intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

  1. TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 10 TỔ HÓA - SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Môn thi: Công nghệ (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 .phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Cây trồng thiếu dinh dưỡng sẽ: A. Còi cọc, chậm lớn, giảm năng suất, chất lượng nông sản. B. Còi cọc, giảm năng suất, chất lượng nông sản. C. Còi cọc, chậm lớn, tăng năng suất, chất lượng nông sản. D. Chậm lớn, giảm năng suất, chất lượng nông sản. Câu 2: Đất xám bạc màu có đặc điểm: A. Tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật hoạt động mạnh B. Tầng canh tác dày, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật hoạt động kém C. Tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nhiều chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật hoạt động kém D. Tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật hoạt động kém Câu 3: Kể tên các loại cây hằng năm có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam. A. Ngô, Khoai, Sắn, Lạc, Đậu B. Ngô, Khoai, Sắn, Ổi, Mít C. Táo, Mít, Ổi, Nhãn, Cà Phê D. Táo, Mít, Sắn, Lạc, Cà Phê Câu 4: Vai trò của trồng trọt là: A. Thúc đẩy sự phát triển của chăn nuôi B. Tạo việc làm cho người lao động C. Tham gia vào xuất khẩu lao động D. Sản xuất ra lương thực Câu 5: Triển vọng của nghành trồng trọt là: A. Thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp B. Đảm bảo an ninh lương thực C. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0 D. Tham gia vào xuất khẩu lao động Câu 6: Một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt nam: A. Phun thuốc trừ sâu bằng máy bay không người lái B. Ứng dụng công nghệ khí canh trong trồng trọt C. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh trong trồng trọt D. Ứng dụng công nghệ thủy canh trong trồng trọt Câu 7: .Yêu cầu cơ bản với người lao động của ngành trồng trọt: A. Chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc B. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó trong công việc C. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc D. Có sức khỏe tốt, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc Câu 8: Đất kiềm có độ Ph: A. Ph < 6,6 B. Ph = 7,5 C. Ph < 7,5 D. Ph > 7,5 Câu 9: Cây trồng được phân loại theo đặc tính sinh vật học là: A. Cây hàng năm, cây lâu năm, cây thân thảo, cây thân gỗ, cây hai lá mầm B. Cây hàng năm, cây lâu nămcây thân gỗ, cây một lá mầm, cây hai lá mầm C. Cây hàng năm, cây thân thảo, cây thân gỗ, cây một lá mầm, cây hai lá mầm D. Cây hàng năm, cây lâu năm, cây thân thảo, cây thân gỗ, cây một lá mầm, cây hai lá mầm Câu 10: Lớp điện bù trong keo đất bao gồm: A. Lớp ion không di chuyển và lớp ion khuếch tán B. Lớp ion khuếch tán và lớp ion quyết định điện C. Lớp ion không di chuyển và lớp ion quyết định điện D. Lớp điện bù và lớp ion không di chuyển Câu 11: Cây trồng được phân loại theo nguồn gốc là: A. Nhóm cây cận nhiệt đới B. Nhóm cây hàn đới C. Nhóm cây tiểu nhiệt đới D. Nhóm cây nhiệt đới Câu 12: Một số thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt nam: A. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động B. Phun thuốc trừ sâu bằng máy bay không người lái C. Ứng dụng công nghệ thủy canh trong trồng trọt D. Ứng dụng công nghệ khí canh trong trồng trọt Câu 13: Biện pháp thủy lợi để cải tạo đất chua: A. Đắp đê, trồng cây chắn sóng, bón phân lân B. Đắp đê, trồng cây chắn sóng, bón phân đạm C. Đắp đê, trồng cây chắn sóng, bón kali D. Đắp đê, trồng cây chắn sóng, bón vôi Câu 14: Phần rắn trong đất có vai trò: A. Cung cấp chất hữu cơ, giúp cây đứng vững B. Cung cấp chất dinh dưỡng, giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất vô cơ, giúp cây đứng vững D. Cung cấp chất khoáng, giúp cây đứng vững Câu 15: Canh tác bền vững gồm: A. Luân canh, tăng vụ,trồng xen, trồng gối,bón nhiều đạm, bố trí thời vụ thích hợp B. Luân canh, tăng vụ,trồng xen, trồng gối,làm ruộng bậc thang, bố trí thời vụ thích hợp C. Luân canh, tăng vụ,trồng xen, trồng gối,làm ruộng bậc thang, bón nhiều phân hóa học Trang 1/2Mã đề 001
