intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 018 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng  (un ) có số hạng đầu  u1 = −5  và công sai  d = 3 . A.  un = 3n − 5 (n ᆬ *) B.  un = −3 + 3n (n ᆬ *) C.  un = 3n − 8 (n ᆬ *) D.  un = −2 + 3n (n ᆬ *) Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và  mặt phẳng (SAB). A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 πx cos khi x 1 Câu 3: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) C. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên  ᆬ   Câu 4: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin A.  x2 − 4 B. y = cotx C.  y = x − 3 D.  4 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  2 có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị  tự  tâm O tỉ  số   k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900   biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 2) 2 + (y+ 4) 2 = 16 B.  ( x − 4) 2 + (y+ 2)2 = 16 C.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 D.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 Câu 6: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. ­11520 B. 11520 C. 256 D. 45 3n Câu 7: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. ­109824 B. – 99264 C. ­27840 D. 99264 x + 3x + 2 2 Câu 8: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A.  B.  C. ­1 D. 1 �u − u + u 5 = 10 Câu 9: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 13 B.  u1 = 14. C.  u1 = 16. D.  u1 = −3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 018
  2. Câu 10: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc  ᆬA = 600 ,  a 6 cạnh  SC =  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK  ᆬ SA tại K. Tính  2 ᆬ số đo góc  BKD . A. 60 0 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 11: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 Câu 12: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  27 !.3! . B.  28!.3! . C.  28!. D.  27!+ 3!. 3 −1 n Câu 13: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = n −1 . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 của cấp số nhân? 2 1 121 1 242 1 2 2 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 14: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào   thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 B. 6 C. 60 D. 30 Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  6 6 2 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᆬ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông  góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᆬ HK B. HK ᆬ AM C. AH ᆬ SC D. BD // HK 3−x         n�u x 3 Câu 17: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. ­4 B. 1 C. 4 D. ­1 1 1 ( ) Câu 18: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B.  C.  D. 2 3 2 6 Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  3. Câu 23: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + 1 −1 A.  2 B.  C.  −2 D.  2 2 Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = ᆬ \{kπ , k ᆬ} B.  D = ᆬ \ { + kπ , k ᆬ} 2 C.  D = ᆬ D.  D = [ − 1;1] Câu 25: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 y A. 0                 B. 3         C.  D.  2 2 Câu 26: Dựa vào đồ thị bên cho biết  x − lim f ( x ) = .... 2 A.  −              B. 1         C. 2 D.  + (cos x − sin x )sin 2 x 2 2 1 1 x Câu 27: Giải phương trình  8cot 2 x = cos x + sin x 6 6 O π kπ A.  x = − + ; k ᆬ                    B. Vô nghiệm 4 2 π π C.  x = + kπ ; k ᆬ                         D.  x = − + kπ ; k ᆬ 4 4 Câu 28:  Tìm  ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  2 x + 3 y + 2 = 0 C.  3 x − 2 y − 2 = 0 D.  −2 x + 3 y − 2 = 0 cos x (1 − 2sin x) Câu 29: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π A.  x = − + k 2π , k ᆬ B.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᆬ 6 6 2 π π C.  x = + k 2π , k ᆬ D.  x = + k 2π , k ᆬ 6 6 n+ 2 2 −5 n Câu 30: Tìm  lim 3 + 2.5n 5 5 25 A.  B.  − C. 1 D.  − 2 2 2 1 Câu 31: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 5π 7π 11π 7π π 11π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ; D.  ;− 12 12 12 12 2 12 12 12 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tam giác IBC D. Tứ giác IBCD. Câu 33: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 209 8 1 A.  B.  C.  D.  210 210 105 21 Câu 34: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 35 76 71 31 A.  B.  C.  D.  68 153 102 102                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 018
  4. Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 36: Giải phương trình  2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x =1 x = k 2π x = kπ x = k 2π A.  1                B.  π , k ᆬ       C.  2π , k ᆬ         D.  2π ,k ᆬ x=− x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 2 3 3 3 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᆬ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. SA ᆬ BD B. AD ᆬ SC C. SO ᆬ BD D. SC ᆬ BD Câu 38: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = x 2 cos x B.  y = sin x C.  y = tan x D.  y = cot x Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. SC   ( ABC)        B. (SAC)   (ABC) C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). Câu 40: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước? A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3 Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᆬ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Hình thang vuông x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 42:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = 28 B.  P = −4 C.  P = 25 D.  P = −25 x −4 2 Câu 43: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C.  D. 0 2 2− x+3 Câu 44: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. ­ B.  C.  D.  8 6 8 4 4 Câu 45: Phương trình  x − 3x + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây 2 A. (2 ; 3) B. (­2; 0) C. (­1; 0) D. (0; 1) (2n − 3)(1 − n) Câu 46: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  −1 B. 2 C.  −3 D.  − 3 π Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A.  D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ }   B.  D = ᆬ \{ + k 2π , k ᆬ }   C.  D = ᆬ         D.  D = ᆬ \ { + kπ , k ᆬ} 2 3 3 x 2 − mx + m − 1 Câu 48: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 −1                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 018
  5. A. m = ­2 B. m = ­ 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu 49: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ  tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác. C. Hình lục giác. D. Hình ngũ giác. Câu 50: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k ᆬ  )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  x = α + k 2π , k ᆬ       B.  , k ᆬ     C.  ,k ᆬ D.  x = α + kπ , k ᆬ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1