intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 023 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 256 B. 45 C. ­11520 D. 11520 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc  với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK  HK B. BD // HK C. HK  AM D. AH  SC Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc  A = 600 , cạnh  a 6 SC =  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ  IK  SA tại K. Tính số đo  2  góc  BKD . A. 45 0 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 4: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để  6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 35 71 76 31 A.  B.  C.  D.  68 102 153 102 Câu 5: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x = k 2π x =1 x = kπ A.  2π , k      B.  π , k     C.  1            D.  2π ,k  x= + k 2π x= + k 2π x=− x= + k 2π 3 3 2 3 Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC   = xBC (0 
  2. A.  un = 3n − 8 (n  *)   B.  un = −2 + 3n ( n  *)     C.  un = 3n − 5 ( n  *) D.  un = −3 + 3n (n  *) 1 1 ( ) Câu 13: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B.  C.  D. 2 2 3 6 Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  2 6 6 3 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 15:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = −25 B.  P = 25 C.  P = −4 D.  P = 28 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = [ − 1;1]               B.  D =  \{ + kπ , k  }     C.  D =  \{kπ , k  }   D.  D =  2 3−x         n�u x 3 Câu 17: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. 4 B. 1 C. ­1 D. ­4 1 Câu 18: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 π 11π 5π 7π 11π 7π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ;− D.  ; 2 12 12 12 12 12 12 12 Câu 19: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k   )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  x = α + kπ , k           B.  , k      C.  x = α + k 2π , k  D.  ,k  x = −α + k 2π x = π − α + k 2π π Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π π 2π A.  D =  \{ + k 2π , k  }      B.  D =          C.  D =  \{ + kπ , k  } D.  D =  \{ + kπ , k  } 3 2 3 x −4 2 Câu 21: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 2 B. 0 C.  D. 1 2 r Câu 22: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình  2 x + 3 y − 1 = 0  qua phép tịnh tiến theo véctơ  v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  3 x − 2 y − 2 = 0 C.  −2 x + 3 y − 2 = 0 D.  2 x + 3 y + 2 = 0 Câu 23: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt  A, B, C, D, E   trong đó không có bất kì ba điểm nào  thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 B. 30 C. 60 D. 10 Câu 24: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A.  −2 B.  2 C.  D.  2 2 2 n − 5n + 2 Câu 25: Tìm  lim 3 + 2.5n                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 023
  3. 5 25 5 A. 1 B.  − C.  − D.  2 2 2 (2n − 3)(1 − n) Câu 26: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  −1 B.  −3 C.  − D. 2 3 3n − 1 Câu 27: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 n −1 của cấp số nhân? 2 2 121 1 242 1 2 1 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tứ giác IBCD. D. Tam giác IBC Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng  SD và  mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = cot x B.  y = sin x C.  y = x 2 cos x D.  y = tan x 2− x+3 Câu 31: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. ­ B.  C.  D.  8 8 6 4 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số  k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900  biến  đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 B.  ( x − 2) 2 + (y + 4)2 = 16 C.  ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 Câu 33:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA    (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. AD  SC B. SA  BD C. SO  BD D. SC  BD x − mx + m − 1 2 Câu 34: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 − 1 A. m = ­2 B. m = ­ 1 C. m = 2 D. m = 1 �u − u + u 5 = 10 Câu 35: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u 6 = 17 A.  u1 = 13 B.  u1 = 16. C.  u1 = −3 D.  u1 = 14. Câu 36: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (­1; 0) C. (­2; 0) D. (0; 1) Câu 37: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép vị tự là phép dời hình D. Phép đồng dạng là phép vị tự                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 023
  4. πx cos khi x 1 Câu 38: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) D. Hàm số liên tục trên     Câu 39: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với    cho trước? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 x + 3x + 2 2 Câu 40: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A.  B.  C. 1 D. ­1 3n Câu 41: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. ­27840 C. ­109824 D. 99264 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. EF B. AD C. AB y D. DC Câu 43: Dựa vào đồ thị bên cho biết  lim f ( x ) = .... x − A. 2                               B.  +                          C.  −               D. 1 2 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a,  1 SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: 1 x O A.  900 B.  300                          C.  600                D.  450 Câu 45: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin A.  x − 4         B.  2 4         C. y = cotx      D.  y = x − 3 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. (SAC)   (ABC) B. SC   ( ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). D. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 47: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A.  x = + kπ ; k             B.  x = − + kπ ; k            C.  x = − + ; k         D. Vô nghiệm 4 4 4 2 cos x(1 − 2sin x) Câu 48: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π A.  x = + k 2π , k  B.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k  6 6 2 π π C.  x = + k 2π , k  D.  x = − + k 2π , k  6 6 Câu 49: Tính giới hạn  lim( n + 3n + 5 − n) 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 023
  5. 3 1 A.  B.  C. 0 D. 3 2 2 Câu 50: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2