intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 022

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 022. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 022

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  NINH MÔN: TOÁN 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 022 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 256 B. 11520 C. ­11520 D. 45 1 Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 5π 7π π 11π 11π 7π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ; D.  ;− 12 12 2 12 12 12 12 12 Câu 3: Một hộp chứa sáu quả  cầu trắng và bốn quả  cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 8 1 1 A.  B.  C.  D.  210 105 210 21 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép vị tự là phép dời hình C. Phép đồng dạng là phép vị tự D. Phép vị tự là phép đồng dạng Câu 5: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 8 πx cos khi x 1 Câu 6: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên  ᄀ   x 2 + 3x + 2 Câu 7: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A.  B. ­1 C. 1 D.  Câu 8: Giải phương trình  2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x = k 2π x = k 2π x =1 x = kπ A.  2π , k ᄀ    B.  π , k ᄀ    C.  1        D.  2π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π x=− x= + k 2π 3 3 2 3 n+ 2 2 −5 n Câu 9: Tìm  lim 3 + 2.5n 5 25 5 A.  B.  − C. 1 D.  − 2 2 2 Câu 10: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 y = sin y = A.  y = x − 3 B. y = cotx C.  4 D.  x2 − 4 Câu 11: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 022
  2. 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2n3 − 4 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 Câu 12: Dựa vào đồ thị bên cho biết  xlim f ( x ) = .... y − A.  − B.  + C. 1                     D. 2 Câu 13:  Cho hình chóp  S.ABCD  có  SA  vuông góc với đáy và đáy là hình  2 thang cân có đáy lớn  AD  =2BC =2a, đồng thời cạnh bên  AB = BC=a,  SA = 2 2a   . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng  SD  và mặt  1 1 x phẳng (SAB). O A. 900 B. 300 C. 600                D. 450 Câu 14: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I   a 6 cạnh bằng a và góc   ᄀA = 600 , cạnh   SC =   và SC vuông góc với mặt  2 phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄀ SA tại K. Tính số đo góc  BKD ᄀ . A. 30 0 B. 60 0 C. 45 0 D. 900 Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = ᄀ                       B.  D = ᄀ \{kπ , k ᄀ }       C.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } D.  D = [ − 1;1] 2 2− x+3 Câu 16: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B. ­ C.  D.  4 8 6 8 (2n − 3)(1 − n) Câu 17: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  − B.  −1 C.  −3 D. 2 3 Câu 18: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào  thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 B. 60 C. 10 D. 30 �u − u + u 5 = 10 Câu 19: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u 6 = 17 A.  u1 = 16. B.  u1 = −3 C.  u1 = 13 D.  u1 = 14. Câu 20: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k ᄀ  )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  , k ᄀ    B.  x = α + kπ , k ᄀ        C.  x = α + k 2π , k ᄀ D.  ,k ᄀ x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 21: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  27 !.3! . B.  28! . C.  28!.3! . D.  27 !+ 3! . x −4 2 Câu 22: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 2 B. 0 C.  D. 1 2 (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 23: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π kπ π A.  x = + kπ ; k ᄀ        B. Vô nghiệm       C.  x = − + ; k ᄀ D.  x = − + kπ ; k ᄀ 4 4 2 4 Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 022
  3. A.  y = x 2 cos x B.  y = tan x C.  y = sin x D.  y = cot x Câu 25: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A.  −2 B.  2 C.  D.  2 2 Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Hình thang vuông D. Tam giác đều Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  4. Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị  tự  tâm O tỉ  số   k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900   biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4      B.  ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16     C.  ( x − 2) 2 + (y+ 4) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y+ 2) 2 = 16 Câu 40: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 1 1 ( ) Câu 41: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B.  C.  D.  3 2 6 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  ᄀ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. AD ᄀ SC B. SA ᄀ BD C. SO ᄀ BD D. SC ᄀ BD Câu 43: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 3 1 A.  B.  C. 0 D. 3 2 2 3n Câu 44: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 99264 B. ­109824 C. ­27840 D. – 99264 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng: A.  900 B.  300 C.  600 D.  450 3−x         n�u x 3 Câu 46: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. 1 B. ­4 C. ­1 D. 4 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. (SAC)   (ABC) B. SC   ( ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). D. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 48:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = −25 B.  P = 28 C.  P = −4 D.  P = 25 Câu 49: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 35 71 76 31 A.  B.  C.  D.  68 102 153 102 cos x(1 − 2sin x) Câu 50: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A.  x = + k 2π , k ᄀ    B.  x = + k 2π , k ᄀ     C.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ      D.  x = − + k 2π , k ᄀ 6 6 6 2 6                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 022
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0