  2. D. Luân canh, trồng xen, trồng gối,làm ruộng bậc thang, bố trí thời vụ thích hợp Câu 16: Để cải tạo đất cần bón phân: A. Bón phân hữu cơ, phân vi sinh B. Bón phân khoáng, phân vi sinh C. Bón phân vô cơ, phân vi sinh D. Bón phân hữu cơ, phân vô cơ Câu 17: Cây lấy gỗ là: A. Cây Lim, cây Trầm Hương, cây Bạch Đàn, cây Xoan B. Cây Lim, cây Trầm Hương, cây Xu hào, cây Xoan C. Cây Lim, cây Cà chua, cây Bạch Đàn, cây Xoan D. Cây Lim, cây Trầm Hương, cây Bạch Đàn, cây Khoai Câu 18: Hãy kể tên một số loại cây trồng ôn đới: A. Vải thiều, Xoài, Mận, Lê B. Dâu tây, Mận, Xoài, Ổi C. Vải thiều, xoài, Ổi, Mít D. Dâu tây, Mận, Lê, Táo đỏ Câu 19: .Cây ăn quả là: A. Cây Cam, cây Nhãn, cây Xoài, cây Vải B. Cây Cam, cây Nhãn, cây Lúa, cây Vải C. Cây Cam, cây Mía, cây Xoài, cây Vải D. Cây Keo, cây Nhãn, cây Xoài, cây Vải Câu 20: Sinh vật đất bao gồm: A. Côn Trùng, giun đất, vi khuẩn, vi sinh vật B. Côn Trùng, giun đất, động vật, vi sinh vật C. Côn Trùng, thực vật, các loại tảo, vi sinh vật D. Côn Trùng, giun đất, các loại tảo, vi sinh vật Câu 21: Đất trung tính có độ Ph: A. Ph = 6,6 – 7,5 B. Ph > 6,5 C. Ph = 6,5 – 7,5 D. Ph < 7,5 Câu 22: Kĩ thuật canh tác bao gồm các công việc: A. Làm đất, gieo hạt, bón phân, nhổ cỏ, phòng trừ sâu bệnh… B. Làm đất, gieo hạt, nhổ cỏ, vun xới, phòng trừ sâu bệnh… C. Làm đất, gieo hạt, bón phân, nhổ cỏ, vun xới, phòng trừ sâu bệnh… D. Làm đất, gieo hạt, bón phân, vun xới, phòng trừ sâu bệnh… Câu 23: Vai trò của trồng trọt là: A. Sản xuất ra lương thực B. Tham gia vào xuất khẩu lao động C. Tham gia vào xuất khẩu D. Thúc đẩy sự phát triển của chăn nuôi Câu 24: Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh trong trồng trọt có tác dụng: A. Tiết kiệm không gian, nước,nâng cao năng suất, chất lượng nông sản. B. Tiết kiệm không gian, nước, nâng cao năng suất C. Tiết kiệm không gian, nước,nâng cao chất lượng nông sản. D. Tiết kiệm không gian, hiệu quả kinh tế cao Câu 25: Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion không di chuyển → lớp ion khuếch tán. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion không di chuyển. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion không di chuyển. Câu 26: Phần khí trong đất bao gồm: A. Khí oxygen, mêtan,carbon dioxide B. Khí oxygen, nitrogen,carbon dioxide C. Khí Hidro, nitrogen,carbon dioxide D. Khí oxygen, clo,carbon dioxide Câu 27: Thành phần cơ bản của đất trồng bao gồm: A. Phần rắn, nước, phần khí, sinh vật đất B. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, sinh vật đất C. Phần rắn, phần lỏng, phân bón , sinh vật đất D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí, cây trồng Câu 28: Chọn câu đúng: A. Nếu [H+][OH-] thì đất có phản ứng kiềm. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29: Nêu các bước sản xuất giá thể trấu hun? Câu 30: Nêu các biện pháp cải tạo đất chua và giải thích cơ sở khoa học của biện pháp đó? Đề xuất một loại cây trồng, một số loại phân bón phù hợp với vùng đất chua? ------ HẾT ------ Trang 2/2Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
41=>2