Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
lượt xem 1
download
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Mã đề thi 016 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD = 2BC = 2a, đồng thời cạnh bên AB = BC = a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 900 B. 300 C. 450 D. 600 3n − 1 Câu 2: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và 3n −1 công bội của cấp số nhân? 2 2 121 1 242 1 2 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ; q = C. u 5 = 4 ; q = D. u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 3: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 5 D. số hạng thứ 7 π Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π 2π A. D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } B. D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } 3 3 π C. D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } D. D = ᄀ 2 Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- Câu 9: y 2 1 1 x O Dựa vào đồ thị trên, hãy cho biết xlim f ( x) = .... − A. + B. 2 C. − D. 1 Câu 10: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x A. y = cotx B. y = x − 3 C. y = D. y = sin x2 − 4 4 3n ( Câu 11: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ) biết rằng n là số nguyên 2 4 6 1006 dương thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. 109824 C. 99264 D. 27840 Câu 12: Giải phương trình 2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x = kπ x = k 2π A. 2π ,k ᄀ B. π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π 3 3 x = k 2π x =1 C. 2π ,k ᄀ D. 1 ,k ᄀ x= + k 2π x=− 3 2 Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Hình thang vuông x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 14: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu x 0 x b b thức: P = a − b. 2 A. P = 25 B. P = 28 C. P = −4 D. P = −25 Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = x 2 cos x B. y = cot x C. y = sin x D. y = tan x Câu 16: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 28!.3! . B. 27 !+ 3! . C. 27 !.3! . D. 28! . Trang 2/6 Mã đề thi 016
- Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. EF B. DC C. AB D. AD Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép dời hình B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép đồng dạng là phép vị tự Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Tam giác IBC C. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) D. Tứ giác IBCD. 2 n − 5n + 2 Câu 20: Tìm giới hạn lim 3 + 2.5n 25 5 5 A. − B. C. − D. 1 2 2 2 Câu 21: Tìm giới hạn lim( n 2 + 3n + 5 − n) 3 1 A. 0 B. C. D. 3 2 2 Câu 22: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 8 1 1 209 A. B. C. D. 105 21 210 210 πx cos khi x 1 Câu 23: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên ᄀ D. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) cos x (1 − 2sin x) Câu 24: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A. x = − + k 2π , k ᄀ + k 2π , k ᄀ B. x = 6 6 π π π C. x = + k 2π , k ᄀ D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ 6 6 2 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Ch ọn kh ẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᄀ HK B. HK ᄀ AM C. AH ᄀ SC D. BD // HK Câu 26: Trong khai triển (2x – 1) , hệ số của số hạng chứa x là 10 8 A. 45 B. 11520 C. 11520 D. 256 x 2 + 3x + 2 Câu 27: Tìm giới hạn lim − x ( −1) x +1 A. 1 B. C. D. 1 Trang 3/6 Mã đề thi 016
- x 2 − mx + m − 1 Câu 28: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 1 Câu 29: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có đủ 3 màu. 76 31 71 35 A. B. C. D. 153 102 102 68 3−x n� u x 3 Câu 30: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 m n� u x = 3 Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 A. 4 B. 4 C. 1 D. 1 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 B. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 C. ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y+ 2)2 = 16 Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB C. (SAC) (ABC) D. SC ( ABC) Câu 33: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 6 Câu 34: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 60 B. 10 C. 6 D. 30 Câu 35: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. 3 x − 2 y − 2 = 0 B. −2 x + 3 y − 2 = 0 C. 2 x + 3 y − 2 = 0 D. 2 x + 3 y + 2 = 0 (2n − 3)(1 − n) Câu 36: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. −1 B. −3 C. − D. 2 3 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 2− x+3 Câu 38: Tìm giới hạn lim x 1 1 − x2 Trang 4/6 Mã đề thi 016
- 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 8 6 4 x2 − 4 Câu 39: Tìm giới hạn lim x 2 2x − 4 1 A. B. 0 C. 1 D. 2 2 Câu 40: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình lục giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tứ giác. D. Hình tam giác. Câu 41: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3. A. un = 3n − 5 (n ᄀ *) B. un = −2 + 3n ( n ᄀ *) C. un = −3 + 3n (n ᄀ *) D. un = 3n − 8 (n ᄀ *) Câu 42: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x A. D = [ − 1;1] B. D = ᄀ π C. D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } D. D = ᄀ \{kπ , k ᄀ} 2 Câu 43: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 Câu 44: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (0; 1) B. (1; 0) C. (2 ; 3) D. (2; 0) Câu 45: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α là: x = α + k 2π A. x = α + k 2π , k ᄀ B. ,k ᄀ x = π − α + k 2π x = α + k 2π C. ,k ᄀ D. x = α + kπ , k ᄀ x = −α + k 2π Câu 46: Tìm giới hạn lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + 1 −1 A. −2 B. C. 2 D. 2 2 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᄀA = 600 , cạnh SC = a 6 và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄀ 2 ᄀ SA tại K. Tính số đo góc BKD . A. 30 0 B. 450 C. 900 D. 600 1 1 ( ) Câu 48: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B. C. D. 3 6 2 Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? Trang 5/6 Mã đề thi 016
- A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 50: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A. u1 = −3 B. u1 = 16. C. u1 = 13 D. u1 = 14. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 122 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 57 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 85 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 62 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 86 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 50 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 59 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
5 p | 53 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 55 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 47 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 43 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 39 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn