( ) Câu 24: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B.  C. 2 D.  3 2 6 Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép vị tự B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 26: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. ­11520 B. 45 C. 256 D. 11520 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và  vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Ch ọn kh ẳng định sai trong các khẳng  định sau? A. AK ᄀ HK B. HK ᄀ AM C. AH ᄀ SC D. BD // HK (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 28: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π kπ π A.  x = − + ; k ᄀ B.  x = + kπ ; k ᄀ 4 2 4 π C.  x = − + kπ ; k ᄀ D. Vô nghiệm 4 x 2 − mx + m − 1 Câu 29: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 1 B. m = ­ 1 C. m = ­2 D. m = 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 014
  4. Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD = 2BC = 2a, đồng thời cạnh bên AB = BC = a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa  đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 3−x         n�u x 3 Câu 31: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 m                    n� u x =  3   Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 A. ­4 B. 1 C. 4 D. ­1 Câu 32: Tìm giới hạn lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + 1 −1 A.  −2 B.  C.  D.  2 2 2 3n ( Câu 33: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 )  biết rằng n là số nguyên  2 4 6 1006 dương thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. 99264 C. ­109824 D. ­27840 Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = cot x B.  y = tan x C.  y = sin x D.  y = x 2 cos x Câu 35: Tìm giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A.  B. 0 C. 3 D.  2 2 Câu 36: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm  nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 B. 60 C. 6 D. 30 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung   điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 38: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x A.  D = ᄀ B.  D = [ − 1;1] π C.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } D.  D = ᄀ \{kπ , k ᄀ } 2 Câu 39: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α  là: x = α + k 2π A.  x = α + kπ , k ᄀ B.  ,k ᄀ x = π − α + k 2π x = α + k 2π C.  x = α + k 2π , k ᄀ D.  ,k ᄀ x = −α + k 2π Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết   diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tam giác IBC D. Tứ giác IBCD. Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng   định nào sau đây sai ?                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 014
  5. A. SC   ( ABC) B. (SAC)   (ABC) C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). Câu 42: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x = kπ A.  2π ,k ᄀ B.  2π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π 3 3 x =1 x = k 2π C.  1 ,k ᄀ D.  π ,k ᄀ x=− x= + k 2π 2 3 3n − 1 Câu 43: Cho  cấp số  nhân ( u n ) có tổng n số  hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số  hạng thứ  5 và  3n −1 công bội của cấp số nhân? 2 1 2 2 121 1 242 1 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 44: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông  góc với   cho trước? A. 3 B. 1 C. 2 D. Vô số x2 − 4 Câu 45: Tìm giới hạn   lim   x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C.  D. 0 2 2− x+3 Câu 46: Tìm giới hạn  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. ­ B.  C.  D.  8 6 8 4 Câu 47: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (­2; 0) C. (­1; 0) D. (0; 1) Câu 48: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình  2 x + 3 y − 1 = 0  qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y + 2 = 0 B.  2 x + 3 y − 2 = 0 C.  −2 x + 3 y − 2 = 0 D.  3 x − 2 y − 2 = 0 2 n − 5n + 2 Câu 49: Tìm giới hạn  lim 3 + 2.5n 5 25 5 A.  B.  − C.  − D. 1 2 2 2 π Câu 50: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π A.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } B.  D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } 2 3 2π C.  D = ᄀ D.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 014
  6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0